Thạc Sĩ Đánh giá triển vọng và hiệu quả đầu tư của dự án công ty liên doanh sản xuất cáp điện Vina – GT Cabl

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 6/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Đánh giá triển vọng và hiệu quả đầu tư của dự án công ty liên doanh sản xuất cáp điện Vina – GT Cable+B31
    [​IMG]
    CHƯƠNG I : MỞ ĐẦU 1
    1.1 Bối cảnh của vấn đề: 1
    1.2 Các mục tiêu của luận văn : 2
    1.3 Phương pháp nghiên cứu 3
    1.4 Phạm vi nghiên cứu : 4
    1.5 Nội dung của luận văn: 4
    1.6 Ý nghĩa của đề tài: 4
    CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ HỢP TÁC LIÊN DOANH & ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN 5
    2.1 Tổng Quan Về Hợp Tác Liên Doanh Ơ Việt Nam 5
    2.1.1 Khái quát về công ty Liên doanh. 5
    2.1.2 Mục đích và ý nghĩa của việc liên doanh: 5
    2.2 Các Vấn Đề Đặt Ra Và Bài Học Kinh Nghiệm: 6
    2.2.1 Các vấn đề đặt ra: 7
    2.2.2 Bài học kinh nghiệm rút ra được: 9
    2.3 Các Phương Pháp Phân Tích & Đánh Giá Hiệu Quả Dự An 10
    2.3.1 Nhóm phương pháp giá trị tương đương. 10
    2.3.1.1 Phương pháp giá trị hiện tại ròng. 11
    2.3.2 Nhóm phương pháp suất thu lợi 11
    2.3.2.1 Phương pháp suất thu lợi nội tại 11
    2.3.3 Các quan điểm phân tích tài chính dự án. 12
    2.3.3.1 Phân tích theo quan điểm tổng đầu tư. 12
    2.3.3.2 Phân tích theo quan điểm chủ đầu tư. 13
    2.3.4 Phân tích rủi ro. 13
    2.3.4.1. Mô phỏng Monte Carlo: 13
    2.3.4.2. Phân tích rủi ro bằng cách ứng dụng mô phỏng Monte – Carlo: 14
    2.3.4.3 Giới thiệu phần mềm Crystal Ball 16
    2.3.5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KINH TẾ. 16
    2.3.5.1 Khái niệm: 16
    2.3.5.2 Sự khác nhau giữa phân tích kinh tế và phân tích tài chính. 17
    2.3.5.3 Phương pháp phân tích kinh tế: 17
    CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU DỰ ÁN VINA-GT CABLE 18
    3.1 BỐI CẢNH CỦA DỰ ÁN 18
    3.2 Thực trạng của dự án – những vấn đề còn tồn tại: 19
    3.3 Giới thiệu các đối tác liên doanh: 19
    3.4 Giới thiệu sơ lược về dự án liên doanh: 21
    3.5 SƠ LƯỢC VỀ HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH 24
    3.5.1 Hội Đồng Quản Trị 24
    3.5.2 Ban Tổng Giám Đốc. 25
    3.5.3 Cơ cấu vốn: 25
    3.5.4 Tỷ lệ phân chia lợi nhuận và rủi ro: 25
    3.5.5 Xử lý các tranh chấp khi xảy ra tranh chấp Hợp đồng: 26
    CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 27
    4.1 NGHIÊN CỨU VỀ THỊ TRƯỜNG Cung và cầu cáp điện ở Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam 27
    4.1.1 Nhu cầu về cáp điện. 27
    4.1.2 Tình hình cung cấp cáp điện. 30
    4.1.3 Dự kiến năng lực sản xuất: 53
    4.1.4- Kế hoạch sản xuất kinh doanh. 53
    4.2 XEM XÉT TÍNH KHẢ THI VỀ CÔNG NGHỆ VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA DỰ ÁN 54
    4.2.1- Đặc điểm của sản phẩm: 54
    4.2.2 – Đặc điểm công nghệ: 55
    4.2.3 – Đánh giá công nghệ. 57
    4.2.4 – Tác động đến môi trường. 58
