Đồ Án Đánh giá về chất lượng dịch vụ trong mạng VoIP

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 10/7/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu

    MỤC LỤC​

    LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VoIP 3
    1.1 GIỚI THIỆU 3
    1.2 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VoIP 4
    1 Ưu nhược điểm của VoIP so với mạng điện thoại PSTN truyền thống 5
    2 Các kỹ thuật mã hoá và nén số trong VoIP 7
    CHƯƠNG II. CÁC GIAO THỨC TRONG VoIP 10
    I HỆ THỐNG VoIP H.323 10
    1 Giới thiệu 10
    2 Lịch sử phát triển của H.323 11
    3 Sơ đồ mạng lưới 12
    4 Bộ giao thức H.323 12
    5 Các thiết bị cấu thành hệ thống H.323 16
    5.1 Thiết bị đầu cuối H.323 16
    5.2 Gateway H.323 18
    5.2.1 Media Gateway: MGW 19
    5.2.2 Media Gateway Controler: MGC 20
    5.2.3 Signalling Gateway: SGW 21
    5.3 Gatekeeper H.323: GK 22
    5.4 Khối điều khiển đa điểm H.323: MCU 24
    6 Ngăn xếp giao thức H.323 25
    II GIAO THỨC KHỞI TẠO PHIÊN SIP 26
    1 Giới thiệu 26
    2 Các thành phần của hệ thống SIP 27
    2.1 Đầu cuối thông minh SIP 28
    2.2 SIP Server 28
    2.3 SIP Gateway 29
    III SO SÁNH GIỮA H.323 VÀ SIP 29
    IV CÁC LOẠI HÌNH DỊCH VỤ THOẠI QUA IP 30
    1 Phone to phone 31
    2 PC to phone 31
    3 PC to PC 32
    V GIỚI THIỆU VỀ MẠNG VoIP Việt Nam 33
    1 Tổng quan về mạng VoIP của Việt Nam 33
    1.1 Phần mềm đầu cuối 33
    1.2 Sản phẩm Gateway 34
    1.3 Thị trường kinh doanh dịch vụ 36
    2 Thực trạng triển khai VoIP ở Việt Nam 36
    2.1 Cơ sở hạ tầng mạng thoại 36
    2.2 Cơ sở hạ tầng mạng số liệu 38
    2.3 Hệ thống mạng truyền dẫn đường trục 39
    3 Mạng VoIP của VNPT và của doanh nghiệp hiện nay 40
    3.1 Mạng VoIP của VNPT 40
    3.1.1 Cấu hình mạng thử nghiệm 41
    3.1.2 Triển khai mạng lưới 42
    3.1.3 Đánh số và định tuyến 46
    3.2 Mạng VoIP của doanh nghiệp mới 48
    3.2.1 Cấu hình mạng thử nghiệm 48
    3.2.2 Liên kết mạng VoIP của các doanh nghiệp mới và mạng của VNPT 49
    4 Các dịch vụ trong mạng VoIP của VNPT 52
    4.1 Dịch vụ "Gọi 171" 52
    4.2 Dịch vụ "Gọi 1717" 54
    4.3 Dịch vụ "Fone VNN" 55
    5 Tính cước trong mạng VoIP 57
    5.1 Quy tắc tính cước hiện nay 57
    5.2 Quy tắc tính cước trong tương lai 59
    CHƯƠNG III. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG VoIP 61
    I TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG VoIP 61
    II CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG VoIP 63
    1 Chất lượng dịch vụ QoS 63
    2 Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng thoại trong VoIP 65
    2.1 Độ ổn định 65
    2.2 Băng thông 66
    2.3 Tiếng vọng 67
    2.4 Trễ 68
    2.4.1 Trễ Coder (Trễ xử lý) 69
    2.4.2 Trễ do mã hoá 70
    2.4.3 Trễ đệm ở thiết bị đầu cuối IP 70
    2.4.4 Trễ đệm/gói hoá H.323 71
    2.4.5 Trễ truyền dẫn mạng 71
    2.4.6 Trễ tổng trung bình 72
    2.5 Biến động trễ 72
    2.6 Tổn thất gói 73
    III M ỘT SỐ CÔNG NGHỆ ĐO KIỂM CHẤT LƯỢNG THOẠI HIỆN NAY 73
    1 Đo kiểm độ trung thực : 77
    1.1 MOS : 77
    1.2 PSQM : 78
    1.3 PAMS : 78
    2 Đo kiểm độ trễ : 79
    2.1 Acoustic PING: 79
    2.2. MLS tương quan chéo tiêu chuẩn hoá: 79
    3 Đo kiểm tiếng vọng: 80
    3.1 Xác định đặc tính tiếng vọng: 80
    3.2 Sự khó chịu trong cảm nhận gây ra bởi tiếng vọng: 80
    3.3 Các bộ huỷ tiếng vọng: 81
    CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THOẠI TRONG MẠNG VoIP BẰNG MÔ HÌNH- E. 82
    I GIỚI THIỆU MÔ HÌNH E 82
    II CẤU TRÚC VÀ THUẬT TOÁN MÔ HÌNH E 84
    1 Tính toán giá trị truyền dẫn R 87
    2 Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu R0 87
    3 Tham số suy hao Is 88
    4 Tham số suy hao liên quan đến trễ Id 89
    5 Tham số suy hao thiết bị Ie 91
    6 Tham số tích cực A (Advantage factor) 91
    7 Các giá trị mặc định 92
    III KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN DẪN THEO MÔ HÌNH E 94
    IV MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CẢI THIỆN QoS TRONG MẠNG VoIP 97
    1 Tốc độ truy nhập cam kết (CAR: Committed Access Rate) 97
    2 Xếp hàng trên cơ sở lớp (CBQ: Class- Based Queuing) 98
    3 Lớp dịch vụ (CoS: Class of Service) 98
    4 Các dịch vụ phân biệt (Diffserv) 98
    5 Quyền ưu tiên IP 99
    6 Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS (MPLS: MultiProtocol Label Switching) 99
    7 Xếp hàng theo VC 100
    8 Định tuyến theo chính sách 100
    9 Các hàng QoS 100
    10 Loại bỏ sớm ngẫu nhiên (RED) 101
    11 Giao thức dữ trữ tài nguyên (RSVP) 101
    12 Kiểu dịch vụ (ToS: Type of Service) 101
    13 Định hình lưu lượng (Traffic Shaping) 102
    14 Xếp hàng hợp lý theo trọng số (WFQ: Weighted Fair Queuing) 102
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...