Đồ Án Đánh giá tính chất cơ lý đất đá và thông số pvt của giếng khoan 05-2-ht-2x bồn trũng nam côn sơn

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1: Đặc điểm địa lý tự nhin v Lịch sử nghin cứu thăm dị – khai thc dầu khí bồn trũng Nam Cơn Sơn 1
    1.1. Đặc điểm địa lý tự nhin 1
    1.2. Lịch sử nghin cứu thăm dị – khai thc dầu khí bồn trũng Nam Cơn Sơn 3
    1.2.1. Từ năm 1975 trở về trước 3
    1.2.2. Giai đoạn 1976-1980: 4
    1.2.3. Giai đoạn 1981-1987 4
    1.2.4. Giai đoạn 1988 đến nay 5
    CHƯƠNG 2: Đặc điểm địa chất bồn trũng Nam Cơn Sơn 6
    2.1. Đặc điểm địa tầng 6
    2.1.1. Thnh tạo mĩng trước Kainozoi 6
    2.1.2. Thnh tạo trầm tích Kainozoi 6
    2.2. Đặc điểm kiến tạo 9
    2.3. Cc cấu trc hình thi bể[] 10
    2.3.1. Cấu trc nng địa luỹ Đại Hng 12
    2.3.2. Vng sụt Trung tm 12
    2.3.3. Cấu trc nng dạng bậc Hồng 13
    2.3.4. Cấu trc nng dạng khối Đông nam 13
    2.3.5. Cấu trc nng phn dị Ty-Ty bắc 14
    2.4. Lịch sử pht triển địa chất 15
    2.4.1. Giai đoạn trước tạo Rift (Paleocene – Eocene) 15
    2.4.2. Giai đoạn đồng tạo Rift (Oligocene) 15
    2.4.3. Giai đoạn sau tạo Rift (Miocene sớm-Đệ Tứ) 15
    2.5. Cc tích tụ Hydrocacbon lin quan: 16
    2.6. Hệ thống dầu khí – Đặc điểm cc tầng Sinh Chứa Chắn 17
    2.6.1. Đá sinh 17
    2.6.2. Đá chứa 19
    2.6.3. Đá chắn 21
    CHƯƠNG 3: Giới thiệu về tính chất cơ lý đất đá v thơng số PVT của vỉa 23
    3.1. Tính chất cơ lý đất đá 23
    3.1.1. Độ rỗng 23
    3.1.2. Độ thấm 32
    3.1.3. Độ bo hịa chất lưu 34
    3.2. Thơng số PVT 35
    3.2.1. p suất vỉa 35
    3.2.2. Nhiệt độ vỉa 37
    3.2.3. Thể tích vỉa 38
    CHƯƠNG 4: Đánh gi tính chất cơ lý của giếng khoan 05-2-HT-2X Bồn Trũng Nam Cơn Sơn 40
    4.1. Đánh gi tổng thể tính chất cơ lý giếng khoan ở điều kiện vỉa theo bảng số liệu nguyn cứu 40
    4.1.1. Độ rỗng : Dựa vo bảng phn loại khả năng chứa theo độ rỗng ở bảng (hình 3.2) : 41
    4.1.2. Độ thấm : Dựa vo bảng phn loại khả năng thấm của đất đá ở bảng (hình 3.3) 41
    4.2. Đánh gi mối tương quan giữa hệ số điện trở suất v độ lổ rỗng 42
    4.2.1. Mẫu li 1 42
    4.2.2. Mẫu li 2&3 43
    4.2.3. Mẫu li 1 v 2&3 44
    Đánh gi 44
    4.3. Sự thay đổi độ rổng theo chiều su mẫu 45
    4.3.1. Mẫu li 1 45
    4.3.2. Mẫu li 2&3 46
    Đánh gi : 46
    4.4. Mối tương quan của độ thấm theo chiều su 47
    4.4.1. Mẫu li 1 47
    4.4.2. Mẫu li 2&3 48
    4.5. Mối tương quan giữa độ rổng v hệ số thấm 49
    4.5.1. Mẫu li 1 49
    4.5.2. Mẫu li 2&3 50
    4.6. Đánh gi mối lin quan giữa hệ số bo hịa nước v chỉ số điện trở suất 51
    4.6.1. Mẫu li 1 51
    4.6.2. Mẫu li 2&3 52
    4.6.3. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước ở từng số hiệu mẫu trong mẫu li 1 54
    4.6.4. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước ở từng số hiệu mẫu trong mẫu li 2&3 59
    4.6.5. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước trong mẫu li 1 64
    4.6.6. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước trong mẫu li 2&3 65
    4.6.7. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa trong mẫu li 1 v 2&3 66
    KẾT LUẬN 67 .
     
Đang tải...