Chuyên Đề đáp án đề cương quản trị marketing

Thảo luận trong 'Marketing' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    NGÂN HÀNG QUẢN TRỊ MARKETING

    Chương I:
    1. Hãy phân tích quan điểm trọng sản xuất và lấy ví dụ một doanh nghiệp có điều kiện phù hợp để sử dụng quan điểm này.
    2. Hãy phân tích quan điểm trọng sản phẩm và lấy ví dụ một doanh nghiệp có điều kiện phù hợp để sử dụng quan điểm này.
    3. Hãy phân tích quan điểm trọng bán hàng và lấy ví dụ một doanh nghiệp có điều kiện phù hợp để sử dụng quan điểm này.
    4. Hãy phân tích quan điểm trọng marketing và lấy ví dụ một doanh nghiệp có điều kiện phù hợp để sử dụng quan điểm này.
    5. Hãy phân tích quan điểm marketing vị xã hội và và lấy ví dụ một doanh nghiệp có điều kiện phù hợp để sử dụng quan điểm này.
    6. "Nếu bạn sản xuất được cái bẫy chuột tốt nhất thế giới cỏ không mọc được trên con đường dẫn tới nhà bạn." Phát biểu trên thể hiện quan điểm gì? Hãy bình luận tính đúng đắn của phát biểu này.
    7. Một doanh nghiệp cho rằng giải quyết đầu ra của sản phẩm mới là quan trọng nên chỉ để 30% công nhân sản xuất, còn lại sẽ được giao các mục tiêu bán hàng cụ thể. Doanh nghiệp này đang thực hiện quan điểm quản trị gì? Có phù hợp không?
    8. “Các doanh nghiệp ngày nay nên đi theo quan điểm marketing vị xã hội” Bạn có đồng ý với ý kiến này không? Tại sao?
    9. “Thỏa mãn khách hàng là nhiệm vụ của bộ phận marketing trong doanh nghiệp” Hãy bình luận tính đúng đắn của phát biểu trên.

    Chương II:
    10. Trình bày cơ hội tăng trưởng theo chiều sâu và cho ví dụ minh họa
    11. Trình bày cơ hội tăng trưởng hợp nhất và cho ví dụ minh họa
    12. Trình bày cơ hội tăng trưởng đa dạng hóa và cho ví dụ minh họa
    13. Lập bản kế hoạch marketing hàng năm cho một doanh nghiệp cụ thể
    14. Phân tích SWOT cho một doanh nghiệp cụ thể
    Đánh giá và phân bổ nguồn lực của doanh nghiệp bằng mô hình BCG

    Chương III:
    15. Lấy ví dụ một ngành công nghiệp cụ thể, xác định cơ cấu ngành bằng phân tích số lượng người bán và mức độ khác biệt của sản phẩm
    16. Lấy ví dụ một ngành công nghiệp cụ thể, xác định cơ cấu ngành bằng phân tích các rào cản nhập ngành và xuất ngành
    17. Lấy ví dụ một doanh nghiệp sử dụng chiến lược cạnh tranh “Dẫn đầu về chi phí” của Michael Poter và phân tích các yếu tố phản ánh chiến lược đó.
    18. Lấy ví dụ một doanh nghiệp sử dụng chiến lược cạnh tranh “Khác biệt hóa sản phẩm” của Michael Poter và phân tích các yếu tố phản ánh chiến lược đó.
    19. Lấy ví dụ một doanh nghiệp sử dụng chiến lược cạnh tranh tập trung của Michael Poter và phân tích các yếu tố phản ánh chiến lược đó.
    20. Đánh giá đối thủ cạnh tranh của một doanh nghiệp cụ thể thông qua phân tích những yếu tố thành công chủ chốt: mức độ biết đến của khách hàng, chất lượng sản phẩm, phân phối sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật, đội ngũ bán hàng.
    21. Đánh giá đối thủ cạnh tranh của một doanh nghiệp cụ thể thông qua phân tích thị phần, tâm phần và trí phần.
    22. Phân tích giá trị dành cho khách hàng của một doanh nghiệp cụ thể so với đối thủ cạnh tranh.
    23. Hãy phân loại các đối thủ cạnh tranh của một doanh nghiệp cụ thể (đối thủ mạnh hay yếu, đối thủ gần và xa, đối thủ tốt và xấu)
    24. Lấy ví dụ và phân tích một doanh nghiệp theo quan điểm định hướng cạnh tranh “lấy đối thủ làm trung tâm”
    25. Lấy ví dụ và phân tích một doanh nghiệp theo quan điểm định hướng cạnh tranh “lấy đối thủ làm trung tâm”
    26. Hãy lấy ví dụ một doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp cụ thể và phân tích năm lực lượng cạnh tranh theo mô hình Micheal Poter cho doanh nghiệp đó .

