Tài liệu đề cương bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu - Câu hỏi lý thuyết và bài tập

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Định dạng file word

    BÀI TẬP CHƯƠNG 2
    : kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu
    1) Kế toán vốn bằng tiền cần tuân thủ theo các quy định gì ? Trình bày đặc điểm hình thành, sự vận động, yêu cầu quản lý các loại vốn bằng tiền
    2) Nội dung và phương pháp kế toán các loại tiền mặt; tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển
    3) Nguyên tắc và phương pháp kế toán các nghiệp vụ kế toán vốn bằng tiền về ngoại tệ (Tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển )và hạch toán chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
    4) Thế nào là đầu tư tài chính ? đầu tư tầi chính ngắn hạn ? các loại hình đầu tư tài chính ngắn hạn hiện nay /
    5) Chứng khoán là gì ? Các loại chứng khoán ? nội dung và đặc diểm của từng loại chứng khoán ? Trình bày nguyên tắc và phương pháp kế toán đầu tư chứng khoán ngắn hạn .
    6) Nguyên tắc và phương pháp kế toán đầu tư ngắn hạn hạn khác
    7) Nguyên tắc và phương pháp kế toán dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
    8) Nội dung, nguyên tắc và phương pháp kế toán Phải thu của khách hàng
    9) Thế nào là Thuế GTGT được khấu trừ ? Trình bày nội dung và phương pháp kế toán thế GTGT được khấu trừ
    10) Nội dung, nguyên tắc và phương pháp kế toán phải thu nội bộ
    11) Nội dung , nguyên tắc và phương pháp kế toán phait thu khác
    12) Sự cần thiết, nguyên tắc, và phương pháp kế toán dự phòng phait thu khó đòi
    13) Nội dung, nguyên tắc và phương pháp kế toán các khoản tạm ứng
    14) Nội dung, nguyên tắc và phương pháp kế toán các khoản chi phí trả trước
    15) Nội dung , nguyên tắc và phương pháp kế toán các khoản cầm cố, ký cược ký quỹ ngắn hạn
    Bài số 1 :Doanh nghiệp HC tháng 1/N có các chứng từ tài liệu sau (ĐV: 1000đ):
    I. Số dư đầu tháng của TK 111 “Tiền mặt”: 36.460Trong đó: TK 1111 “Tiền Việt Nam” : 13.210; TK 1112 “Ngoại tệ”: 23.250 (của 1.500 USD, tỷ giá 1 USD = 15.500VND)
    II .Các chứng từ phát sinh trong tháng
    [TABLE]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]Chứng từ
    [/TD]
    [TD]Nội dung
    [/TD]
    [TD]Số tiền
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số
    [/TD]
    [TD]Ngày
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]01
    [/TD]
    [TD]2-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu thu (Tiền mặt): Rút tiền ngân hàng về quỹ
    [/TD]
    [TD]48.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]02
    [/TD]
    [TD]3-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu thu (tiền mặt): Công ty A trả nợ tiền hàng tháng 12/N-1
    [/TD]
    [TD]37.500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]01
    [/TD]
    [TD]4-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi (tiền mặt): Tạm ứng lương kỳ I cho CNV.
    [/TD]
    [TD]38.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]02
    [/TD]
    [TD]4-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi (tiền mặt): Tạm ứng tiền công tác cho CNV B
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]03
    [/TD]
    [TD]5-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu thu : Tiền bán hàng trực tiếp tại kho (giá bán: 20.000, VAT: 2.000
    [/TD]
    [TD]22.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]03
    [/TD]
    [TD]6-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi: Trả tiền công tác phí cho ông N, ở phòng hành chính
    [/TD]
    [TD]320
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]04
    [/TD]
    [TD]8-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi : Nộp tiền mặt vào ngân hàng.
    [/TD]
    [TD]50.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]05
    [/TD]
    [TD]9-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi (tiền mặt): Trả nợ cho người cung cấp
    [/TD]
    [TD]15.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]06
    [/TD]
    [TD]9-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi (TM): Mua CCDC đã nhập kho (trong đó: giá bán 5.000, thuế GTGT được khấu trừ 500)
    [/TD]
    [TD]5.500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]04
    [/TD]
    [TD]9-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu thu tền mặt : Nhận lại số tiền đã ký quỹ ngắn hạn DN X về bao bì.
    [/TD]
    [TD]10.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]07
    [/TD]
    [TD]10-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi ngoại tệ: (USD): Để mua trái phiếu ngắn hạn của Công ty C:500 USD (tỷ giá giao dịch bình quân thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do ngân hàng Nhà nước công bố 1 USD = 15.400 VNĐ)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]08
    [/TD]
    [TD]11-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi TM: trả tiền thuê văn phòng
    [/TD]
    [TD]1.600
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]09
    [/TD]
    [TD]12-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi TM: Chi quỹ khen thưởng cho CNV có thành tích công tác đột xuất.
    [/TD]
    [TD]5.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]12-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi: Trả tiền nợ vay ngắn hạn
    [/TD]
    [TD]2.400
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]13-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi (TM): Về trả lãi nợ vay vốn sản xuất
    [/TD]
    [TD]600
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]13-1
    [/TD]
    [TD] Phiếu chi (TM): Chi trả tiền thuê chuyên chở sản phẩm tiêu thụ.
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...