Báo Cáo đánh giá tác động môi trường lâm nghiệp

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục

    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 0
    Phần 1: Các Tiêu Chuẩn Giám Sát Môi Trường Của Việt Nam .
    1
    1. Một số khái niệm liên quan đến vấn đề môi trường 1
    2. Hệ thống giám sát đánh giá trong các dự án phát triển 2
    2.1. Mục đích của hệ thống giám sát .3
    2.2. Các chỉ tiêu .3
    3. Giới thiệu các khái niệm về hệ thống giám sát sinh học .4
    4. Tầm quan trọng và tính cấp thiết của hoạt động giám sát, đánh giá tác động môi
    trường 6
    5. Các vấn đề, tiềm năng và thách thức 6
    6. Mục tiêu và nội dung hoạt động của Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm
    2010 và định hướng đến 2020 7
    6.1. Những mục tiêu định hướng đến năm 2020 7
    6.2. Những mục tiêu cụ thể đến năm 2010 7
    6.2.1. Mục tiêu chung 7
    6.2.2. Mục tiêu cụ thể 8
    6.3. Các nhiệm vụ cơ bản về bảo vệ môi trường 9
    6.3.1. Ngăn chặn và kiểm soát ô nhiễm môi trường 9
    6.3.2. Khắc phục các tình trạng suy thoái & ô nhiễm môi trường nghiêm trọng 10
    6.3.3. Bảo vệ và khai thác bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên 10
    6.3.4. Bảo vệ và cải thiện môi trường ở một số khu vực trọng điểm .10
    6.3.5. Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học .10
    7. Hướng dẫn giám sát và thi hành luật bảo vệ môi trường .10
    8. Hướng dẫn quy định cho đánh giá tác động môi trường tại Việt Nam .15
    Phụ lục 1. Nội dung báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường .17
    Phụ lục 2. Nội dung báo cáo đánh giá chi tiết tác động môi trường 18
    9. Hệ thống chỉ thị sinh học và giám sát môi trường: đề xuất và áp dụng 23
    9.1. Hệ vi sinh vật .23
    9.2. Thực vật bậc thấp 23
    9.3. Thực vật bậc cao 24
    9.4. Hệ thống động vật .24
    9.5. Hệ thống loài người .24
    9.6. Sinh học tế bào, di truyền và sinh lý học tương đối .25
    Phần 2: Hệ Thống Giám Sát Chất Lượng Rừng Trong Chương Trình 5 Triệu Ha 26
    1. Khái niệm cơ bản về hệ thống giám sát đánh giá chất lượng, các tiêu chí giám sát
    đánh giá .26
    1.1. Các khái niệm cơ bản về hệ thống Giám sát và Đánh giá (M & E) dự án .26
    1.2. Khái niệm về chỉ tiêu .27
    2. Tầm quan trọng và tính cấp thiết của vấn đề 27
    3. Thực trạng các hệ thống giám sát và đánh giá (M & E) trong thực hiện dự án lâm
    nghiệp ở Việt Nam, khó khăn tồn tại và áp dụng 28
    4. Hệ thống kiểm tra giám sát chất lượng rừng trồng Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng 29
    4.1. Kiểm tra giám sát, nghiệm thu, phúc kiểm các hoạt động trồng rừng và chất
    lượng rừng tới năm thứ 3 29
    4.1.1. Công tác thanh tra, kiểm tra giám sát các dự án cơ sở .29
    4.1.2. Nghiệm thu cơ sở và phúc tra nghiệm thu .31
    4.1.3. Nghiệm thu trồng rừng (xem chi tiết trong Phần 4 của Chương này) .31
    4.1.4. Nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng .32
    4.1.5. Nghiệm thu chăm sóc rừng (xem chi tiết trong Phần 4, Chương Cẩm nang này) .33
    4.1.6. Nghiệm thu bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên .33
    4.2. Các tiêu chuẩn chất lượng cây con quy định, chỉ tiêu sinh trưởng phát triển 34
    4.2.1. Đối với rừng phòng hộ .34
    4.2.2. Đối với rừng đặc dụng .35
    4.2.3. Đối với rừng sản xuất .36
    4.3. Hệ thống báo cáo kế hoạch định kỳ hàng tháng với các chỉ tiêu số lượng .36
    4.3.1. Tổng hợp xây dựng kế hoạch .36
    4.3.2. Giao kế hoạch hàng năm 36
    4.3.3. Báo cáo tình hình thực hiện dự án .37
    4.4. Họp, hội thảo giao ban và giao kế hoạch định kỳ của Ban QLDA 661 37
