Tài liệu Đánh giá thực trạng quản lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn Tỉnh Nam Định

Thảo luận trong 'Địa Chất' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Đánh giá thực trạng quản lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn Tỉnh Nam Định


    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
    KHOA KINH TẾ - QUẢN LƯ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ ĐÔ THỊ


    CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
    Chuyên nghành : Kinh tế - quản lư tài nguyên và môi trường


    Đề tài : Đánh giá thực trạng quản lư chất thải y tế nguy hại trên địa bàn Tỉnh Nam Định “























    Nam Định, năm 2009


    MỤC LỤC

    Danh mục các từ viết tắt .6
    Danh mục các bảng .7
    A. mở đầu .8
    B. Nội dung 12

    Chương I : Cơ sở lư luận và thực tiễn về quản lư chất thải nguy hại . .12

    I. Những lư luận chung về chất thải nguy hại . .12
    1 Khái niệm liên quan đến chất thải nguy hại . .12
    1.1 Khái niệm chất thải nguy hại 12
    1.2 Nguồn gốc phát sinh chất thải nguy hại 12
    2 Một số văn bản pháp quy và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan đến chất thải nguy 14
    3 Đặc tính của chất thải nguy hại . . .15
    3.1 Những tác động của chất thải nguy hại có thể gây ra 16
    3.2 Những lợi ích có được từ việc quản lư chất thải nguy hại .16
    II. Khái quát về chất thải y tế . . 17
    1. Chất thải rắn bệnh viên .17
    2. Chất thải y tế .17
    3. Thành phần chất thải y tế nguy hại 17

    III. Tác động của chất thải rắn y tế nguy hại đối với môi trường và sức khoẻ cộng đồng . 19
    1. Công tác quản lư chất thải y tế nguy hại trên thế giới .19
    2. Xử lư chất thải rắn y tế 20
    3. Đặc trưng của ḷ đốt chất thải y tế nguy hại. . 23

    IV. Khái quát về các phương pháp trong đánh giá hiệu quả kinh tế - môi trường – xă hội . .24
    1. Khái quát về phương pháp phân tích chi phí - lợi ích (CBA) 24
    1.1Giới thiệu về CBA .24
    1.2 Các bước cơ bản khi thực hiện CBA 25
    1.3 Một số mặt hạn chế của CBA .26
    2. Nội dung đánh giá hiệu quả kinh tế xă hội của hoạt động ḷ đốt chất thải y tế nguy hại của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Nam Định 27
    2.1 Phân tích chi phí .27
    2.1.1 Chi phí đầu tư ban đầu 27
    2.1.2 Chi phí vận hành .28
    2.1.3 Chi phí về mặt xă hội và môi trường 28
    2.2 Phân tích lợi ích .29
    3. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế - xă hội 30
    3.1 Giá trị hiện tại ṛng NPV .30
    3.2 Tỷ suất lợi nhuận – chi phí BCR 30

    Chương II: Khái quát t́nh h́nh quản lư chất thải y tế trên địa bàn Tỉnh Nam Định 31

    I. Khái quát Tỉnh Nam Định . .31
    II. Thực trạng của hoạt động thu gom, vân chuyển và xử lư chất thải y tế ở Việt Nam 32
    1 Lượng chất thải rắn y tế phát sinh từ bệnh viện và các cơ sở trên cả nước 32
    2.Thành phần và tính chất của chất thải rắn y tế được thể hiện qua bảng sau đây 33
    3. Công tác thu gom, phân loại lưu trữ và vận chuyển chất thải y tế nguy hại .33

