Tiểu Luận Đất xám - cơ sở môi trường đất

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    I. GIỚI THIỆU CHUNG 3
    II. NGUỒN GỐC 3

    III. HÌNH THÀNH 4
    IV. TÍNH CHẤT CHUNG 4
    1. Lý tính. 4
    2. Hóa tính. 6
    3. Sinh tính. 7
    V. PHÂN LOẠI. 7
    Các đơn vị đất 8
    1. Ðất xám bạc màu (Xb) - Haplic Acrisols (ACh) 8
    Cấu tạo phẫu diện: 9
    2. Ðất xám có tầng loang lổ (Xl) - Plinthic Acrisols (ACp) 11

    3. Ðất xám glây (Xg) - Gleyic Acrisols (ACg) 13
    4. Ðất xám Feralit (Xf) - Ferralic Acrisols (ACf) 15
    a. Ðất xám Feralit phát triển trên đá phiến sét (Xfs): 18
    b. Ðất xám Feralit phát triển trên đá macma axit (Xfa)-Ferralic Acrisols: 20
    c. Ðất xám Feralit phát triển trên đá cát (Xfq) - Ferralic Acrisols (ACf) 22
    d. Ðất xám Feralit phát triển trên phù sa cổ (Xfp) - Ferralic Acrisols (ACf) 23
    5. Ðất xám mùn trên núi (Xh) - Humic Acrisols (ACu) 25
    VI. THOÁI HÓA 27
    VII. GIẢI PHÁP 29
    VIII. TÀI LIỆU THAM KHẢO 31
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...