Luận Văn Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựngNhà máy sản xuất chất tẩy rửa lỏng công suất 60000 tấn /n

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT . I
    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU . . II
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ . .IV
    MỞ ĐẦU . . 1
    1 - SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI . . 1
    2 - LÝ DO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI . 1
    3 - MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU . . 2
    4. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM . . 2
    4.1. Căn cứ pháp lý . . 2
    4.1.1. Các văn bản Luật . . 2
    4.1.2. Các Nghị định Chính phủ . . 3
    4.1.3. Các thông tư, Quyết định hướng dẫn . . 4
    4.2. Các qui chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng . . 5
    5.CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG ĐTM . 6
    5.1 Phương pháp kế thừa truyền thống . . 6
    5.2 Phương pháp điều tra khảo sát thực địa . 6
    5.3 Phương pháp phân tích hệ thống . . 6
    5.4 Phương pháp sử dụng hệ số phát thải . . 7
    5.5 Phương pháp so sánh . . 7
    6. BỐ CỤC KHÓA LUẬN . 7
    CHƯƠNG 1 . . 8
    MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN . . 8
    1.1. TÊN DỰ ÁN . . 8
    1.2. CHỦ DỰ ÁN . . 8
    1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN . 9
    1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN . .10
    1.4.1. Sản phẩm và thị trường . . 10
    1.4.2. Quy trình công nghệ sản xuất . . 10
    1.4.3. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu . . 11
    1.4.3.1. Nhu cầu nguyên liệu . . 11
    1.4.3.2. Nhu cầu nhiên liệu . 13
    1.4.3.3. Nhu cầu điện năng . 14
    1.4.3.4. Nhu cầu nước sạch . . 14
    1.4.4. Danh mục các máy móc, trang thiết bị . . 14
    1.4.5. Các hạng mục công trình . . 17
    1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án . . 25
    1.4.7. Kinh phí thực hiện dự án . 26
    1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án . . 27
    1.4.8.1. Tổ chức quản lý dự án . . 27
    1.4.8.2. Tổ chức thực hiện dự án . . 28




    1.4.8.3. Nhu cầu về lao động . . 28
    1.4.8.4. Chế độ làm việc . . 29
    CHƯƠNG 2 . . 30
    ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI . . 30
    2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG . .30
    2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất . . 30
    2.1.1.1. Điều kiện về địa lý . . 30
    2.1.1.2. Đặc điểm địa hình . . 30
    2.1.1.3. Điều kiện về địa chất . 31
    2.1.2. Điều kiện khí tượng - thủy văn . . 32
    2.1.2.1. Điều kiện khí tượng . . 32
    2.1.2.2. Điều kiện thủy văn . . 34
    2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên . 36
    2.1.3.1. Hiện trạng môi trường không khí . . 36
    2.1.3.2. Hiện trạng môi trường nước . 37
    2.1.3.3. Hiện trạng môi trường đất . 40
    2.1.3.4. Hiện trạng Hệ sinh thái . . 41
    2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI . 43
    2.2.1. Điều kiện về kinh tế . . 43
    2.2.2. Điều kiện về xã hội . 45
    CHƯƠNG 3 . . 47
    ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG . 47
    3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG . 47
    3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải . . 47
    3.1.1.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng dự án . . 47
    3.1.1.2. Trong quá trình hoạt động . 54
    3.2. ĐẶC TRƯNG Ô NHIỄM NƯỚC THẢI . 63
    3.3. ĐẶC TRƯNG Ô NHIỄM CHẤT THẢI RẮN . .68
    3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải . . 69
    3.1.2.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng dự án . . 69
    3.1.2.2. Trong giai đoạn hoạt động . 71
    3.1.3. Đối tượng bị tác động . . 74
    3.1.3.1. Đối tượng bị tác động trong giai đoạn xây dựng . . 74
    3.1.3.2. Đối tượng bị tác động trong quá trình hoạt động . . 81
    3.1.4. Dự báo những rủi ro và sự cố môi trường xẩy ra . . 87
    3.1.4.1. Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng . . 87
    3.1.4.2. Các rủi ro, sự cố trong quá trình hoạt động . 88
    3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ . .90
    CHƯƠNG 4 . . 92
    BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, . . 92
    PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG CỨU SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG . . 92
    4.1.CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU . .92
    4.1.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn xây dựng . . 92




    4.1.2. Giảm thiểu tác động tiêu cực trong quá trình hoạt động . . 95
    4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí . 95
    4.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do CTR . 105
    4.2. PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG CỨU CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG . .107
    4.2.1. An toàn vệ sinh lao động trong giai đoạn xây dựng . . 107
    4.2.2. Giải pháp phòng chống sự cố trong quá trình vận hành . 109
    4.2.2.1. Phòng chống sự cố cháy nổ và biện pháp giải quyết tình huống . 109
    4.2.2.2. Thiết kế chống sét công trình và mạng lưới tiếp địện . . 111
    4.2.2.3. Kiểm sóat sự cố tràn đổ hóa chất và biện pháp xử lý tình huống . . 112
    4.2.2.4. Các biện pháp phòng chống sự cố đối với trạm xử lý nước thải . 113
    4.2.2.5. Biện pháp phòng chống dịch bệnh . . 114
    4.2.2.6. Các biện pháp vệ sinh an toàn lao động . . 114
    CHƯƠNG 5 . 115
    CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT VỀ MÔI TRƯỜNG . . 115
    5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG . .115
    5.1.1. Kế hoạch quản lý môi trường cho dự án . . 115
    5 .1.2. Thực hiện quản lý môi trường . . 115
    5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG . .130
    5.2.1. Giám sát trong giai đoạn thi công xây dựng . . 130
    5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn vận hành . . 131
    CHƯƠNG 6 . 134
    KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ . . 134
    1. KẾT LUẬN . .134
    2. KIẾN NGHỊ . 135


