Báo Cáo Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng Khu nhà ở dịch vụ tổng hợp Vinh Land xã Nghi Kim, thành

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    mở đầu. 1
    1. Xuất xứ của dự án. 1
    2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá môi trường (ĐTM) 1
    3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM . 3
    4. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM . 3
    MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 4
    1.1.Tên dự án. 4
    1.2. Chủ dự án. 4
    1.3. Vị trí địa lý của dự án. 4
    1.4. Hình thức đầu tư và quản lý dự án. 4
    1.5. Hiện trạng khu đất 4
    a. Thuận lợi 5
    b. Khó khăn. 5
    - Khu vực dự án nằm gần trường mầm non và trường tiểu học xã Nghi Kim nên trong quá trình thi công xây dựng các hạng mục công trình chủ đầu tư phải chú ‎ý đến việc giảm thiểu lượng bụi và tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ và việc học tập của học sinh của trường. 5
    1.6. Nội dung của dự án. 5
    Bảng 1.1: tổng hợp quy hoạch sử dụng đất 6
    Bảng 1.2: tổng hợp các tuyến đường trong khu quy hoạch. 11
    Bảng 1.3: Tính toán nhu cầu dùng nước của dự án. 12
    - Nguồn điện lấy từ trạm trung gian Hưng Đông. 13
    - Tiêu chuẩn điện sinh hoạt của dân cư đô thị loại 1= 700W/người. 13
    - Các chỉ tiêu cấp điện khác theo quy định hiện hành. 13
    - Tổng công suất tính toán 3.674 KVA. 13
    - Xây dựng mới 05 trạm biến áp loại 22/0.4 KV. 13
    1.6.5. Giải pháp điện chiếu sáng và chống sét 13
    1.6.6. Giải pháp phòng cháy chữa cháy. 14
    1.7. Dự toán tổng mức đầu tư xây dựng. 15
    Bảng 1.4: Khái toán chi phí xây dựng kiến trúc và hạ tầng. 15
    Bảng 1.5: Tổng hợp tổng mức đầu tư toàn dự án. 15
    CHƯƠNG II. 17
    ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI. 17
    2.1. Điều kiện tự nhiên và môi trường. 17
    2.1.1. Điều kiện địa hình và địa chất công trình. 17
    2.1.2. Điều kiện khí tượng thủy văn. 17
    2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên. 18
    2.1.3.1. Môi trường không khí 18
    Bảng 2.1: Chất lượng môi trường không khí khu vực thực hiện dự án. 19
    2.1.3.2. Môi trường nước dưới đất 19
    Bảng 2.2: Chất lượng môi trường nước dưới đất khu vực thực hiện Dự án. 20
    2.1.3.4. Môi trường nước mặt 20
    Bảng 2.3: Chất lượng môi trường nước mặt khu vực thực hiện Dự án. 20
    2.2. Điều kiện KT- XH xã Nghi Kim 21
    Theo báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KT - XH 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ tập trung triển khai trong 6 tháng cuối năm 2010 của UBND xã Nghi kim, tháng 6 năm 2010: 21
    2.2.1. Về kinh tế. 21
    2.3. Các tác động đến kinh tế - xã hội của dự án. 22
    3.1.3. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường có thể xảy ra. 23
    ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 24
    3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 24
    3.1.2. Giai đoạn xây dựng cơ bản. (thi công xây dựng) 26
    3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 26
    Bảng 3.1 - Nguồn gây tác động và các thành phần gây ô nhiễm 26
    3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 27
    3.1.2.3. Đối tượng và quy mô bị tác động. 27
    Bảng 3.2 - Đối tượng và quy mô bị tác động giai đoạn xây dựng cơ bản. 27
    3.1.2.4. Đánh giá ảnh hưởng của các tác động tới môi trường. 28
    3.1.2.4.1 Tác động đến môi trường không khí. 28
    Bảng 3.3 - Dự toán khối lượng nguyên vật liệu. 29
    Bảng 3.4: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông. 30
    Bảng 3.5: Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển bùn thải, đất đá và nguyên vật liệu xây dựng. 30
    Nguồn: Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường, 01/2011. 31
    Bảng 3.6: Kết quả tính toán và dự báo độ ồn cho khu vực dự án. 32
    3.1.2.4.2. Tác động đến môi trường nước. 33
    Bảng 3.7- Khối lượng các chất ô nhiễm do mỗi người phát sinh hàng ngày. 34
    Bảng 3.8- Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 34
    Nguồn: Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường, 01/2011. 34
    Bảng 3.9 - Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công. 35
    3.1.2.4.3. Tác động đến môi trường đất 35
    3.1.2.4.4. Tác động do chất thải rắn. 36
    3.1.2.4.5. Các tác động đến kinh tế - xã hội của dự án. 37
    3.1.3. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động. 38
    3.1.3.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 38
    Bảng 3.10. Nguồn gây ô nhiễm có liên quan đến chất thải 38
    3.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 38
    3.1.3.3. Đối tượng và quy mô bị tác động. 39
    Bảng 3.11: Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động. 39
    3.1.3.4. Đánh giá ảnh hưởng của các tác động tới môi trường. 39
    3.1.3.4.1 Tác động đến môi trường không khí 39
    Bảng 3.12: Mức ồn của các loại xe cơ giới 40
    Nguồn: Phạm Ngọc Đăng, Môi trường không khí, NXB KHKT Hà Nội 1997. 40
    3.1.3.4.2 Tác động đến môi trường nước. 40
