Chuyên Đề Danh mục tiêu chuẩn việt nam toàn văn về vsattp

Thảo luận trong 'Sinh Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TOÀN VĂN VỀ VSATTP
    STT SỐ HIỆU TIÊU CHUẨN NHAN ĐỀ SỐ TRANG
    1 TCVN 4193:2005 Cà phê nhân. 11
    2 TCVN 4193:2001 Cà phê nhân. Yêu cầu kỹ thuật 13
    3 TCVN 7042:2002 Bia hơi. Quy định kỹ thuật 7
    4 TCVN 7041:2002 Đồ uống pha chế sẵn không độ cồn. Quy định kỹ thuật 7
    5 TCVN 7043:2002 Rượu trắng. Quy định kỹ thuật 6
    6 TCVN 7044:2002 Rượu mùi. Quy định kỹ thuật 8
    7 TCVN 7045:2002 Rượu vang. Quy định kỹ thuật. 7
    8 TCVN 2628:1993 Dầu thực vật. Phương pháp xác định chỉ số Reichert- Meisol và chỉ số Polenske 5
    9 TCVN 2640:1999 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số khúc xạ 5
    10 TCVN 2641:1993 Dầu thực vật. Phương pháp xác định điểm cháy 4
    11 TCVN 2642:1993 Dầu thực vật. Phương pháp xác định độ nhớt 7
    12 TCVN 1459:1996 Mì chính 7
    13 TCVN 1460:1997 Mì chính. Phương pháp thử 21
    14 TCVN 1763:1986 Nước chấm. Yêu cầu kỹ thuật. 5
    15 TCVN 1764:1975 Nước chấm. Phương pháp thử. 7
    16 TCVN 2080:1986 Ớt bột xuất khẩu 4
    17 TCVN 3973:1984 Muối ăn (Natriclorua). Phương pháp thử. 13
    18 TCVN 3974:1984 Muối ăn (Natriclorua). Yêu cầu kỹ thuật. 4
    19 TCVN 4039:1985 Dứa lạnh đông 4
    20 TCVN 4040:1985 Đồ hộp nước qủa. Phương pháp thử độ chảy quy định. 2
    21 TCVN 4041:1985 Đồ hộp nước qủa. Nước xoài pha đường 3
    22 TCVN 4042:1985 Đồ hộp nước qủa. Nước mãng cầu pha đường 3
    23 TCVN 4043:1985 Đồ hộp nước qủa. Nước đu đủ pha đường 3
    24 TCVN 4045:1993 Hạt tiêu. Phương pháp thử 7
    25 TCVN 4246:1986 Chè hương. Phương pháp thử 5
    26 TCVN 4888:1989 Gia vị. Tên gọi danh mục đầu tiên. 24
    27 TCVN 4889:1989 Gia vị. Lấy mẫu. 6
    28 TCVN 4890:1989 Gia vị. Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay (Phương pháp chuẩn) 6
    29 TCVN 4892:1989 Gia vị. Xác định tạp chất. 11
    30 TCVN 4994:1989 Rây thử cho ngũ cốc. 8
    31 TCVN 4995:1989 Ngũ cốc. Thuật ngữ và định nghĩa 19
    32 TCVN 4996:1989 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dung trọng 12
    33 TCVN 4997:1989 Ngũ cốc và đậu đỗ. Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt bằng tia X 10
    34 TCVN 4999:1989. Khoai tây. Phương pháp lấy mẫu và xác định chất lượng 8
    35 TCVN 5000:1989 Xúp lơ. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển lạnh. 5
    36 TCVN 5001:1989 Hành tây. Hướng dẫn bảo quản lạnh 8
    37 TCVN 5002:1989 Dứa tươi. Hướng dẫn bảo quản và chuyên chở 8
    38 TCVN 5003:1989 Khoai tây thương phẩm. Hướng dẫn bảo quản 7
    39 TCVN 5004:1989 Cà rốt. Hướng dẫn bảo quản 6
    40 TCVN 5005:1989 Cải bắp. Hướng dẫn bảo quản 6
    41 TCVN 5006:1989 Qủa của giống cam quít. Hướng dẫn bảo quản. 18
    42 TCVN 5007:1989 Cà chua. Hướng dẫn bảo quản 8
    43 TCVN 5008:1989 Soài. Hướng dẫn bảo quản. 12
    44 TCVN 5009:1989 Tỏi. Hướng dẫn bảo quản lạnh 8
    45 TCVN 5042:1994 Nước giải khát. Yêu cầu vệ sinh. Phương pháp thử. 18
    46 TCVN 5072:1990 Sản phẩm rau quả chế biến. Phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu 24
    47 TCVN 5084:1990 Chè. Xác định tro tan trong nước và tro không tan trong nước. 4
    48 TCVN 5085:1990 Chè. Xác định độ kiềm của tro tan trong nước 3
    49 TCVN 5086:1990 Chè. Chuẩn bị nước pha để thử cảm quan 7
    50 TCVN 5087:1990 Chè đen. Thuật ngữ và định nghĩa 24
    51 TCVN 5088:1990 Chè tan nhanh. Xác định khối lượng thể tích chảy tự do và khối lượng thể tích nén chặt. 8
    52 TCVN 5089:1990 Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Yêu cầu cơ bản. 16
    53 TCVN 5090:1990 Phân tích cảm quan. Phương pháp luận đánh giá thực phẩm bằng phương pháp sử dụng thang điểm 16
    54 TCVN 5102-1990 Rau quả tươi. Lấy mẫu 9
    55 TCVN 5104:1990 Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Các phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan. 22
    56 TCVN 5484:2002 Gia vị. Xác định tro không tan trong axít 6
    57 TCVN 5485:1991 Gia vị. Xác định chất chiết tan trong nước lạnh. 5
    58 TCVN 5486:2002 Gia vị. Xác định chất chiết ete không bay hơi. 5
    59 TCVN 5487:1991 Rau qủa và các sản phẩm chế biến. Xác định hàm lượng kẽm 10
    60 TCVN 5496:1991 Sản phẩm rau qủa. Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp so màu 5
    61 TCVN 5504:1991 Sữa. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (phương pháp thông dụng) 16
    62 TCVN 5512:1991 Bao bì vận chuyển. Thùng cactông đựng hàng thủy sản xuất khẩu. 3
    63 TCVN 5517:1991 Thực phẩm. Phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ tổng hợp tan trong nước 13
    64 TCVN 5519:1991 Bia. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu. 9
    65 TCVN 5647:1992 Muối iốt. 6
    66 TCVN 6487:1999 Bột canh iốt. Phương pháp xác định hàm lươngh iốt. 6
    67 TCVN 6505-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). 14
    68 TCVN 6505-2:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4
    metylumbelieryl b D glucuronit (MUG) 14
    69 TCVN 6505-3:1999. Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 3. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc. 13
    70 TCVN 6506-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ
    uống từ sữa. 11
    71 TCVN 6508:1999 Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn). 17
    72 TCVN 6510:1999 Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn) 10
    73 TCVN 6511:1999 Sữa bột và các sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan. 15
    74 TCVN 7036:2002 Hạt tiêu đen (piper nigrum L.).Quy định kỹ thuật 8
    75 TCVN 7037:2002 Hạt tiêu trắng (piper nigrum L.). Quy định kỹ thuật 7
    76 TCVN 7038:2002 Gia vị. Xác định tro tổng số 6
    77 TCVN 7039:2002 Gia vị và gia vị thảo mộc. Xác định hàm lượng dầu bay hơi 8
    78 TCVN 7040:2002 Gia vị. Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất lôi cuốn 8
    79 TCVN 6509:1999 Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện thế 6
    80 TCVN 6839:2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc) 8
    81 TCVN 6840:2001 Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn) 9
    82 TCVN 6841:2001 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. 9
    83 TCVN 6842:2001 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định mật độ khối 8
    84 TCVN 6843:2001 Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường) 6
    85 TCVN 6928:2001 Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC. 6
    86 TCVN 6929:2001 Cà phê nhân. Hướng dẫn phương pháp mô tả các quy định. 6
    87 TCVN 6958:2001 Đường tinh luyện 5
    88 TCVN 6959:2001 Đường trắng 6
    89 TCVN 6960:2001 Đường trắng. Xác định đường khử bằng phương pháp Knight và Allen EDTA. Phương pháp chính thức 8
    90 TCVN 6961:2001 Đường thô 5
    91 TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Quy định kỹ thuật 7
    92 TCVN 7029:2002 Sữa hoàn nguyên tiệt trùng. Quy định kỹ thuật 8
    93 TCVN 7030:2002 Sữa chua. Quy định kỹ thuật 8
    94 TCVN 7080:2002 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng iođua. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao 12
