Tài liệu Đề cương Đường lối cách mạng K34

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Câu hỏi
    Câu 1. Vì sao lãnh t Nguyn Ái Quc la chn nước Pháp đ tìm đường cách mng gii phóng dân tc. 1
    Câu 2. Tác dng ca lao đng sn xut đi vi lãnh t Nguyn Ái Quc trong quá trình Người đi tìm đường cách mng gii phóng dân tc. 1
    Câu 5. Vì sao nói con đường cách mạng mà lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc chọn lựa là con đường đúng đắn. 2
    Câu 6. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là một tất yếu. 2
    Câu 7. Vì sao vừa mới ra đời Đảng đã lãnh đạo được cao trào cách mạng 1930 – 1931. 3
    Câu 8. Tại sao Đảng chủ trương đấu tranh đòi dân sinh dân chủ trong thời kì 1936-1939. 4
    Câu 10. Tại sao nói Xô viết – Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931. 6
    Câu 11. Tại sao Đảng chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh. 7
    Câu 14. Những hạn chế của Luận cương chính trị và nguyên nhân của những hạn chế đó. 8
    Câu 15: Qua phong trào 1936 – 1939 Đảng đã thật sự trưởng thành. 9
    Câu 16. Phong trào 1936 – 1939 đã tổ chức, rèn luyện lực lượng cách mạng. 10
    Câu 17. Tại sao Đảng chủ trương hòa với quân Tưởng khi chúng vào miền Bắc nước ta. 10
    Câu 18. Những biện pháp Đảng đưa ra để hòa với quân Tưởng. 12
    Câu 19. Tại sao chúng ta hòa với Pháp. 12
    Câu 21. Kháng chiến toàn dân là gì? Tại sao phải kháng chiến toàn dân. 13
    Câu 22. Kháng chiến toàn diện là gì? Tại sao phải kháng chiến toàn diện?. 14
    Câu 23. Việt Nam là tiêu điểm của những mâu thuẫn thời đại. 14
    Câu 24. Điều kiện để cách mạng miền Nam khởi nghĩa vũ trang. 15
    Câu 27. Những điểm không đúng trong nội dung Công nghiệp hóa do Đại hội IV xác định. 15
    Câu 28. Nội dung công nghiệp hóa do đại hội V của Đảng xác định. 16
    Câu 29. Nội dung công nghiệp hóa XHCN do đại hội VI xác định. 17
    Câu 30. Tại sao công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gán với phát triển kinh tế tri thức. 18
    Câu 31. Hạn chế của cơ chế hành chính tập trung bao cấp. 19
    Câu 32. Tính tích cực của cơ chế thị trường. 19
    Câu 33. Hạn chế của cơ chế thị trường. 20
    Câu 34. Giải pháp để hạn chế sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội hiện nay. 20
    Câu 35. Đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 22
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...