    4.2.5 – Biện pháp phòng chống cháy nổ. 58
    4.2.6 – Lựa chọn trang thiết bị 58
    4.2.7 Biện pháp đảm bảo cung cấp yếu tố đầu vào. 59
    4.3 NHU CẦU NHÂN SỰ CỦA DỰ ÁN: 59
    4.3.1- Cơ cấu tổ chức của Công Ty Liên Doanh: 59
    4.3.2 Dự kiến nhân sự. 62
    4.4. địa điểm và xây dựng: 66
    4.4.1- Vị trí xây dựng: 66
    4.4.2- Khái toán xây dựng: 68
    4.4.3 Chi phí đầu tư. 70
    4.4.4 Các chi phí sản xuất 73
    4.4.4.1 Chi phí lương. 73
    4.4.4.2 Chi phí nguyên vật liệu. 73
    4.4.4.3 Chi phí nhiên liệu. 74
    4.4.4.4 Các chi phí khác. 76
    4.4.5 Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn. 76
    4.4.5.1 Vốn cố định. 76
    4.4.5.2 Vốn lưu động. 76
    4.4.5.3 Các nguồn vốn. 79
    4.4.6 Doanh thu của dự án. 80
    4.5 Phân tích tài chính 80
    4.5.1 Đánh giá dự án theo phương pháp NPV và IRR: 80
    4.5.2. Xác định thời gian hoàn vốn (payback priod time): 81
    4.5.3. Xác định điểm hòa vốn QBE: 81
    4.6 PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN 83
    4.6.1. Phân tích độ nhạy: 83
    4.6.2. Phân tích tình huống: 90
    4.6.3. Phân tích rủi ro: 91
    4.7 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI: 95
    4.7.1. Đóng góp cho GDP: (xem bảng 4.38 Đóng góp cho GDP) 95
    4.7.2 Cân đối ngoại tệ: (xem bảng 4.39 Cân đối ngoại tệ) 95
    4.7.3 Giải quyết công ăn việc làm: 95
    4.7.4 Hiệu quả đối với xã hội: 95
    4.7.5 Tác động đến môi trường: 95
    4.8 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GÓP VỐN: 97
    4.8.1 Các phương án góp vốn: 97
    4.8.2 Các phương án vay vốn: 98
    CHƯƠNG V: PHÂN TÍCH KINH TẾ DỰ ÁN 101
    5.1 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI GIÁ 101
    5.1.1. Giá kinh tế và Hệ số chuyển đổi giá của hàng ngoại thương. 101
    5.1.1.1 Khái niệm 101
    5.1.1.2 Tính toán chi phí kinh tế của nhập lượng ngoại thương. 102
    5.1.1.3 Xác định hệ số chuyển đổi chưa điều chỉnh (CFunadj) 102
    5.1.1.4 Xác định giá kinh tế của ngoại tệ và FEP. 104
    5.1.1.5 Áp dụng hai hệ số CFunadj và FEP cho các giá tài chính để có giá kinh tế 106
    5.1.2 Xác định giá kinh tế của nhập lượng và xuất lượng phi ngoại thương 107
    5.2 Tóm tắt các hê số chuyển đổi giá: 107
    5.3 Ngân lưu kinh tế của dự án: 108
    CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 109
    6.1 KẾT LUẬN 109
    6.2 Kiến nghị 109
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 112
    LÝ LỊCH KHOA HỌC 113
    PHẦN PHỤ LỤC 114


    CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN
    Bảng 2.1- Sự khác nhau giữa phân tích kinh tế và phân tích tài chính . 17
    Bảng 4.1- Kế hoạch cải tạo và phát triển lưới điện từ năm 2001-2020 (các tỉnh phía Nam và Thành phố Hồ Chí Minh) 28
    Bảng 4.2- Nhu cầu cáp điện cho kế hoạch cải tạo và phát triển lưới điện từ năm 2001-2020 (các tỉnh phía Nam và Thành phố Hồ Chí Minh) (đơn vị Km) 29
    Bảng 4.3- Nhu cầu cáp điện cho kế hoạch cải tạo và phát triển lưới điện từ năm 2001-2020 (các tỉnh phía Nam và Thành phố Hồ Chí Minh) (đơn vị tấn) 29