    95 TCVN 7081-1:2002 Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1: Phương pháp so màu 12
    96 TCVN 7081-2:2002 Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao 12
    97 TCVN 7082-1:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết 25
    98 TCVN 7082-2:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định 39
    99 TCVN 7083:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Hướng dẫn chung sử dụng. Phương pháp đo chất béo 11
    100 TCVN 7084:2002 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) 20
    101 TCVN 7085:2002 Sữa. Xác định điểm đóng băng. Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt 16
    102 TCVN 7086:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp chuẩn đo quang 14
    103 TCVN 2830:1979 Thịt lợn. Pha lọc và phân hạng thương nghiệp bán lẻ. 4
    104 TCVN 2843:1979 Chè đọt tươi. Yêu cầu kỹ thuật. 1
    105 TCVN 4784:1989 Thịt đông lạnh. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. 4
    106 TCVN 4799:1989 Thịt và sản phẩm thịt. Quy tắc nghiệm thu. 8
    107 TCVN 5110:1990 Chế biến gia cầm yêu cầu vệ sinh. 21
    108 TCVN 5138:1990 Nông sản thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phân loại để phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại 122
    109 TCVN 5147:1990 Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư lượng penicillin. 7
    110 TCVN 5148:1990 Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư lượng streptomicin. 6
    111 TCVN 5149:1990 Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư lượng Aureomycin. 6
    112 TCVN 5150:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư
    lượng hoócmon thyroxin.
    6
    113 TCVN 5151:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định hàm
    lượng chì.
    7
    114 TCVN 5156:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện và
    đếm số Staphylococcus aureus.
    10
    115 TCVN 5157:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện vi rút
    và dịch tả lợn.à
    13
    116 TCVN 5168:1990
    Thịt tươi - hướng dẫn chung về kỹ thuật chế biến và yêu
    cầu vệ sinh.
    21
    117 TCVN 5244:1990 Sản phẩm rau. Phương pháp xác định hàm lượng clorua 9
    118 TCVN 5245:1990
    Rau quả và sản phẩm chế biến. Phương pháp xác định
    hàm lượng axit dễ bay hơi
    21
    119 TCVN 5246:1990
    Sản phẩm rau và quả chế biến. Phương pháp chuẩn độ
    và so màu xác định hàm lượng axit oxalic (Vitamin C)
    8
    120 TCVN 5247:1990
    Đồ hộp thịt và thịt rau. Phương pháp xác định hàm
    lượng nitrit và nitrat.
    9
    121 TCVN 5248:1990 Cà phê. Thuật ngữ và giải thích về thử nếm 2
    122 TCVN 5249:1990 Cà phê. Phương pháp thử nếm 2
    123 TCVN 5250:1990 Cà phê rang. Yêu cầu kỹ thuậ 2
    124 TCVN 5251:1990 Cà phê bột. Yêu cầu kỹ thuật 1
    125 TCVN 5252:1990 Cà phê bột. Phương pháp thử 4
    126 TCVN 5253:1990 Cà phê. Phương pháp xác định hàm lượng tro 3
    127 TCVN 5371:1991 Mỡ lợn rán 11
    128 TCVN 5450:1991 Đồ hộp thịt, thịt trong nước sốt thịt. Yêu cầu kỹ thuật. 6
    129 TCVN 7046:2002 Thịt tươi. Quy định kỹ thuật 10
    130 TCVN 7047:2002 Thịt lạnh đông. Quy định kỹ thuật 10
    131 TCVN 7048:2002 Thịt hộp. Quy định kỹ thuật 8
    132 TCVN 7049:2002 Thịt chế biến có xử lý nhiệt. Quy định kỹ thuật 9
    133 TCVN 7050:2002 Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt. Quy định kỹ thuật 9
    134 TCVN 7135:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng E.Coli. Kỹ thuật đếm
    khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc
    12
    135 TCVN 7136:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện và định lượng
    Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi. Kỹ
    thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc
    22
    136 TCVN 7137:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng nấm men và nấm
    mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
    12
    137 TCVN 7138:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng Pseudomonas spp. 14
    138 TCVN 7139:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng brochthrix
    thermosphacta. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
    11
    139 TCVN 7140:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện phẩm màu. Phương
    pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng
    15
    140 TCVN 7141:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Xác định phospho tổng số.
    Phương pháp quang phổ
    9
    141 TCVN 7142:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định tro tổng số 9
    142 TCVN 7240:2003 Bánh đậu xanh 9
    143 TCVN 7247:2003 Thực phẩm chiếu xạ. Yêu cầu chung 5
    144 TCVN 7248:2003
    Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ
    gamma dùng để xử lý thực phẩm. 18
    145 TCVN 7249:2003
    Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ
    chùm tia electron và bức xạ hãm (bremsstrahlung) dùng để
    xử lý thực phẩm
    19
    146 TCVN 7250:2003. Quy phạm vận hành thiết bị chiếu xạ xử lý thực phẩm. 12
    147 TCVN 7265:2003 Quy phạm thực hành đối với động vật chân đầu. 42
    148 TCVN 7266:2003 Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộp. 62
    149 TCVN 7267:2003
    Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay
    đông lạnh nhanh. 16
    150 TCVN 7268:2003 Đường. Thuật ngữ và định nghĩa 11
    151 TCVN 7269:2003 Đường trắng. Phương pháp xác định độ đục 7
    152 TCVN 7270:2003 Đường trắng và đường tinh luyện. Yêu cầu vệ sinh. 6
    153 TCVN 7273:2003.
    Xác định chất lượng không tan trong đường trắng bằng
    phương pháp lọc màng 9
    154 TCVN 7274:2003
    Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện
    bằng phương pháp so màu. 9
    155 TCVN 7275:2003
    Xác định hàm lượng asen và chì trong đường trắng bằng
    quan phổ hấp thụ nguyên tử 9
    156 TCVN 7276:2003.
    Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng
    phương pháp so màu. 11
    157 TCVN 7277:2003
    Xác định pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân
    cực. Phương pháp chính thức 19
    158 TCVN 7396:2004 Bột canh gia vị. Yêu cầu kỹ thuật. 10
    159 TCVN 7397:2004. Tương ớt. Yêu cầu kỹ thuật 10
    160 TCVN 7398:2004 Tương cà chua. Yêu cầu kỹ thuật 10
    161 TCVN 7399:2004 Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật. 8
    162 TCVN 7400:2004 Bơ. Yêu cầu kỹ thuật 1
    163 TCVN 7401:2004 Tiêu chuẩn chung đối với phomat 11
    164 TCVN 7402:2004 Kem thực phẩm. Yêu cầu kỹ thuật. 14
    165 TCVN 7403:2004
    hức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi. Yêu
    cầu kỹ thuật. 12
    166 TCVN 7404:2004 Sữa bột gầy. Yêu cầu kỹ thuật. 11
    167 TCVN 7405:2004 Sữa tươi nguyên liệu. Yêu cầu kỹ thuật 7
    168 TCVN 7406:2004 Bánh ngọt không kem. Yêu cầu kỹ thuật. 10
    169 TCVN 7407:2004
    Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu. Xác định aflatoxin bằng
    phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch. 10
    170 TCVN 7408:2004
    Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực
    phẩm có chứa chất béo. Phân tích hydrocacbon bằng sắc ký
    khí.
