Luận Văn Dây chuyền công nghệ sản xuất axit xí nghiệp axit số 2

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AXIT XÍ NGHIỆP AXIT SỐ 2

    PHẦN I : DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AXIT XÍ NGHIỆP AXIT SỐ 2
    1 . Dây chuyền sản xuất axit sunfuaric xí nghiệp axit số 2
    các công đoạn chính trong dây chuyền sản xuất axit :
    - Công đoạn hoá lỏng lưu huỳnh
    - Công đoạn đốt lưu huỳnh
    - Cộng đoạn nồi hơi nhiệt thừa
    - Công đoạn tiếp xúc
    - Công đoạn hấp thụ , sấy
    1. CÔNG ĐOẠN HOÁ LỎNG LƯU HUỲNH :
    a ) Mô tả công nghệ :
    Lưu huỳnh rắn từ kho theo băng tải cấp vào bể hoá lỏng lưu huỳnh 106 . Bể hoá lỏng gồm 6 cụm trao đổi nhiệt ống xoắn . Hơi nước có áp xuất 6KT/cm2 , nhiệt độ 1600C
    đưa vào các cụm trao đổi nhiệt . Lưu huỳnh đưa vào gia nhiệt nóng chảy đến nhiệt độ 1400C 1500C và sang thùng lắng 108 ,109 vỏ thùng lắng cũng được trang bị các cụm trao đổi nhiệt , xung quanh thân thùng có áo hơi để giữ nhiệt độ lưu huỳnh lỏng ở nhiệt độ 1400C 1500C sau khi lắng cặn lưu huỳnh tự chảy từ thùng 108 , 109 sang thùng chứa 111 . Lưu huỳnh lỏng từ thùng 111 được 02 bơm M-110A , M-110B bơm lưu huỳnh vào vòi phun của lò đốt 201
    b ) Các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến đo lường :
    - Nhiệt độ lưu huỳnh lỏng trong bình hoá lỏng : 140 1500C
    - Nhiệt độ thùng chứa : 140 1450C
    - Áp suất hơi vàobể hoá lỏng : 0,6 Mpa
    - Nhiệt độ hơi vào thùng chứa : 1600C
    - Mức lưu huỳnh lỏng trong thùng chứa
    - Bình thường : 1,6 m
    - Thấp nhất : 0,5 m
    - Cao nhất : 2,0 m







    c ) Các điểm đo và vị trí đặt :

    Dòng tải các động cơ công đoạn hoá lỏng lưu huỳnh
    Điểm đo M - 104 M - 107 M - 110A M-110 B M - 115 M-119


    Vị trí đo điều khiển băng tải cấp liệu rắn Điều khiển khuấy thùng 106 Điều chỉnh bơm S lỏng số 1 Điều chỉnh bơm S lỏng số 2 Điều chỉnh bơm li tâm Điều chỉnh quạt hút


    Thùng hoá
    lỏng S 106 Thùng lắng S
    lỏng 108 Thùng lắng S
    lỏng 109 Thùng chứa S
    lỏng 111
    Điểm
    đo TI-106
    ( 0C ) LI-106
    ( mm) TI-108
    (0C ) LI-108
    (mm) TI-109
    ( 0C ) LI-109
    (mm) TI-111
    ( 0C ) LI-111
    (mm)

    Vị
    trí
    đo Nhiệt độ S lỏng thùng 106 Mức S lỏng thùng 106 Nhiệt độ S lỏng thùng 108 Mức S lỏng thùng 108 Nhiệt độ S lỏng thùng 109 Mức S lỏng thùng 109 Nhiệt độ S lỏng thùng 111 Mức S lỏng thùng 111

    2 . CÔNG ĐOẠN LÒ ĐỐT LƯU HUỲNH :
    a ) Mô tả công nghệ :

     
Đang tải...