    5. Hướng dẫn giám sát đánh giá rừng trồng và rừng tái sinh của Dự án trồng mới 5 triệu
    ha rừng (Dự án 661) .37
    5.1. Căn cứ để giám sát - đánh giá 37
    5.2. Mục tiêu .38
    5.3. Đối tượng và thời điểm giám sát, đánh giá .38
    5.4. Các chỉ tiêu giám sát đánh giá .38
    5.5. Phương pháp thu thập thông tin giám sát, đánh giá 39
    5.5.1. Thu thập các tài liệu, bản đồ có sẵn .39
    5.5.2. Xác định tỷ lệ đo đếm thu thập tài liệu ở thực địa .40
    5.5.3. Thiết kế ô mẫu .40
    5.5.4. Phương pháp giám sát, đánh giá 40

    5.5.5. Nội dung của báo cáo giám sát đánh giá 45
    5.6. Tổ chức thực hiện 46
    6. Hệ thống giám sát đánh giá chất lượng và tiến độ thực hiện các dự án KfW tại Việt
    Nam 46
    6.1. Chu kỳ của dự án 46
    6.2. Mục đích của giám sát và đánh giá 47
    6.3. Hệ thống M & E, chỉ tiêu và công cụ giám sát .47
    6.4. Hệ thống giám sát chất lượng, các nguyên tắc và hoạt động 47
    6.4.1. Thẩm định kết quả quy hoạch sử dụng đất thôn bản .48
    6.4.2. Thẩm định kết quả điều tra lập địa và kế hoạch trồng rừng 48
    6.4.3. Kiểm tra giám sát định kỳ các vườn ươm 48
    6.4.4. Phúc tra đo đạc/thiết kế trồng rừng 48
    6.4.5. Kiểm tra giám sát phương pháp bón phân và chất lượng phân bón 49
    6.4.6. Phúc tra nghiệm thu chất lượng rừng trồng và chăm sóc 49
    6.4.7. Các cuộc họp thẩm định .49
    6.4.8. Thanh quyết toán tài chính .49
    Phần 3: Giám Sát Chất Lượng Rừng Ở Khu Vực Rừng Đầu Nguồn Được Ưu Tiên .50
    1. Các khái niệm cơ bản và chỉ tiêu chất lượng rừng phòng hộ đầu nguồn 50
    1.1. Các định nghĩa & khái niệm cơ bản về rừng phòng hộ đầu nguồn 50
    1.2. Chỉ tiêu chất lượng rừng phòng hộ đầu nguồn .50
    1.2.1. Chỉ tiêu chất lượng rừng phòng hộ đầu nguồn là rừng tự nhiên và rừng trồng .50
    1.2.2. Danh mục một số loài cây ưu tiên cho trồng rừng phòng hộ đầu nguồn .52
    Nguồn: Cục Lâm nghiệp, 2000; Cẩm nang lâm nghiệp, 2004. .54
    2. Tầm quan trọng của rừng phòng hộ đầu nguồn và tính cấp thiết của vấn đề giám sát
    chất lượng rừng đầu nguồn .54
    2.1. Tầm quan trọng của rừng phòng hộ đầu nguồn 54
    2.2. Tính cấp thiết của vấn đề giám sát chất lượng rừng đầu nguồn 55
    3. Thực trạng vấn đề xây dựng phát triển & quản lý và nghiệm thu giám sát chất lượng
    rừng phòng hộ đầu nguồn ở Việt Nam .55
    3.1. Thực trạng vấn đề xây dựng phát triển và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn 55
    3.2. Thực trạng xây dựng phát triển và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn: một số khó
    khăn tồn tại .57
    3.3. Nghiệm thu, giám sát chất lượng rừng phòng hộ đầu nguồn 57
    3.3.1. Quy trình giám sát nghiệm thu 57
    3.3.2. Nghiệm thu trồng rừng .58
    3.3.3. Nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng .60
    3.3.4. Nghiệm thu chăm sóc rừng 62
    3.3.5. Nghiệm thu bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên .63
    3.3.6. Kiểm tra khai thác gỗ và lâm sản khác thuộc rừng phòng hộ 64
    3.3.7. Xử lý các vi phạm quản lý bảo vệ rừng và quản lý lâm sản thuộc rừng phòng hộ 66
    3.4. Quy chế trồng, quản lý và sử dụng rừng phòng hộ đầu nguồn ở Việt Nam 68
    3.4.1. Các giải pháp xây dựng rừng phòng hộ đầu nguồn .69
    3.4.2. Tổ chức rừng phòng hộ đầu nguồn 71
    3.4.3. Thành lập các khu rừng phòng hộ đầu nguồn 71
    3.4.4. Bảo vệ, xây dựng và sử dụng rừng phòng hộ đầu nguồn .71
    3.4.5. Vốn đầu tư xây dựng rừng phòng hộ .72
    3.4.6. Khai thác tận thu gỗ, tre, nứa, lâm sản trong rừng phòng hộ đầu nguồn .72
    3.4.7. Chính sách hưởng lợi .73
    3.4.8. Các chính sách kinh tế - xã hội khác trong vùng phòng hộ đầu nguồn .74
    4. Đề xuất và kiến nghị .74