    25
    171 TCVN 7409:2004
    Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực
    phẩm chứa chất béo. Phân tích 2-Alkylxyclobutanon bằng
    phương pháp sắc ký khí/quang phổ khối.
    17
    172 TCVN 7410:2004
    Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực
    phẩm có chứa xương. Phương pháp quang phổ ESR._ 14
    173 TCVN 7411:2004
    Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương
    pháp quang phổ ESR đối với loại thực phẩm chứa xenluloza. 14
    174 TCVN 7412:2004
    Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương
    pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khoáng silicat. 26
    175 TCVN 7413:2004
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt đối với thịt gia súc và thịt
    gia cầm đóng gói sẵn (để kiểm soát mầm bệnh và/hoặc kéo
    dài thời gian bảo quản).
    14
    176 TCVN 7414:2004.
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi khuẩn
    trong cá, đùi ếch và tôm. 14
    177 TCVN 7415:2004
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát các vi khuẩn
    gây bệnh và các vi khuẩn khác trong gia vị, thảo mộc và các
    loại rau thơm
    13
    178 TCVN 7416:2004
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong cá
    khô và cá khô ướp muối. 12
    179 TCVN 7509:2005
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các
    loại hạt ngũ cốc. 13
    180 TCVN 7510:2005
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kéo dài thời gian bảo
    quản chuối, xoài và đu đủ. 16
    181 TCVN 7511:2005
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các
    loại quả tươi. 16
    182 TCVN 7512:2005.
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để ức chế sự nảy mầm
    của các loại củ và thân củ. 18
    183 TCVN 7513:2005
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi sinh vật
    gây bệnh trong thức ăn gia cầm 18
    184 TCVN 7514:2005
    Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các
    loại quả khô và các loại hạt khô. 16
    185 TCVN 7518:2005 Hạt cacao. Thuật ngữ và định nghĩa 7
    186 TCVN 7519:2005 Hạt cacao 8
    187 TCVN 7520:2005 Hạt cacao. Xác định độ ẩm (phương pháp thông dụng)._ 7
    188 TCVN 7521:2005 Hạt cacao. Lấy mẫu 12
    189 TCVN 7522:2005 Hạt cacao. Xác định các dạng khuyết tật sau khi cắt 6
    190 TCVN 7523:2005 Quả thanh long 10
    191 TCVN 7031:2002
    Cà phê nhân và cà phê rang - Xác định mật độ khối chảy
    tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường).
    8
    192 TCVN 7032:2002 Cà phên nhân. Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật 40
    193 TCVN 7033:2002
    Cà phê hòa tan - Xác định hàm lượng cacbonhyđrat tự
    do và tổng số. Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu
    năng cao.
    21
    194 TCVN 7034:2002
    Cà phê hòa tan - Xác định mật khối chảy tự do và mật
    khối nén chặt.
    13
    195 TCVN 7035:2002
    Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự
    hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông
    thường)
    6
    196 TCVN 6329:2001
    Đường trắng. Xác định sulphit bằng phương pháp so
    màu Rosanilin. Phương pháp chính thức
    7
    197 TCVN 167:1986 Đồ hộp, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản. 5
    198 TCVN 187:1994 Đồ hộp quả. Dứa quả 9
    199 TCVN 280:1968 Đồ hộp rau qủa. Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật. 4
    200 TCVN 378:1986 Rượu trắng. Phương pháp thử 40
    201 TCVN 1053:1986 Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ 3
    202 TCVN 1054:1986
    Chè đọt tươi. Phương pháp xác định lượng nước ngoài
    đọt
    2
    203 TCVN 1273:1986 Rượu mùi. Phương pháp thử 10
    204 TCVN 1279:1993
    Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận
    chuyển
    4
    205 TCVN 1440:1986 Đồ hộp qủa. Mận nước đường 6
    206 TCVN 1521:1986 Đồ hộp qủa. Chuối tiêu nước đường. Yêu cầu kỹ thuật. 3
    207 TCVN 1549:1994 Đồ hộp qủa. Nước dứa 5
    208 TCVN 1577:1994 Đồ hộp qủa. Vải hộp 5
    209 TCVN 1578:1994 Đồ hộp qủa. Cam quít hộp 6
    210 TCVN 1682:1994 Đồ hộp nước qủa. Nước cam 5
    211 TCVN 1696:1987 Đường tinh luyện và đường cát trắng. Phương pháp thử 13
    212 TCVN 1763:1986 Nước tương 3
    213 TCVN 1764:1975 Nước chấm. Phương pháp thử 6
    214 TCVN 1870:1976 Đồ hộp qủa. Mứt cam. Yêu cầu kỹ thuật 3
    215 TCVN 1871:1988 Dứa qủa tươi 6
    216 TCVN 1872:1986 Chuối tiêu tươi xuất khẩu 4
    217 TCVN 3140:1986 Hành tây xuất khẩu 5
    218 TCVN 3215:1979
    Sản phẩm thực phẩm. Phân tích cảm quan. Phương pháp
    cho điểm
    12
    219 TCVN 3216:1994
    Đồ hộp rau qủa. Phân tích cảm quan bằng phương pháp
    cho điểm
    9
    220 TCVN 3217:1979 Rượu. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm 6
    221 TCVN 3218:1993
    Chè. Xác định chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho
    điểm.
    5
    222 TCVN 3219:1979 Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định nghĩa 10
    223 TCVN 3220:1979 Đồ hộp sữa. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng 2
    224 TCVN 3287:1979
    Đồ hộp rau qủa. Các qúa trình công nghệ. Thuật ngữ và
    định nghĩa
    6
    225 TCVN 1442:1986 Trứng vịt tươi. Thương phẩm. 4
    226 TCVN 1454:1993 Chè đen rời 5
    227 TCVN 1455:1993 Chè xanh. Điều kiện kỹ thuật 5
    228 TCVN 1457:1983
    Chè đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và
    bảo quản
    2
    229 TCVN 1458:1986 Chè đọt khô. Phương pháp thử 6
    230 TCVN 1459:1996 Mì chính 7
    231 TCVN 1602:1975 Lạc hạt, bao gói, bảo quản để chống mốc. 2
    232 TCVN 1874:1995 Bột mì. Xác định gluten ướt 7
    233 TCVN 1875:1976 Mì sợ. Phương pháp thử. 4
    234 TCVN 1976:1988
    Đồ hợp. Phương pháp xác định hàm lượng kim loại
    nặng.
    3
    235 TCVN 1977:1988
    Đồ hợp. Phương pháp xác định hàm lượng đồng bằng
    phương pháp trắc quang.
    4
    236 TCVN 1978:1988
    Đồ hợp. Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng
    phương pháp trắc quang.
    4
    237 TCVN 1979:1988
    Đồ hợp. Phương pháp xác định hàm lượng kẽm bằng
    phương pháp trắc quang.
    4
    238 TCVN 1980:1988
    Đồ hợp. Phương pháp xác định hàm lượng sắt bằng
    phương pháp trắc quang.
    4
    239 TCVN 1981:1988
    Đồ hợp. Phương pháp xác định hàm lượng thiếc bằng
    phương pháp chuẩn độ.