    Bảng 4.4.a.1- Nhu cầu cáp ABC cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 32
    Bảng 4.4.a.2- Thị phần cáp ABC cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 32
    Bảng 4.4.b.1- Nhu cầu cáp nhôm cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 33
    Bảng 4.4.b.2- Thị phần cáp nhôm cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 33
    Bảng 4.4.c.1- Nhu cầu cáp ACSR cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 34
    Bảng 4.4.c.2- Thị phần cáp ACSR cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 34
    Bảng 4.4.d.1- Nhu cầu cáp đồng bọc hạ thế cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 35
    Bảng 4.4d.2- Thị phần cáp đồng bọc hạ thế cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 35
    Bảng 4.4e.1- Nhu cầu cáp ngầm trung thế cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 36
    Bảng 4.4e.2- Thị phần cáp ngầm trung thế cho công tác cải tạo lưới điện từ 1996-2001 36
    Bảng 4.5- Dự Báo Khả Năng Cung Cấp Cáp ABC 45
    Bảng 4.6- Dự Báo Khả Năng Cung Cấp Cáp Nhôm Các Loại 47
    Bảng 4.7- Dự Báo Khả Năng Cung Cấp Cáp ACSR Các Loại 48
    Bảng 4.8- Dự Báo Khả Năng Cung Cấp Cáp Đồng Bọc Hạ Thế . 49
    Bảng 4.9- Dự Báo Khả Năng Cung Cấp Cáp Ngầm Trung Thế . 50
    Bảng 4.10- Xu hướng NHẬP KHẨU các loại sản phẩm cáp điện lực . 51
    Bảng 4.11- Năng lực sản xuất của nhà máy . 53
    Bảng 4.12- Kế hoạch sản xuất dự kiến . 54
    Bảng 4.13- Danh mục máy móc thiết bị 58
    Bảng 4.14- Dự kiến như cầu nhân sự của dự án . 62
    Bảng 4.15-Tổng hợp nhu cầu nhân sự qua từng năm 64
    Bảng 4.16- Dự trù chi phí lương và chi phí bảo hiểm qua các năm. 65
    Bảng 4.17- Chi phí xây dựng nhà xưởng . 68
    Bảng 4.18- Chi phí xây dựng khối văn phòng . 68
    Bảng 4.19- Chi phí xây dựng công trình điện . 68
    Bảng 4.20- Chi phí xây dựng công trình cấp nước . 68
    Bảng 4.21- Chi phí xây dựng công trình thoát nước . 69
    Bảng 4.22- Chi phí xây dựng hệ thống thông tin liên lạc . 69
    Bảng 4.23- Chi phí xây dựng đường nội bộ và tường rào bảo vệ . 69
    Bảng 4.24- Tổng chi phí xây dựng . 69
    Bảng 4.25- Chi phí thuê đất 70
    Bảng 4.26- Bảng tổng hợp chi phí đầu tư . 70
    Bảng 4.27- Bảng tính toán khấu hao tài sản cố định . 72
    Bảng 4.28- Định mức tiêu hao nguyên vật liệu . 73
    Bảng 4.29- Chi phí nguyên vật liệu chính . 73
    Bảng 4.30- Chi phí vật liệu phụ . 74
    Bảng 4.31.a- Định mức tiêu thụ điện sinh hoạt 75
    Bảng 4.31.b- Định mức tiêu thụ điện sản xuất 75
    Bảng 4.31.c- Tổng lượng điện tiêu thụ sinh hoạt và sản xuất trong từng năm 75
    Bảng 4.32- Chi phí điện . 76
    Bảng 4.33- Phân bổ Vốn cố định . 76
    Bảng 4.34 – Nhu cầu vốn lưu động hàng năm 78
    Bảng 4.35 – Bảng phân bổ vốn pháp định . 79
    Bảng 4.36- Bảng kế hoạch vay, trả lãi và trả nợ vay . 79
    Bảng 4.37 – Doanh thu của dự án . 80
    Bảng 4.38- Đóng góp cho GDP . 96
    Bảng 4.39- Cân đối ngoại tệ . 96