    Chương IV:
    27. Hãy so sánh phương pháp xây dựng thị trường và phương pháp đa chỉ số, chỉ ra điều kiện áp dụng của từng phương pháp
    28. Hãy so sánh ưu nhược điểm của các phương pháp dự báo tiêu thụ sau: tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng, phân tích dữ liệu quá khứ, điều tra ý định mua sắm của khách hàng, và phân tích yếu tố thị trường.
    29. Phân biệt phương pháp quan sát, điều tra, thảo luận nhóm trọng điểm và nghiên cứu thử nghiệm. Nêu phạm vi ứng dụng của từng phương pháp
    30. Nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp tiếp xúc trong điều tra: phỏng vấn trực tiếp, phỏng vấn qua điện thoại và thư, khảo sát theo các tiêu chí: chất lượng dữ liệu, chi phí, tỷ lệ trả lời, yếu tố quản lý giám sát.
    31. Phân tích ưu, nhược điểm của phương pháp tổng hợp ý kiến của các chuyên gia

    Chương V:
    32. Trình bày cách thức tạo đặc điểm khác biệt dựa vào sản phẩm và cho ví dụ minh họa.
    33. Trình bày cách thức tạo đặc điểm khác biệt dựa vào dịch vụ và cho ví dụ minh họa.
    34. Trình bày cách thức tạo đặc điểm khác biệt dựa vào nhân sự và cho ví dụ minh họa.
    35. Trình bày cách thức tạo đặc điểm khác biệt dựa vào hình ảnh và cho ví dụ minh họa.
    36. Phân tích những điểm khác biệt của một doanh nghiệp theo các tiêu chuẩn: quan trọng, đặc điểm, tốt hơn, dễ truyền đạt, đi trước, vừa túi tiền, có lãi.
    37. Hãy lấy ví dụ một ngành kinh doanh cụ thể mà bạn biết và thiết kế các chiến lược cạnh tranh cho doanh nghiệp thách thức thị trường.
    38. Hãy lấy ví dụ một ngành kinh doanh cụ thể mà bạn biết và thiết kế các chiến lược cạnh tranh cho doanh nghiệp dẫn đầu thị trường.
    39.Hãy lấy ví dụ một ngành kinh doanh cụ thể mà bạn biết và thiết kế các chiến lược cạnh tranh cho doanh nghiệp theo sau thị trường.
    40. Hãy lấy ví dụ một ngành kinh doanh cụ thể mà bạn biết và thiết kế các chiến lược cạnh tranh cho doanh nghiệp nép ngách thị trường.

    Chương VI:
    41. Lấy ví dụ một lĩnh vực dịch vụ và phân tích các đặc điểm đặc trưng của dịch vụ đó
    42 .Phân tích các yếu tố quyết định chất lượng của một dịch vụ cụ thể?
    43. Lấy ví dụ một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ và phân tích các phương thức quản lý sự khác biệt của dịch vụ đó.
    44. Lấy ví dụ một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ và phân tích các phương thức quản lý n ăng suất của dịch vụ đó.
    45. Phân tích quyết định dịch vụ hỗ trợ kinh doanh một sản phẩm cụ thể
    46. Phân tích nhiệm vụ của lực lượng bán hàng cho một sản phẩm cụ thể.
    47. Phân tích các bước thiết kế lực lượng bán hàng cho một sản phẩm cụ thể
    48. Phân tích các bước quản lý lực lượng bán hàng cho một sản phẩm cụ thể

    Câu 5: Hoa Phat Group có 5 đơn vị kinh doanh chiến lược với các số liệu dưới đây. Hãy xây dựng ma trận tăng trưởng - thị phần, dựa trên mô hình BCG, hãy xác định xem tập hợp đầu tư của tập đoàn này có ở trạng thái lành mạnh không? Bạn sẽ khuyến nghị tập đoàn này nên thực hiện những chiến lược gì?
    [TABLE="width: 635"]
    [TR]
    [TD]SBU
    [/TD]
    [TD]Doanh thu (tỷ đồng)
    [/TD]
    [TD]Doanh thu của đối thủ dẫn đầu
    [/TD]
    [TD]Tốc độ tăng trưởng thị trường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A
    B
    C
    D
    E
    [/TD]
    [TD]5
    16
    18
    32
    5
    [/TD]
    [TD]8(tỷ đồng)
    40(tỷ đồng)
    32(tỷ đồng)
    12(tỷ đồng)
    3(tỷ đồng)
    [/TD]
    [TD]15%
    18%
    6%
    3%
    4%
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...