    3
    240 TCVN 2064:1977 Tôm đông lạnh (Ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật. 8
    241 TCVN 2065:1977 Cá phi lê đông lạnh (Ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật. 11
    242 TCVN 2066:1977 Cá làm sẵn đông lạnh (Ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật. 7
    243 TCVN 2068:1986 Thủy sản đông lạnh. Phương pháp thử. 5
    244 TCVN 2080:1986 ớt bột xuất khẩu 3
    245 TCVN 2283:1978 Máy biến áp hàn một pha. Yêu cầu kỹ thuật chung 8
    246 TCVN 2284-78
    hi tiết bằng chất dẻo dùng trong các dụng cụ điện và
    máy đo điện.
    3
    247 TCVN 2625:1999 Dầu mỡ động vật và thực vật. Lấy mẫu. 28
    248 TCVN 2627:1993
    Dầu thực vật. Phương pháp xác định màu sắc, mùi và độ
    trong.
    6
    249 TCVN 2636:1993 Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm lượng tro. 4
    250 TCVN 2638:1993 Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm xà phòng. 6
    251 TCVN 2643:1978 Hải sản đông lạnh. Phương pháp ghi nhãn. 2
    252 TCVN 2644:1993 Mực đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật. 4
    253 TCVN 2646:1978 Cá biển ướp nước đá. Yêu cầu kỹ thuật. 4
    254 TCVN 2815:1978 Đồ hộp nước qủa. Nước chanh tự nhiên 3
    255 TCVN 3215:1979
    Sản phẩm thực phẩm phân tích cảm quan. Phương pháp
    cho điểm.
    13
    256 TCVN 3250:1988 Cá biển tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng. 50
    257 TCVN 3294:1980 Sản xuất tinh bột. Thuật ngữ và định nghĩa. 11
    258 TCVN 3295:1980
    Sản xuất đường glucoza - Mật tinh bột. Thuật ngữ và
    định nghĩa.
    13
    259 TCVN 3578:1994 Sắn khô. 6
    260 TCVN 3590:1988 Rong câu 8
    261 TCVN 3591:1988 Aga 8
    262 TCVN 3663:1981
    Rượi mùi. Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết
    chung.
    16
    263 TCVN 3696:1981 Cá thịt. Cá nước ngọt. 4
    264 TCVN 3699:1990 Thủy sản. Phương pháp thử định tính. 3
    265 TCVN 3700:1990 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nước. 2
    266 TCVN 3701:1990 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng natriclorua. 3
    267 TCVN 3702:1990 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng axit. 3
    268 TCVN 3703:1990 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng mỡ. 3
    269 TCVN 3705:1990
    Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng
    số và Protein thô.
    5
    270 TCVN 3706: 1990
    Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ
    amoniac.
    3
    271 TCVN 3707:1990
    Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin
    ammoniac.
    3
    272 TCVN 3708:1990
    Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit
    amin .
    3
    273 TCVN 3710:1981
    Sản phẩm thủy sản. Phương pháp xác định sai số và làm
    tròn số trong các kết quả kiểm nghiệm hóa học.
    2
    274 TCVN 3726:1989 Tôm nguyên liệu tươi. 6
    275 TCVN 3806:1983 Đồ hộp qủa. Chôm chôm nước đường 3
    276 TCVN 3948:1984 Cam qủa tươi xuất khẩu. Phương pháp thử. 18
    277 TCVN 4067:1985 Kẹo. Phương pháp lấy mẫu. 5
    278 TCVN 4068:1985
    Kẹo. Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước,
    các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm.
    6
    279 TCVN 4069:1985 Kẹo. Phương pháp xác định độ ẩm. 3
    280 TCVN 4070:1985 Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng tro 2
    281 TCVN 4071:1985
    Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan
    trong axit clohyđric 10%.
    2
    282 TCVN 4072:1985 Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo. 2
    283 TCVN 4073:1985 Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng axit. 3
    284 TCVN 4074:1985
    Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn
    phần.
    5
    285 TCVN 4075:1985 Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng đường khử. 3
    286 TCVN 4186:1986 Tôm và mực đông lạnh. Chỉ tiêu vi sinh vật. 8
    287 TCVN 4187:1986 Kẹo chuối xuất khẩu. 4
    288 TCVN 4286:1986
    Thuốc lá điếu đầu lọc. Phân tích cảm quan bằng phương
    pháp cho điểm.
    4
    289 TCVN 4295:1986 Đậu hạt. Phương pháp thử. 19
    290 TCVN 4334:2001
    Cà phê và các sản phẩm của cà phê. Thuật ngữ và định
    nghĩa
    19
    291 TCVN 4378:2001
    Cơ sở chế biến thủy sản. Điều kiện đảm bảo chất lượng
    và vệ sinh an toàn thực phẩm.
    23
    292 TCVN 4381:1992 Tôm vỏ đông lạnh. 7
    293 TCVN 4409:1987 Đồ hộp phương pháp lấy mẫu 5
    294 TCVN 4410:1987 Đồ hộp. Phương pháp thử cảm quan. 3
    295 TCVN 4411:1987
    Đồ hộp. Phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ
    các thành phần trong đồ hộp.
    3
    296 TCVN 4412:1987
    Đồ hộp. Phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín
    và trạng thái mặt trong của hộp.
    2
    297 TCVN 4413:1987
    Đồ hộp. Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa
    học.
    2
    298 TCVN 4414:1987
    Đồ hộp. Xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng
    khúc xạ kế.
    4
    299 TCVN 4415:1987 Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng nước. 3
    300 TCVN 4544:1988 Tôm tươi. Phân phân loại theo giá trị sử dụng 14
    301 TCVN 4545:1994 Tôm hùm đông lạnh. 5
    302 TCVN 4546:1994 Tôm mũ ni đông lạnh. 5
    303 TCVN 4587:1988 Đồ hộp. Phương pháp thử. 6
    304 TCVN 4588:1988 Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng tro. 3
    305 TCVN 4589:1988
    Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số
    và axit bay hơi.
    5
    306 TCVN 4590:1988
    Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng xenluloza
    thô.
    3
    307 TCVN 4591:1988
    Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng muối ăn
    (natri clorua)
    2
    308 TCVN 4592:1988
    Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng lipit tự do và
    lipit tổng số.
    5
    309 TCVN 4593:1988 Đồ hộp. Phương pháp xác định prôtêin tổng số. 4
    310 TCVN 4594:1988
    Đồ hộp. Phương pháp xác định đường tổng số đường
    khử và tinh bột.
    6
    311 TCVN 4622:1994
    Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp vô cơ hoá
    mẫu để xác định chì (Pb) và Asen (As)
    7
    312 TCVN 4712:1989
    Đồ hộp rau qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
    anhyđrit sunfua
    3
    313 TCVN 4713:1989
    Đồ hộp rau qủa. Phương pháp xác định hàm lượng axit
    sobic
    2
    314 TCVN 4714:1989
    Đồ hộp rau qủa. Phương pháp xác định hàm lượng axit
    benzoic
    6
    315 TCVN 4715:1989
    Đồ hộp rau qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
    vitamin C (axit ascorbic)
    3
    316 TCVN 4716:1989
    Đồ hộp rau qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
    etanol
    4
    317 TCVN 4800:1989 Bột cá. Thuật ngữ và định nghĩa 5
    318 TCVN 4807:2001
    Cà phê nhân. Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng
    tay.
    10
    319 TCVN 4808:1999
    Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác
    định tạp chất và khuyết tật
    6
    320 TCVN 4809:1989 Xiên lấy mẫu cà phê nhân 4
    321 TCVN 4813:1989 Mực tươi. Xếp loại theo giá trị sử dụng. 11
    322 TCVN 4831:1989
    Phân tích cảm quan. Phương pháp luận. Phép thử so
    sánh cặp đôi.