    Phần 4: Giám Sát Tác Động Của Các Hoạt Động Lâm Nghiệp Ở Việt Nam .76
    1. Các khái niệm liên quan .76
    2. Mục tiêu quan trọng và tính cấp thiết của công tác “giám sát tác động các hoạt động
    lâm nghiệp ở Việt Nam” .77
    2.1 Mục tiêu chung .77
    2.2. Mục tiêu cụ thể 77
    2.3. Tầm quan trọng và sự cần thiết .77
    3. Các hoạt động cần giám sát - đánh giá trong lâm nghiệp .78
    3.1. Các hoạt động trồng rừng 78
    3.2. Các hoạt động canh tác & nuôi trồng 79
    3.3. Khai thác chặt phá, cháy rừng, sâu bệnh bùng phát .79
    Nguồn: Hệ thống thông tin và giám sát ngành
    (FSSP):http://www.vietnamforestry.org.vn .82
    3.4. Các hoạt động xây dựng hồ đập, đường giao thông, đô thị hoá 82
    Nguồn: Hệ thống thông tin và giám sát ngành
    (FSSP):http://www.vietnamforestry.org.vn .84
    3.5. Sự “xâm lấn” và “nguy hại” của các “loài xâm lấn” (Trinh nữ, Cỏ lào, vv .) .84
    4. Các tiêu chí cho giám sát - đánh giá các hoạt động trong lâm nghiệp .85
    4.1. Tổng hợp các chỉ số giám sát đánh giá tác động trong lâm nghiệp 85
    Nguồn: Hệ thống thông tin và giám sát ngành
    (FSSP):http://www.vietnamforestry.org.vn .90
    4.2. Tiêu chí cải thiện đời sống kinh tế và xã hội bền vững cho người dân sống phụ
    thuộc vào rừng (xem bảng 5.3) 90
    4.3. Tiêu chí giám sát diễn biến diện tích và chất lượng .90
    4.4. Các tiêu chí về bảo vệ đất .91
    4.5. Các tiêu chí về bảo vệ nguồn nước .92
    4.6. Các tiêu chí về chức năng phòng hộ 92
    4.7. Các tiêu chí giám sát đánh giá định lượng thảm thực vật và hệ sinh thái .92
    5. Trách nhiệm giám sát quản lý rừng và các hoạt động lâm nghiệp 92
    5.1. Cấp Trung ương 92
    5.2. Cấp địa phương .93
    5.3. Trách nhiệm theo dõi kiểm tra theo từng chuyên đề .95
    Phần 5: Tiêu Chí và Chỉ Số Để Quản Lý Rừng Bền Vững ở Việt Nam 97
    1. Các tiêu chí và chỉ số quản lý rừng bền vững tại Việt Nam .97
    1.1. Những định nghĩa cơ bản .97
    1.2. Tầm quan trọng của C & I cho quản lý rừng bền vững 98
    1.3. Các tiêu chí và chỉ số quản lý rừng bền vững tại Việt Nam 98
    2. Các tiêu chí & chỉ số (C & I) cho quản lý rừng bền vững (SFM) trên thế giới 113
    2.1. Các tiêu chí & chỉ số (C & I) của ITTO về quản lý bền vững (SFM) rừng tự nhiên
    113
    2.2. Các tiêu chí & chỉ số (C & I) cho Quản lý rừng trồng nhiệt đới tại Ấn Độ .127
    Phần 6: Hướng Dẫn Đánh Giá Tác Động Môi Trường và Xã Hội Trong Ngành Lâm
    Nghiệp Ở Việt Nam 131
    1. Phần giới thiệu 131
    1.1. Mục đích hướng dẫn .131
    1.2. Các qui trình ESIA: tổng quan 132
    1.3. ESIA trong ngành lâm nghiệp việt nam 134
    1.4. Một số vấn đề môi trường và xã hội chính trong ngành Lâm nghiệp của Việt
    Nam 136
    1.5. Kết cấu hướng dẫn 139
    Bảng 7. 2. Các hoạt động lập kế hoạch theo phạm trù chức năng rừng và cấp lập kế
    hoạch 141
    2. Phần hướng dẫn các vấn đề xã hội và môi trường ở mỗi cấp lập kế hoạch 142
    2.1. Lập kế hoạch cấp quốc gia và tỉnh 142
    2.1.1. Rừng Đặc dụng 142
    2.1.2. Rừng sản xuất tự nhiên 144
    2.1.3. Rừng phòng hộ .146
    2.1.4. Rừng trồng .148
    2.2. Lập kế hoạch cấp khu vực (xã) 150
    2.2.1. Rừng đặc dụng .150
    2.2.2. Rừng sản xuất tự nhiên 154
    2.2.3. Rừng phòng hộ .155
    2.2.4. Rừng trồng .158
    2.3. Lập kế hoạch cấp khu vực cảnh quan .162
    2.3.1. Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ 162
    2.3.2. Rừng phòng hộ tự nhiên 163
    2.3.3. Rừng trồng .164
    4. Lập kế hoạch ở cấp thực hiện 166
    4.1. Rừng đặc dụng .166
    4.2. Rừng phòng hộ tự nhiên .167
    4.3. Rừng phòng hộ 170
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...