    Bảng 5.1- Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam 105
    Bảng 5.2- Bảng tính toán hệ số chuyển đổi giá cho thiết bị 106
    Bảng 5.3- Bảng tóm tắt các hệ số chuyển đổi giá CF . 108




    CÁC HÌNH TRONG LUẬN VĂN
    Hình 2 .1: Quá trình phân tích rủi ro . 14
    Hình 4.1.a: Biểu đồ nhu cầu cáp ABC từ năm 1996-2001 . 32
    Hình 4.1.b: Biểu đồ nhu cầu cáp nhôm từ 1996-2001 . 33
    Hình 4.1.c: Biểu đồ nhu cầu cáp ACSR từ 1996-2001 . 34
    Hình 4.1.d: Biểu đồ nhu cầu cáp đồng hạ thế từ năm 1996-2001 . 35
    Hình 4.1.e: Biểu đồ nhu cầu cáp ngầm trung thế từ 1996-2001 . 36
    Hình 4.2.a: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ABC của CADIVI 39
    Hình 4.2.b: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ABC của LGVINA . 39
    Hình 4.2.c: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ABC của các nhà cung cấp KHÁC 39
    Hình 4.3.a: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp AL của CADIVI 40
    Hình 4.3.b: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp AL của LGVINA . 40
    Hình 4.3.c: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp AL của các nhà cung cấp KHÁC 40
    Hình 4.4.a: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ACSR của CADIVI 41
    Hình 4.4.b: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ACSR của LGVINA . 41
    Hình 4.4.c: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ACSR của nhà cung cấp KHÁC 41
    Hình 4.5.a: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp đồng hạ thế của CADIVI 42
    Hình 4.5.b: Đồ thị xu hứơng cung cấp cáp đồng bọc hạ thế của LGVINA . 42
    Hình 4.5.c: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp đồng bọc hạ thế các nhà cung cấp KHÁC 42
    Hình 4.6.a: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ngầm trung thế của CADIVI 43
    Hình 4.6.b: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ngầm trung thế của LGVINA . 43
    Hình 4.6.c: Đồ thị xu hướng cung cấp cáp ngầm trung thế của các nhà cung cấp KHÁC 43
    Hình 4.7.a: Đồ thị xu hướng NHẬP KHẨU cáp ABC 44
    Hình 4.7.b: Đồ thị xu hướng NHẬP KHẨU cáp Al 44
    Hình 4.7.c: Đồ thị xu hướng NHẬP KHẨU cáp ACSR . 45
    Hình 4.7.d: Đồ thị xu hướng NHẬP KHẨU cáp đồng hạ thế . 45
    Hình 4.7.e: Đồ thị xu hướng NHẬP KHẨU cáp ngầm trung thế . 45
    Hình 4.8: Sơ đồ qui trình sản xuất cáp . 56
    Hình 4.9: Sơ đồ tổ chức của Công ty Liên doanh . 60
    Hình 4.10: Sơ đồ tổ chức của nhà máy sản xuất. 61
    Hình 4.11: Sơ đồ mặt bằng bố trí nhà xưởng , văn phòng, kho bãi 67
    Hình 4.12: Sự thay đổi NPV theo suất chiết khấu i 85
    Hình 4.13 : Sự thay đổi NPV theo sản lượng . 86
    Hình 4.14 Sự thay đổi NPV theo chi phí 87
    Hình 4.15 : Sự thay đổi NPV theo giá bán . 88
    Hình 4.16 : Sự thay đổi NPV theo các biến . 89
    Hình 4.17 : Phân phối xác suất của các biến . 93
    Hình 4.18 : Kết quả phân tích rủi ro bằng mô phỏng Monte-Carlo . 94
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...