    17
    323 TCVN 4833-1:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
    Phần 1: Lấy mẫu
    9
    324 TCVN 4833-2:2002
    Thịt và sản phẩm thịt. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
    Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật
    11
    325 TCVN 4835:2002. Thịt và sản phẩm thịt. Đo độ pH. Phương pháp chuẩn. 10
    326 TCVN 4836:1989
    Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp xác định hàm lượng
    clorua
    8
    327 TCVN 4837:1989 Đường. Nguyên tắc nghiệm thu và lấy mẫu 6
    328 TCVN 4838:1989 Đường. Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt. 7
    329 TCVN 4839:1989
    Đường. Phương pháp xác định độ ẩm và hàm lượng chất
    khô.
    2
    330 TCVN 4840:1989 Đường. Điều kiện bảo quản dài hạn 7
    331 TCVN 4841:1989 Quả. Tên gọi. Danh mục đầu 10
    332 TCVN 4843:1989 Quả khô và qủa sấy khô. Định nghĩa và tên gọi. 12
    333 TCVN 4844:1989 Dưa chuột tươi 7
    334 TCVN 4845:1989 Cà chua tươi 6
    335 TCVN 4846:1989
    Ngô. Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (Ngô bột,
    ngô hạt)
    21
    336 TCVN 4847:1989
    Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ
    Urê
    6
    337 TCVN 4848:1989 Sản phẩm đỗ tương. 5
    338 TCVN 4849:1989 Đỗ tương. Yêu cầu kỹ thuật. 3
    339 TCVN 4850:1989 Nhân hạt điều. 18
    340 TCVN 4885:1989
    Rau qủa. Điều kiện vật lý trong kho lạnh. Định nghĩa và
    phép đo.
    16
    341 TCVN 4886-1989
    Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Trình tự lấy mẫu để
    phân tích vi sinh vật.
    12
    342 TCVN 4994:1989 Rây thử cho ngũ cốc 6
    343 TCVN 4995:1989 Ngũ cốc. Thuật ngữ và định nghĩa - phần 1. 13
    344 TCVN 4996:1989
    Ngũ cốc. Phương pháp xác định dung trọng "khối lượng
    của một 100 lít" - Phương pháp chuẩn.
    10
    345 TCVN 4997:1989
    Ngũ cốc và đậu đỗ. Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt
    bằng tia X.
    8
    346 TCVN 5089:1990 Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Yêu cầu cơ bản. 14
    347 TCVN 5090:1990
    Phân tích cảm quan. Phương pháp luận. Đánh giá thực
    phẩm bằng phương pháp sử dụng thang điểm.
    18
    348 TCVN 5103:1990
    Nông sản thực phẩm. Xác định hàm lượng xơ thô -
    Phương pháp chung.
    16
    349 TCVN 5105:1990 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng tro. 3
    350 TCVN 5106:1990
    Cá tươi. Hướng dẫn chung về xử lý và yêu cầu vệ sinh
    chung.
    59
    351 TCVN 5108:1990 Chế biến tôm. Điều kiện kỹ thuật và vệ sinh. 71
    352 TCVN 5109:2002 Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh. 14
    353 TCVN 5139:1990
    Nông sản thực phẩm. Phương pháp lấy mẫu để xác định
    dư lượng thuốc trừ dịch hại.
    8
    354 TCVN 5140:1990
    Nông sản thực phẩm. Bộ phận hàng hóa dùng để phân
    tích dư lượng tối đa thuốc trừ dịch hại.
    16
    355 TCVN 5141:1990
    Nông sản thực phẩm. Hướng dẫn thực hành phân tích
    dư lượng thuốc trừ dịch hại.
    15
    356 TCVN 5142:1990
    Nông sản thực phẩm. Hướng dẫn lựa chọn phương pháp
    phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại
    70
    357 TCVN 5152:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định hàm
    lượng thủy ngân.
    8
    358 TCVN 5153:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện
    Salmonella.
    16
    359 TCVN 5154:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện
    Bacillus anthracis
    11
    360 TCVN 5155:1990
    Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện và
    đếm số Escherichia coli
    8
    361 TCVN 5158:1990 Chè. Phương pháp xác định dư lượng metamidophos 6
    362 TCVN 5159:1990
    Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại
    parathionmetyl
    5
    363 TCVN 5160:1990 Chè. Phương pháp xác định dư lượng gama-BHC 5
    364 TCVN 5161:1990
    Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại
    dimethoat
    8
    365 TCVN 5164:1990
    Lương thực. Phương pháp xác định hàm lượng Vitamin
    B1 (thiamin).
    6
    366 TCVN 5165:1990
    Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi
    khuẩn hiếu khí.
    7
    367 TCVN 5258:1990 Ngô (hạt) 7
    368 TCVN 5258-90 Chuối xanh. Điều kiện làm chín 14
    369 TCVN 5268:1990 Mật ong tự nhien. Phương pháp xác định chỉ số điataza. 5
    370 TCVN 5269:1990
    Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng
    đường sacaroza.
    4
    371 TCVN 5270:1990
    Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng 5-
    hydroxymetylfurol (HMF)
    5
    372 TCVN 5271:1990 Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định độ axít. 4
    373 TCVN 5276:1990 Thủy sản. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. 7
    374 TCVN 5277:1990 Thủy sản. Phương pháp thử cảm quan. 3
    375 TCVN 5287:1994 Thủy sản đông lạnh. Phương pháp thử vi sinh vật. 24
    376 TCVN 5289:1992 Tôm mực đông lạnh. Yêu cầu vi sinh. 3
    377 TCVN 5289:2006 Thuỷ sản đông lạnh. Yêu cầu vệ sinh 6
    378 TCVN 5304:1991
    Rau qủa. Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo
    quản trong môi trường khống chế
    14
    379 TCVN 5322:1991 Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn 17
    380 TCVN 5366:1991
    Sản phẩm rau qủa. Xác định hàm lượng chất khô bằng
    phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định
    hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí.
    12
    381 TCVN 5367:1991
    Rau qủa và các sản phẩm rau qủa. Xác định hàm lượng
    asen bằng phương pháp quang phổ bạc
    dietyldithocacbamat
    13
    382 TCVN 5368:1991
    Sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng đồng bằng
    phương pháp quang phổ
    6
    383 TCVN 5369:1991 Rau qủa. Hướng dẫn bao gói sẵn 12
    384 TCVN 5375:1991
    Sản phẩm ong. Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm
    tra.
    10
    385 TCVN 5374:1991 Hạt có dầu. Tên gọi. 15
    386 TCVN 5449:1991
    Đồ hộp. Chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm,
    chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi
    sinh.
    27
    387 TCVN 5451:1991 Ngũ cốc. Lấy mẫu (dạng hạt) 13
    388 TCVN 5483:1991 Sản phẩm rau qủa. Xác định độ axit chuẩn độ dược 5
    389 TCVN 5484:2002 TCVN 5484:2002 6
    390 TCVN 5512:1991
    Bao bì vận chuyển. Thùng cactông đựng hàng thủy sản
    xuất khẩu.
    4
    391 TCVN 5517:1991
    Thực phẩm. Phương pháp xác định phẩm mầu hữu cơ
    tổng hợp tan trong nước.
    11
    392 TCVN 5520:1991
    Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực
    phẩm.
    10
    393 TCVN 5531:1991 Sản phẩm sữa. Kỹ thuật lấy mẫu. 10
    394 TCVN 5532:1991
    Sản phẩm sữa. Phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm
    thu.