    MỞ ĐẦU
    1 - SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
    Ngày nay nước ta ngày càng phát triển mạnh mẽ đang trong tiến trình phát triển và
    hội nhập cùng với thế giới . Mọi lĩnh vực hoạt động của con người có mối quan hệ
    mật thiết và phụ thụộc lẫn nhau . Việt phát triển kinh tế xã hội gắn kết với bảo vệ
    môi trường bền vững là vấn đề quan trọng hiện nay . Trước tình hình đó vấn đề ô
    nhiễm là vấn đề đang đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta nói riêng cũng như thế giới nói
    chung đang là vấn đề hàng đầu . Đó cũng là mối quan tâm sâu sắc không những của
    các cơ quan quản lý Nhà nước mà còn là của từng người dân , từng nhà đầu tư trong
    nước cũng như ngoài nước tại Việt Nam hiện nay . Để đảm bảo an toàn môi trường
    , một dự án trước khi hoạt động cần phải được đánh giá tác động môi trường để có
    biện pháp kiểm soát tránh gây ảnh hưởng xấu đến môi trường .
    Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chất tẩy rửa lỏng 60000 tấn/năm tại khu
    công nghiệp Đại Đăng - Bình Dương hiện nay là một dự án tương đối lớn . Vì vậy
    trong quá trình thực hiện dự án chắc chắn sẽ phát sinh những vấn đề ô nhiễm như :
    ô nhiễm môi trường đất , nước , không khí , và tàn phá hệ sinh tái .Do vậy việc
    dự báo đề xuất các biện pháp ngăn ngừa , giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trường
    của dự án là cần thiết .
    Báo cáo đánh giá tác động môi trường được xây dựng nhằm phục vụ công tác quản
    lý bảo vệ môi trường , đề xuất các dự báo , các biện pháp tổng hợp để ngăn ngừa ,
    giảm thiểu các tác động tiêu cực của quá trình xây dụng và hoạt động của dự án tới
    môi trường .
    2 - LÝ DO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
    Việc đầu tư và xây dựng nhà máy sản xuất chất tẩy rửa lỏng công xuất 60000 tấn/
    năm tại khu công nghiệp Đại Đăng - Bình Dương . Nó hoàn toàn phù hợp với lĩnh
    vực hoạt động của khu công nghiệp , cũng như phù hợp với định hướng phát triển

    của tỉnh Bình Dương nói riêng và định hướng phát triển kinh tế -xã hội của Việt
    Nam nói chung .Tuy nhiên , việc xây dựng và hoạt động của nhà máy cũng kéo
    theo các vấn đề về môi trường . Cho nên cần phải phân tích các nguồn ô nhiễm
    cũng như các biện pháp giảm thiểu , kiểm soát ô nhiễm không gây tác động xấu đến
    môi trường cũng như là sức khỏe của cộng đồng . Đó là lý do để tôi lựa chọn đề tài
    “ Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất chất tẩy rửa lỏng công xuất
    60000 tấn/năm ” tại khu công nghiệp Đại Đăng - Bình Dương .
    3 - MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
    Phân tích , đánh giá , dự báo một cách có căn cứ khoa học những tác động có lợi ,
    có hại do các hoạt động của dự án gây ra cho môi trường khu vực . Bao gồm cả giai
    đoạn xây dựng dự án và giai đoạn đi vào hoạt động của dự án .
    Đề xuất các giải pháp tổng hợp , về mặt quản lý và công nghệ nhằm hạn chế thấp
    nhất những ảnh hưởng bất lợi của dự án đến môi trường và cộng đồng , giải quyết
    một cách hợp lý giữa mâu thuẫn phát triển kinh tế và BVMT nhằm phát triển bền
    vững .
    4. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
    4.1. Căn cứ pháp lý
    4.1.1. Các văn bản Luật
    Luật Tài nguyên nước 1999;
    Luật xây dựng ngày 2003;
    Luật đất đai ngày 2003;
    Luật Bảo vệ Môi trường 2005;

    Luật Đầu tư 2005;
    Luật Hóa chất 2007.
    4.1.2. Các Nghị định Chính phủ
    Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 7/10/2008 của Chính phủ về quy định chi tiết
    và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất.
    Nghị định số 149 /2004 /NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính Phủ về việc cấp phép
    khai thác , sử dụng tài nguyên nước , xả thải vào nguồn nước
    Nghị định số 80 /2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc chi tiết và
    hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường .
    Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ về việc sửa đổi bổ
    sung thêm một số điều của Nghi Định 67/ 2003/ NĐ-CP ngày 13/06/2003 của
    Chính Phủ về phí Bảo Vệ Môi Trường đối với nước thải .
    Nghi Định số 59/2007/ NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về việc quản lý
    chất thải rắn .
    Nghi Định số 88/2007/ NĐ-CP ngày 28/05/2007 của Chính Phủ về việc thoát nước
    đô thị và khu công nghiệp .
    Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính Phủ về việc sửa đổi bổ
    sung thêm một số điều của Nghi Định 80/ 2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính
    Phủ về việc chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi
    Trường
    Nghị Định số 29/2008/ NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu
    công nghiệp , khu chế xuất và khu kinh tế .





    ̃̃̃̃̃ăā́̃̃̃̃̃̃̃̃āā̃̃̃̃̃̃̃̃
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...