    III. Thực trạng quản lư chất thải y tế trên địa bàn Tỉnh NamĐịnh .35
    1. Khái quát t́nh h́nh chất thải y tế Tỉnh Nam Định . 35
    2. Thức trạng quản lư chất thải bệnh viện nguy hại trên địa bàn Tỉnh NamĐịnh 37
    2.1 Nguồn gốc phát sinh và đăc điểm chất thải bệnh viện .37
    2.2 Thực trạng về thu gom vận chuyển và xử lư chất thải nguy hại bệnh viện tại địa bàn Tỉnh Nam Định .39
    2.2.1 Thực trạng thu gom chất thải nguy hại . 39
    2.2.2 Qúa tŕnh vận chuyển chất thải y tế nguy hại . 42
    IV. Khái quát về ḷ đốt chất thải y tế của Tỉnh NamĐịnh .42
    1. Địa điểm xây dựng ḷ đốt chất thải y tế nguy hại 42
    1.1 Vị trí địa lư . 42
    1.2 Diện tích mắt bằng và khoảng cách tới khu dân cư xung quanh và cơ sở công nhiệp .43
    1.3 Nguồn cung cấp nước cho ḷ đốt . .43
    1.4 Hệ thống giao thông cung cấp nguyên liệu và vận chuyển sản phẩm . 44
    1.5 Nơi tiếp nhận nước thải 44
    1.6 Nơi lưu trữ và xử lư chất thải rắn . 44
    2.Qui tŕnh hoạt động của ḷ đốt . . 44
    2.1 Tổng vốn và nguồn đầu tư của ḷ đốt 44
    2.2 Quy tŕnh công nghệ 45
    2.2.1Kỹ thuật đốt đa vùng .45
    2.2.2 Chi tiết kỹ thuật của buồng đốt sơ cấp- ḷ đốt đa vùng kiểu HOVAL MZ 2 . 46
    2.2.3 Chi tiết kỹ thuật của buồng đốt thứ cấp ( buồng phản ứng nhiệt ) 0.5 giây/1000[SUP]0[/SUP]C – ḷ đốt đa vùng HOVAL 47
    Chương III. Đánh giá về hiệu quả kinh tế - môi trường - xă hội của việc quản lư chất thải y tế nguy hại cuả Tỉnh Nam Định . 48
    I. Đánh giá chung về ḷ đốt chất thải y tế nguy hại .48
    1. Đánh giá thực trạng quá tŕnh hoạt động của ḷ đốt . 48
    1.1 Tác động tới chất lượng môi trường không khí 48
    1.2 Tiêu chuẩn về tiếng ồn 50
    1.3 Tác động đến môi trường đất 50
    2. Đánh giá hiệu quả của ḷ đốt chất thải nguy hại của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Nam Định 50
    2.1 Phân tích chi phí 51
    2.1.1 Chi phí vận chuyển, lưu trữ, đốt và duy tŕ bảo hành ḷ năm 2004 . .51
    2.1.2 Chi phí môi trường 51
    2.1.3 Chi phí về mặt xă hội .51
    2.2 Phân tích lợi ích 53
    2.2.1 Lợi ích từ việc thu phí chất thải rắn y tế nguy hại .53
    2.2.2 Lợi ích về mặt xă hội – môi trường 53
    II. Những vấn đề đặt ra đối với công tác quản lư chất thải nguy hại của Tỉnh NamĐịnh .54
    III. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xă hội - môi trường . .55
    1. Hiệu quả kinh tế .55
    2. Hiệu quả xă hội – môi trường .57

    Chương IV: Các kiến nghị và giải pháp trong quản lư và xử lư chất thải bệnh viện nguy hại trên địa bàn Tỉnh Nam Định .58


    I. Kiến nghị .58

    1. Cơ sở đưa ra kiến nghị . 58
    2. Kiến nghị . .58
    2.1 Với Bộ Y Tế .58
    2.2 Đối với Sở Tài Nguyên Môi Trường Tỉnh Nam Định và Sở Y Tế Tỉnh NamĐịnh .59
    2.3 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Nam Định 59

    II. Giải pháp .59
    1. Giải pháp về công tác quản lư chất thải y tế nguy hại .59
    1.1 Phân cấp quản lư chất thải y tế 59
    1.2 Quản lư chất thải rắn y tế 60
    2. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao nhận thức về chuyên môn nghiệp vụ 61
    3. Đảm bảo sức khoẻ và an toàn lao động cho công nhân viên tham gia phân loại, thu gom, vận chuyển chất thải y tế nguy hại .62
    4. Thường xuyên tiến hành quan trắc và giám sát chất lượng môi trường .62
    5. Pḥng chống sự cố môi trường trong quá tŕnh vận hành . .63
    6. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền . 63
    7. Tạo nguồn tài chính cho ḷ đốt và cho công tác quản lư chất thải rắn y tế .63

    C. KẾT LUẬN 65
    Tài liệu tham khảo . 67













    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


    BTNMT - Bộ tài nguyên môi trường

    BRC - Tỷ suất lợi ích - chi phí ( Benefits Cost Ratio ).

    CBA - Phân tích chi phí lợi ích.

    CTNH - Chất thải nguy hại.

    CTR - Chất thải rắn.

    CTRYT - Chất thải rắn y tế.

    CTRYTNH - Chất thải rắn y tế nguy hại.

    NPV - Giá trị hiện tại ṛng ( Net Present Value ).

    TCVN - Tiêu chuẩn Việt Nam.

    URENCO - Công ty môi trường đô thị .

    WB - Ngân hàng thế giới.

    WHO - Tổ chức y tế thế giới.















    DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ CÁC H̀NH




    Bảng 1 : T́nh h́nh xử lư chất thải rắn y tế nguy hại ở một số nước trên thế giới .19

    H́nh 1: Sơ đồ nguyên lư làm việc của ḷ đốt chất thải rắn y tế 21

    Bảng 2 :Bảng sau tŕnh bày sự so sánh các công nghệ thiêu đốt chất thải y tế nguy hại . .22

    Bảng 3 : Thành phần và tỷ lệ chất thải rắn y tế. 33

    Bảng 4 : các đặc trưng của chất thải rắn y tế . .33

    Bảng 5 : Tổng số giường bệnh của các bệnh viện tại thành phố 35

    Bảng 6 : Tên các bệnh viện trong tỉnh . 36

    Bảng 7 :Thành phần chất thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh .38

    Bảng 8 : Kết quả thu gom và xử lư chất thải bệnh viện trên địa bàn Thành phố Nam Định trong năm 2003 và năm 2004 như sau 41
     
Đang tải...