    28
    395 TCVN 5533:1991
    Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và
    hàm lượng nước
    8
    396 TCVN 5534:1991 Sữa bột. Xác định chỉ số hòa tan 8
    397 TCVN 5535:1991 ữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza._ 10
    398 TCVN 5536:1991
    Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza bằng
    phương pháp phân cực
    6
    399 TCVN 5537:1991
    Sữa đặc có đường. Phương pháp xác định protein tổng
    số
    10
    400 TCVN 5538:2002 Sữa bột. Quy định kỹ thuật 8
    401 TCVN 5539:2002 Sữa đặc có đường. Quy định kỹ thuật 8
    402 TCVN 5540:1991
    Sản phẩm sữa bột đặc biệt dùng cho trẻ sơ sinh và còn
    nhỏ tuổi. Yêu cầu kỹ thuật
    7
    403 TCVN 5541:1991 Sản phẩm sữa. Bao gói, bảo quản và vận chuyển. 7
    404 TCVN 5542:1991
    Quy phạm vệ sinh đối với đồ hộp thực phẩm axit thấp
    và axit thấp đã axit hóa
    71
    405 TCVN 5561:1991 Thực phẩm. Phương pháp xác định định tính sacarin. 6
    406 TCVN 5562:1991 Bia. Phương pháp xác định hàm lượng etanol (cồn). 12
    407 TCVN 5563:1991
    Bia. Phương pháp xác định hàm lượng cacbon đioxit
    (CO2).
    7
    408 TCVN 5564:1991 Bia. Phương pháp xác định độ axit 5
    409 TCVN 5565:1991
    Bia. Phương pháp xác định hàm lượng chất hòa tan ban
    đầu.
    410 TCVN 5566:1991 Bia. Phương pháp xác định độ màu 3
    411 TCVN 5567:1991
    Cà phê hòa tan. Phương pháp xác định hao hụt khối
    lượng ở nhiệt độ 70oC dưới áp suất thấp
    5
    412 TCVN 5581:1991
    Bảo quản ngũ cốc và đậu hạt. Kiểm tra sự xâm nhập của
    vật gây hại.
    14
    413 TCVN 5603:1998
    Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ
    sinh thực phẩm
    41
    414 TCVN 5604:1991
    Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Điều kiện chung để tiến
    hành đánh giá cảm quan
    7
    415 TCVN 5605:1991 Đồ hộp rau. Cà chua đóng hộp 10
    416 TCVN 5606:1991 Đồ hộp rau. Nấm hộp 12
    417 TCVN 5607:1991 Đồ hộp quả. Quả hỗn hợp 16
    418 TCVN 5608:1991 Đồ hộp quả. Xa lát quả nhiệt đới 13
    419 TCVN 5609:1991 Chè. Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu. 6
    420 TCVN 5610:1991 Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất tan. 4
    421 TCVN 5611:1991 Chè. Phương pháp xác định hàm lượng tro chung. 4
    422 TCVN 5612:1991 Chè. Phương pháp xác định tro không tan trong axit. 4
    423 TCVN 5613:1991 Chè. Phương pháp xác định độ ẩm 4
    424 TCVN 5614:1991 Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất sắt. 4
    425 TCVN 5615:1991 Chè. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất lạ. 4
    426 TCVN 5616:1991 Chè. Phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi. 4
    427 TCVN 5617:1991 Ngũ cốc. Phương pháp xác định aflatoxin. 12
    428 TCVN 5618:1991
    Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng đimethoat
    (Bi-58)
    5
    429 TCVN 5619:1991 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng điclovot 5
    430 TCVN 5620:1991 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng diazinon 5
    431 TCVN 5621:1991 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng lindan 5
    432 TCVN 5622:1991 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng malathion 5
    433 TCVN 5623:1991
    Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng metyl
    paration
    6
    434 TCVN 5624:1991 Danh mục giới hạn tối đa dư lượng thuốc trừ dịch hại. 132
    435 TCVN 5648:1992 Thủy sản khô xuất khẩu. Phương pháp thử vi sinh.
    436 TCVN 5649:1992 Thủy sản khô xuất khẩu. Yêu cầu vi sinh 2
    437 TCVN 5649:2006 Thủy sản khô. Yêu cầu vệ sinh 6
    438 TCVN 5650:1992 Tôm nõn khô xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật 3
    439 TCVN 5651:1992 Mực khô xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật 4
    440 TCVN 5652:1992 Mực tươi 3
    441 TCVN 5667:1992
    Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp xác định tổng số vi
    khuẩn hiếu khí.
    8
    442 TCVN 5685:1992
    Nước mắm. Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp
    xác định
    4
    443 TCVN 5702:1993 Cà phê nhân. Lấy mẫu 5
    444 TCVN 5714:1993 Chè. Phương pháp xác định chất xơ 4
    445 TCVN 5778:1994 Cacbon đioxit dùng cho thực phẩm. Khí và lỏng 12
    446 TCVN 5836:1994 Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu 5
    447 TCVN 5908:1995 Kẹo. Yêu cầu kỹ thuật 4
    448 TCVN 5909:1995 Bánh bích quy. Yêu cầu kỹ thuật 4
    449 TCVN 5932:1995 Bánh phồng tôm. Yêu cầu kỹ thuật 14
    450 TCVN 6026:1995
    Bột mì. Đặc tính vật lý của khối bột nhào. Phần 1: Xác
    định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng biểu đồ
    farinograph
    14
    451 TCVN 6027:1995
    Bột mì. Đặc tính vật lý của khối bột nhào. Xác định đặc
    tính lưu biến bằng biểu đồ alveograph
    13
    452 TCVN 6031:1995 Dầu chanh nhận được bằng chưng cất 4
    453 TCVN 6032:1995
    Mỡ và dầu động vật và thực vật. Phương pháp xác định
    chuẩn độ
    6
    454 TCVN 6044:1995 Mỡ lợn rán 8
    455 TCVN 6045:1995 Dầu vừng thực phẩm (Dầu mè) 8
    456 TCVN 6046:1995 Dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm 7
    457 TCVN 6047:1995 Dầu lạc thực phẩm (dầu đậu phộng) 11
    458 TCVN 6048:1995 Dầu cọ thực phẩm 11
    459 TCVN 6050:1995 Minarin 10
    460 TCVN 6057:1995 Bia hộp. Yêu cầu kỹ thuật 4
    461 TCVN 6058:1995
    Bia. Phương pháp xác định điaxetil và các chất đixeton
    khác
    4
    462 TCVN 6059:1995 Bia. Phương pháp xác định độ đắng. 3
    463 TCVN 6061:1995 Bia. Phương pháp xác định độ màu 3
    464 TCVN 6062:1995.
    Bia. Phương pháp xác định tốc độ lắng bọt theo chỉ số
    sigma.
    4
    465 TCVN 6063:1995 Bia. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm. 6
    466 TCVN 6096:1995 Nước uống đóng chai 7
    467 TCVN 6096:2004 Nước uống đóng chai 12
    468 TCVN 6095:1995 Hạt lúa mì. Yêu cầu kỹ thuật 15
    469 TCVN 6117:1996
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định khối lượng quy
    ước theo thể tích ("trọng lượng lít theo không khí")
    11
    470 TCVN 6118:1996
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
    nước. Phương pháp tách
    6
    471 TCVN 6119:1996
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định điểm nóng chảy
    trong ống mao dẫn (điểm trượt)
    9
    472 TCVN 6120:1996
    Dầu và mỡ động vật và thực vật. Xác định độ ẩm và
    hàm lượng chất bay hơi
    6
    473 TCVN 6121:1996 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit 7
    474 TCVN 6122:1996 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số iốt 6
    475 TCVN 6123-1:1996
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất không xà
    phòng hoá. Phần 1: Phương pháp dùng chất chiết đietyl
    este (phương pháp chuẩn)
    11
    476 TCVN 6123-2:1996
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất không xà
    phòng hoá. Phần 2: Phương pháp nhanh dùng chất chiết
    Hexan
    7
    477 TCVN 6125:1996
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất
    không hoà tan
    7
    478 TCVN 6126:1996 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số xà phòng 6
    479 TCVN 6127:1996
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ
    axit
    10
    480 TCVN 6128:1996 Dầu mỡ động vật và thực vật. Chuẩn bị mẫu thử 5
    481 TCVN 6129:1996
    Đậu đỗ. Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng,
    loài và giống. Phương pháp thử
    11
    482 TCVN 6130:1996
    Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn
    náu. Các phương pháp nhanh
    32
    483 TCVN 6175:1996 Thuỷ sản khô. Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền 6
    484 TCVN 6261:1997
    Sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi
    sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5oC
    485 TCVN 6262-1:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng coliform. Phần 1:
    Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
    15
    486 TCVN 6262-2:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng Coliform. Phần 2:
    Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30oC (MPN).
