Tài liệu Danh pháp hóa hữu cơ

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Ví dụ :
    - HCOOC2H5 : etyl fomat (hay etyl metanoat)
    - CH3COOCH=CH2 : vinyl axetat
    - CH2=CHCOOCH3 : metyl acrylat
    - CH2=C(CH3)COOCH3: metyl metacrylat
    - CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 : isoamyl axetat
    - CH3COOCH2CH=CHCH2CH2CH3 : hex-2-en-1-yl axetat
    - C6H5COOCH=CH2 : vinyl benzoat
    - CH3COOC6H5 : phenyl axetat
    - CH3COOCH2C6H5 : benzyl axetat
    - C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2 : etyl isopropyl añipat
    - (CH3COO)2C2H4 : etylenglicol ñiaxetat
    - CH2(COOC2H5)2 : ñietyl malonat
    - (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 : glixeryl trioleat (hay triolein hay trioleoylglixerol)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...