Chuyên Đề Đẩy nhanh việc thực hiện các cam kết của Việt Nam trong khuôn khổ AFTA

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đẩy nhanh việc thực hiện các cam kết của Việt Nam trong khuôn khổ AFTA


    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU
    CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN (AFTA)
    I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC
    1.Khái niệm: .​ ​ .1
    2.Cấp độ liên kết ​ 2
    3. tác động của khu vực mậu dịch tự do tới các nước 3
    II. Tổng quan về AFTA 4
    1. Sự hình thành và phát triển của AFTA 4
    2. Những mục tiêu cơ bản của AFTA 6
    2.1. Tăng cường trao đổi buôn bán trong nội bộ khối bằng việc loại bỏ các hàng rào thuế quan và phi thuế quan giữa các nước ASEAN. 6
    2.2. Thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào khu vực bằng việc đưa ra một khối thị trường thống nhất – xây dựng khu vực đầu tư ASEAN (AIA) 7
    2.3. Hướng ASEAN thích nghi với những điều kiện kinh tế quốc tế đặc biệt là xu thế tự do hoá thương mại thế giới 8
    3. Nội dung cơ bản của AFTA 9
    3.1. Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung CEPT 9
    3.2. Huỷ bỏ hạn chế về định lượng hàng rào quan thuế 14
    3.3. Sự phối hợp trong ngành hải quan 16
    4. Triển vọng của AFTA 18
    5. những tác động của AFTA đến các nước thành viên .19
    III. Những cam kết của Việt Nam trong khuôn khổ AFTA 20
    1. Áp dụng quy chê tối huệ quốc - MFN 20
    2. Cắt giảm thuế quan Việt Nam- AFTA theo CEPT 21
    3. Huỷ bỏ hạn chế về định lượng và hàng rào phi quan thuế 25
    4. Hợp tác trong ngành hải quan 28
    5. Thiết lập khu vực đầu tư ASEAN-AIA 30
    CHƯƠNG II: NHỮNG KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU TRONG VIỆC THỰC HIỆN NHỮNG CAM KẾT CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ AFTA 32
    I. Những cam kết của Việt Nam trong khuôn khổ AFTA 20
    1. Áp dụng quy chê tối huệ quốc - MFN 20
    2. Cắt giảm thuế quan Việt Nam- AFTA theo CEPT 21
    3. Huỷ bỏ hạn chế về định lượng và hàng rào phi quan thuế 25
    4. Hợp tác trong ngành hải quan 28
    5. Thiết lập khu vực đầu tư ASEAN-AIA 30
    II. Kết quả bước đầu trong việc thực hiện những cam kết của Việt Nam 32
    1. Số lượng mặt hàng của Việt Nam trong lộ trình giảm thuế tăng nhanh 32
    2. Nỗ lực trong việc huỷ bỏ hàng rào phi quan thuế 35
    3. Thực hiện tốt các cam kết trong nghành hải quan 36
    4. Tích cực tham gia vào việc thiết lập khu vực đầu tư ASEAN - Biến các nước ASEAN thành khu vực kinh tế thông qua việc thực hiện các chương trình hợp tác kinh tế. 38
    II. Những cơ hội và thách thức đối với của Việt Nam trong việc thực hiện các cam kết của AFTA 40
    1. Về cơ hội. 40
    1.1. Bắt kịp với xu hướng phát triển chung của nền kinh tế thế giới 40
    1.2. Có điều kiện thâm nhập một thị trường rộng lớn hơn 500 triệu dân 41
    1.3. Tham gia vào phân công lao động quốc tế và khu vực 42
    1.4. Thu hút đầu tư nước ngoài 43
    2. Những thách thức 44
    2.1. Thách thức chung .​ . 44
    2.2. Về sức cạnh tranh của hàng hoá và dịch vụ 46
    2.3. Về khả năng của doanh nghiệp 47
    2.4. Về hệ thống chính sách kinh tế thương mại 48
    CHƯƠNG III: NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY NHANH VIỆC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ AFTA 52
    I. Sự cần thiết phải đẩy nhanh tiến trình thực hiện cam kết của Việt Nam trong khuôn khổ AFTA 52
    1. Nâng cao hơn nữa khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam 52
    2. Lộ trình mới của việc thực hiện cam kết 53
    2.1. Lịch trình cắt giảm thuế quan tổng thể giai đoạn 2001-2006 để thực hiện AFTA 53
    2.2. Các nhóm mặt hàng chính chuyển từ TEL vào IL để thực hiện CEPt/ AFTA trong 3 năm 2001-2003 55
    II. Giải pháp để đẩy nhanh việc thực hiện các cam kết của Việt Nam trong khuôn khổ AFTA 56
    1. Giải pháp vĩ mô 56
    1.1. Những ý kiến đóng góp lên Chính phủ 56
    1.2. Những ý kiến đóng góp lên Các bộ ngành chủ quản 60
    1.3. Những ý kiến lên Bộ Tài chính 63
    2. Giải pháp vi mô - Về phía doanh nghiệp 66
    2.1. Cần có chiến lược dài hạn và cụ thể, thiết thực 66
    2.2. Khẩn trương sắp xếp lại hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với cam kết hội nhập khu vực và quốc tế, nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh 67
    2.3. Có giải pháp xử lý nợ 68
    2.4. Chủ động trong việc tạo lập nguồn vốn, tìm kiếm thị trường 68
    2.5. Kiên quyết không đầu tư vào những ngành hàng không có khả năng cạnh tranh 69
    2.6. Cải tiến công nghệ, cải tiến quản lý, tăng cường đào tạo 71
    2.7. Tham gia với Chính phủ và các cơ quan chức năng trong việc ra soát chính sách 73
    KẾT LUẬN 75
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC ​
     
Đang tải...