    16
    487 TCVN 6263:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Chuẩn bị mẫu thử và các
    dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh.
    11
    488 TCVN 6264:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành
    khuẩn lạc từ các vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
    30oC.
    12
    489 TCVN 6265:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc
    nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
    25oC
    11
    490 TCVN 6266:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu
    hiệu loại trừ.
    27
    491 TCVN 6267:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu
    hiệu định lượng
    12
    492 TCVN 6268:1997
    Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat và nitrit. Phương
    pháp khử bằng cađimi và đo quang phổ.
    12
    493 TCVN 6269:1997
    Sữa bột. Xác định hàm lượng natri và kali. Phương pháp
    quang phổ phát xạ ngọn lửa.
    8
    494 TCVN 6270:1997
    Sữa và các sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng sắt.
    Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn).
    17
    495 TCVN 6271:1997
    Sữa. Xác định hàm lượng photpho tổng. Phương pháp
    quang phổ hấp thụ phân tử.
    9
    496 TCVN 6297:1997
    Tiêu chuẩn chung cho nước quả được bảo quản chỉ bằng
    các biện pháp vật lý nếu không có các tiêu chuẩn riêng.
    6
    497 TCVN 6298:1997 Hướng dẫn cho nước quả hỗn hợp 6
    498 TCVN 6299:1997 Hướng dẫn cho necta quả hỗn hợ 6
    499 TCVN 6309:1997 Dầu đậu tương thực phẩm. 7
    500 TCVN 6310:1997 Dầu hạt bông thực phẩm 7
    501 TCVN 6311:1997 Dầu dừa thực phẩm 5
    502 TCVN 6312:1997
    Dầu ôliu chưa tinh chế, tinh chế và dầu ôliu, tinh chế
    bằng phương pháp trích ly
    11
    503 TCVN 6327:1997 Đường. Xác định độ tro dẫn điện 5
    504 TCVN 6328:1997
    Đường. Xác định sunfua đioxit (Theo phương pháp của
    Carruthers, Heaney và Oldfield)._
    5
    505 TCVN 6329:2001
    Đường trắng. Xác định sulphit bằng phương pháp so
    màu Rosanilin. Phương pháp chính thức
    7
    506 TCVN 6330:1997.
    Đường. Xác định độ phân cực (Theo phương pháp của
    ICUMSA). 8
    507 TCVN 6331:1997
    Đường. Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 120oC trong
    16 giờ (Phương pháp dược điển của Mỹ) 6
    508 TCVN 6332:1997
    Đường. Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3
    giờ (phương pháp của ICUMSA) 5
    509 TCVN 6333:2001
    Đường trắng. Phương pháp xác định độ màu. Phương pháp
    chính thức. 8
    510 TCVN 6341:1998 Muối iot. Phương pháp xác định hàm lượng iot 6
    511 TCVN 6345:1998 Hủ tiếu ăn liền 16
    512 TCVN 6346:1998 Phở ăn liền. 4
    513 TCVN 6347:1998 Bún khô ăn liền 4
    514 TCVN 6348:1998 Miến ăn liền 4
    515 TCVN 6349:1998
    Dầu, mỡ động vật và thực vật. Phát hiện và nhận biết
    các chất chống oxy hoá. Phương pháp sắc ký lớp mỏng
    7
    516 TCVN 6350:1998
    Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định
    butylhidroxyanisol (BHA) và butylhydroxytoluen
    (BHT). Phương pháp sắc ký khí lỏng
    7
    517 TCVN 6351:1998 Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định độ tro 5
    518 TCVN 6352:1998
    Dầu, mỡ động vật và thực vật - xác định hàm lượng
    đồng, sắt, niken. Phương pháp quang phổ hấp thụ
    nguyên tử dùng lò Graphit
    10
    519 TCVN 6353:1998
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chì.
    Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò
    Graphit
    9
    520 TCVN 6354:1998
    Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định asen bằng
    phương pháp dùng bạc dietyldithiocacbamat
    5
    521 TCVN 6386:1998 Cá hồi đóng hộp 8
    522 TCVN 6386:2003 Cá hồi đóng hộp 10
    523 TCVN 6387:1998 Tôm đóng hộp 10
    524 TCVN 6387:2006 Tôm đóng hộp 12
    525 TCVN 6388:1998 Cá ngừ đóng hộp 11
    526 TCVN 6388:2006 Cá ngừ đóng hộp 13
    527 TCVN 6389:2003 Thịt cua đóng hộp 10
    528 TCVN 6390:1998 Cá trích và các sản phẩm dạng cá trích đóng hộp 10
    529 TCVN 6390:2006 Cá trích và các sản phẩm cá trích đóng hộp 12
    530 TCVN 6391:1998 Cá đóng hộp 9
    531 TCVN 6392:1998
    Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng, cá philê. Tẩm
    bột xù và bột nhão đông lạnh nhanh
    11
    532 TCVN 6392:2002
    Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá phile tẩm
    bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh
    11
    533 TCVN 6400:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu 43
    534 TCVN 6401:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen._ 22
    535 TCVN 6402:1998
    Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương
    pháp chuẩn) 29
    536 TCVN 6403:1998 Sữa đặc có đường và sữa đặc có đường đã tách chất béo. 5
    537 TCVN 6417:1998 Phụ gia thực phẩm. Chất tạo hương. Các yêu cầu chung 27
    538 TCVN 6427-1:1998
    Rau, quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit
    ascorbic. Phần 1: Phương pháp chuẩn. 9
    539 TCVN 6427-2:1998
    Rau quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit
    ascorbic. Phần 2: Phương pháp thông dụng. 12
    540 TCVN 6428:1998
    Rau quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng
    axit benzoic. Phương pháp quang phổ 8
    541 TCVN 6429:1998 Các sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng etanol 9
    542 TCVN 6430:1998. Mận hộp 11
    543 TCVN 6448:1998 Phụ gia thực phẩm. Chất tạo hương. Quy định kỹ thuật 16
    544 TCVN 6454:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu Tatrazin 34
    545 TCVN 6455:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF* 4
    546 TCVN 6456:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu xanh brillant FCF 3
    547 TCVN 6457:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu Amaranth 3
    548 TCVN 6458:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu Ponceau 4 R 3
    549 TCVN 6459:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu Riboflavin 3
    550 TCVN 6460:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu Caroten (thực phẩm) 3
    551 TCVN 6461:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu Clorophyl 3
    552 TCVN 6462:1998 Phụ gia thực phẩm. Phẩm màu Erythrosin 5
    553 TCVN 6463:1998 Phụ gia thực phẩm. Chất tạo ngọt. Kali sacarin 20
    554 TCVN 6464:1998 Phụ gia thực phẩm. Chất tạo ngọt. Kali asesunfam 3
    555 TCVN 6465:1998 Phụ gia thực phẩm. Chất tạo ngọt. Socbitol 5
    556 TCVN 6466:1998 Phụ gia thực phẩm. Chất tạo ngọt. Siro socbitol 4
    557 TCVN 6467:1998 Phụ gia thực phẩm. Hương liệu Etyl vanilin 2
    558 TCVN 6468:1998
    Phụ gia thực phẩm. Phương pháp xác định các thành
    phần vô cơ
    41
    559 TCVN 6469:1998
    Phụ gia thực phẩm. Phương pháp đánh giá các chỉ tiêu
    ngoại quan và vật lý
    17
    560 TCVN 6470:1998
    Phụ gia thực phẩm. Phương pháp xác định cho phẩm
    màu thực phẩm
    31
    561 TCVN 6471:1998
    Phụ gia thực phẩm. Phương pháp xác định cho các chất
    tạo hương
    7
    562 TCVN 6534:1999
    Phụ gia thực phẩm. Phương pháp thử nhận biết (định
    tính)
    8
    563 TCVN 6536:1999 Cà phê nhân. Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường) 8
    564 TCVN 6537:1999
    Cà phê nhân đóng bao. Xác định độ ẩm (phương pháp
    chuẩn) 10
    565 TCVN 6538:1999 Cà phê nhân. Chuẩn bị mẫu thử cảm quan. 6
    566 TCVN 6539:1999 Cà phê nhân đóng bao. Lấy mẫu 7
    567 TCVN 6540:1999
    Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Các định hàm lượng
    sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
    lửa
    10
    568 TCVN 6541:1999.
    Rau, quả tươi và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm
    lượng đồng. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
    ngọn lửa.
