Tài liệu đề cương kĩ thuật phòng thí nghiệm

Thảo luận trong 'Địa Chất' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phần câu 5 điểm:
    Câu 1: Vẽ, gọi tên theo DMVTKHKTNN và nêu công dụng của vật dụng thủy tinh ( 5 loại không trùng nhau )
    Câu 2: Thế nào là biểu thị nồng độ dung dịch %. Từ NaOH 30%, d= 1.333 g/l và NaOH khô 65% tính các thứ cần thiết lấy để pha NaOH 50%
    Câu 3: Thế nào là biểu thị nồng độ dung dịch C[SUB]m[/SUB]? Cần lấy bao nhiêu gam CuSO[SUB]4[/SUB].5H[SUB]2[/SUB]O để pha 1 lít dung dịch CuSO[SUB]4 [/SUB]0.5M. biết CuSO[SUB]4[/SUB].5H[SUB]2[/SUB]O có độ tinh khiết 99%
    Câu 4: Thế nào là biểu thị nồng độ đương lượng g/l (C[SUB]n [/SUB])? Cần bao nhiêu gam CuSO[SUB]4[/SUB].5H[SUB]2[/SUB]O để pha được 1l CuSO[SUB]4[/SUB] 0.5N biết CuSO[SUB]4[/SUB].5H[SUB]2[/SUB]O có độ tinh khiết 99%.
    Câu 5: Vẽ, chú thích kính hiển vi 2 mắt dùng ánh sáng điện, nêu các thao tác sử dụng kính hiển vi?
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...