    11
    569 TCVN 6542:1999
    Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng
    thuỷ ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
    không ngọn lửa
    11
    570 TCVN 6543:1999
    Rau, quả tươi. Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong
    những xe vận tải đường bộ. 10
    571 TCVN 6555:1999
    Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Xác định tổng hàm
    lượng chất béo
    8
    572 TCVN 6562:1999
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Đánh giá hàm lượng chất
    béo sữa
    10
    573 TCVN 6563:1999
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
    vitamin E (Tocopherol)
    15
    574 TCVN 6564:1999
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Quy phạm thực hành về
    bảo quản và vận chuyển dầu mỡ thực phẩm dạng rời
    11
    575 TCVN 6601:2000 Cà phê nhân. Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại. 19
    576 TCVN 6602:2000
    Cà phê nhân đóng bao. Hướng dẫn bảo quản và vận
    chuyển. 12
    577 TCVN 6603:2000
    Cà phê. Xác định hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc
    ký lỏng cao áp._ 13
    578 TCVN 6604:2000 Cà phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn). 13
    579 TCVN 6605:2000 Cà phê tan đựng trong thùng có lót. Lấy mẫu. 10
    580 TCVN 6606:2000 Cà phê tan. Phân tích cỡ hạt 6
    581 TCVN 6640:2000
    Rau, quả và sản phẩm rau quả. Phương pháp định tính phát
    hiện sunfua đioxit. 7
    582 TCVN 6641:2000
    Rau, quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng sunfua
    đioxit tổng số 16
    583 TCVN 6685:2000
    Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch
    bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng
    cao (HPLC).
    13
    584 TCVN 6686-1:2000
    Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng
    kính hiển vi. 8
    585 TCVN 6686-2:2000
    Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm
    hạt điện tử. 9
    586 TCVN 6686-3:2000
    Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 3: Phương pháp huỳnh
    quang điện tử 18
    587 TCVN 6687:2000
    Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ em nhỏ. Xác định hàm
    lượng chất béo. Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlieb
    (phương pháp chuẩn).
    16
    588 TCVN 6688-1:2001
    Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng
    chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop
    (phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ.
    14
    589 TCVN 6688-2:2000
    Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng
    chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop
    (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn
    hợp._
    14
    590 TCVN 6688-3:2000
    Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng
    chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-berntrop
    (phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt.
    13
    591 TCVN 6712:2000
    Hướng dẫn xây dựng chương trình quy phạm để kiểm
    tra dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
    52
    592 TCVN 6760:2000
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định dư lượng hexan
    kỹ thuật
    10
    593 TCVN 6761:2000
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
    tocopherol và tocotrienol. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
    năng cao
    11
    594 TCVN 6762:2000
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng 1-
    monoglyxerit và glyxerol tự do
    6
    595 TCVN 6763:2000
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định khả năng chịu
    oxy hoá (thử oxy hoá nhanh)
    11
    596 TCVN 6764:2000
    Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
    galat. Phương pháp hấp thụ phân tử
    5
    597 TCVN 6765:2000 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ giãn nở 10
    598 TCVN 6829:2001
    Cơ sở chế biến thuỷ sản. Điều kiện đảm bảo chất lượng
    và vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình đóng hộp
    7
    599 TCVN 6832:2001
    Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm
    trắng 8
    600 TCVN 6833:2001
    Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất béo.
    Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn). 17
    601 TCVN 6835:2001
    Sữa nguyên chất. Xác định hàm lượng milkfat, protein và
    lactoza. Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại
    giữa.
    35
    602 TCVN 6836:2001
    Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat. Phương
    pháp enzym. 10
    603 TCVN 6837:2001
    Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương
    pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao 14
    604 TCVN 7087:2002 Ghi nhãn thực phẩm gói sẵn. 11
    605 TCVN 7088:2002 Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng 6
    606 TCVN 7089:2002 Ghi nhãn phụ gia thực phẩm 7
    607 TCVN 7105:2002 Mực ống đông lạnh nhanh. 8
    608 TCVN 7106:2002 Cá phi lê đông lạnh nhanh. 9
    609 TCVN 7107:2002 Hướng dẫn mức thuỷ ngân metyl trong cá 1
    610 TCVN 7108:2002
    Sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi. Quy định kỹ
    thuật
    8
    611 TCVN 7109:2002 Quy phạm thực hành đối với tôm hùm 54
    612 TCVN 7110:2002 Tôm hùm đông lạnh nhanh 10
    613 TCVN 1643:1992 Gạo. Phương pháp thử 7
    614 TCVN 4718:1989
    Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu
    tượng. Phương pháp xác định dư lượng gama-BHC
    5
    615 TCVN 4719:1989
    Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu
    tượng. Phương pháp xác định dư lượng Methylparathion
    6
    616 TCVN 4733:1989 Gạo. Yêu cầu vệ sinh 4
    617 TCVN 4782:1989 Rau qủa tươi. Danh mục chỉ tiêu chất lượng 4
    618 TCVN 5386:1991 Máy xay xát thóc gạo. Yêu cầu kỹ thuật chung 5
    619 TCVN 5446:1991 Đường mía thô. Phương pháp xác định cỡ hạt 2
    620 TCVN 5447:1991 Đường. Phương pháp xác định độ màu 4
    621 TCVN 5448:1991
    Sữa đặc và sữa bột. Phương pháp xác định độ axit chuẩn
    độ
    9
    622 TCVN 5643:1999 Gạo. Thuật ngữ và định nghĩa 12
    623 TCVN 6044:1999 Mỡ lợn rán 8
    624 TCVN 5645:2000 Gạo trắng. Xác định mức xát 5
    625 TCVN 5646:1992 Gạo. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vật chuyển 6
    626 TCVN 5715:1993
    Gạo. Phương pháp xác định nhiệt độ hoá hồ qua độ thuỷ
    phân kiềm
    5
    627 TCVN 5777:2004 Mì ăn liền. 19
    628 TCVN 5779:1994
    Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định
    hàm lượng chì (Pb).
    6
    629 TCVN 5780:1994
    Sữa bột và sữa đăc có đường. Phương pháp xác định
    hàm lượng Asen (As)
    9
    630 TCVN 5716:1993 Gạo. Phương pháp xác định hàm lượng amyloza 6
    631 TCVN 5845:1994 Máy xay xát thóc gạo. Phương pháp thử 8
    632 TCVN 5860:1994 Sữa thanh trùng 11
    633 TCVN 4887:1989
    Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Chuẩn bị mẫu để phân
    tích vi sinh vật
    20
    644 TCVN 5154:2009
    Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
    Phương pháp phát hiện bacillus anthtracis
    15tr
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...