    Bảng 3.13 - Khối lượng các chất ô nhiễm do mỗi người phát sinh hàng ngày. 41
    Bảng 3.14- Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 41
    Nguồn: Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường, 01/2011. 41
    3.1.3.4.3. Tác động do chất thải rắn. 41
    Bảng 3.15: Khối lượng rác thải sinh ra hàng ngày khi dự án đi vào hoạt động. 42
    3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 43
    3.2.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá. 43
    3.2.2. Về độ tin cậy của các đánh giá. 43
    CHƯƠNG IV 45
    BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, 45
    PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 45
    4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU 45
    4.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn thi công xây dựng. 45
    4.1.2.1. Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động liên quan tới chất thải 46
    a. Xử lý ô nhiễm môi trường không khí 46
    * Đối với bụi phát sinh từ hạng mục san lấp mặt bằng. 46
    Các biện pháp sau đây sẽ được thực hiện để hạn chế bụi phát sinh từ các hạng mục san lấp mặt bằng, thi công xây dựng dự án: 46
    - Làm hàng rào tôn cao 3m bao quanh khu vực dự án để hạn chế bụi phát tán ra các khu vực xung quanh. 46
    - Các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu san nền phải có các tấm bạt che phủ vật liệu bên trên nhằm hạn chế tối đa các tác động do bụi khuếch tán. 46
    - Tiến hành san ủi vật liệu, đầm nén ngay sau khi được tập kết xuống mặt bằng để giảm tối đa sự khuếch tán vật liệu san nền do tác dụng của gió. 46
    - Áp dụng biện pháp phun ẩm trong quá trình san ủi mặt bằng. vào những những thời điểm có nắng to và gió cần phun ẩm mỗi ngày ít nhất là 2 lần (8h và 13h). tiến hành phun nước trên các đoạn đường gần khu công trường, nơi có các xe vận chuyển đất cát, nguyên vật liệu đi qua (đơn vị thi công cần thuê các hộ dân xung quanh đường vận chuyển tưới ẩm hàng ngày). 46
    * Đối với bụi, khí thải phát sinh từ công tác vận chuyển vật liệu ra vào dự án. 46
    b. Đối với nguồn ô nhiễm nước thải 46
    c. Đối với nguồn ô nhiễm chất thải rắn. 47
    4.1.2.2. Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 48
    a. Đối với nguồn ô nhiễm tiếng ồn. 48
    b. Đối với nguồn ô nhiễm do rung động. 48
    c. Đối với nguồn ô nhiễm môi trường đất 48
    e. Đối với các tác động tới kinh tế - xã hội 49
    4.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động. 49
    4.1.3.1. Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động liên quan tới chất thải 49
    a. Xử lý ô nhiễm môi trường không khí 49
    b. Đối với nguồn ô nhiễm nước thải 50
    Hình 4.1: Sơ đồ thu gom và xử lý nước mưa. 51
    Hình 4.2: Phương án thu gom nước thải sinh hoạt 52
    Nước thải sinh hoạt sẽ được thu gom theo phương án trên và được xử lý bằng công nghệ hợp khối theo mô hình sau: 52
    Hình 4.3: Sơ đồ khối hệ thống xử lý nước thải tập trung. 52
    Hệ thống xử lý nước thải này được đặt tại phía Đông Bắc của dự án (chi tiết xem trong bản vẽ hệ thống thoát nước khu vực dự án) và được ban quản lý dự án quản lý sau khi hệ thống đi vào hoạt động. 52
    Hình 4.4: Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu. 54
    Hình 4.5: Cấu tạo của Container hợp khối 55
    quy trình thu gom rác thải của dự án được thể hiện ở sơ đồ sau: 55
    Hình 4.6: Sơ đồ quy trình thu gom rác của dự án khi đi vào hoạt động. 56
    4.1.3.2. Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 57
    a. Đối với nguồn ô nhiễm tiếng ồn. 57
    b. Đối với các tác động tới kinh tế - xã hội 57
    - Dự án đi vào hoạt động chủ yếu đem lại lợi ích về kinh tế xã hội cho khu vực thể hiện ở việc ổn định cuộc sống ổn định cho người dân, sự hình thành và hoạt động của dự án kéo theo một loạt các dịch vụ khác phát triển theo góp phần quan trọng vào việc đẩy nhanh tốc độ đô thị hoá tại khu vực, nâng cao cuộc sống của người dân. 57
    4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 58
    4.2.1. Sự cố môi trường trong giai đoạn san lấp mặt bằng và thi công xây dựng. 58
    4.2.2. Sự cố môi trường trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động. 60
    CHƯƠNG V 62
    CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 62
    5.1. Chương trình quản lý môi trường. 62
    Bảng 5.1: Chương trình quản lý môi trường. 62
    5.2. Chương trình giám sát môi trường. 65
    5.2.1. giai đoạn giải phóng mặt bằng và thi công xây dựng. 65
    5.2.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt dộng. 65
    5.2.3. Dự toán kinh phí giám sát môi trường. 65
    Bảng 5.2: Dự toán kinh phí thực hiện Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn giải phóng mặt bằng và thi công xây dựng. 66
    Bảng 5.3: Dự toán kinh phí thực hiện Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn dự án đi vào hoạt động 66
    THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 68
    6.1. Thực hiện tham vấn ý kiến cộng đồng. 68
    6.2. Tham vấn ý kiến cộng đồng xã Nghi Kim- TP.Vinh. 68
    6.2.1. Ý kiến của UBND xã Nghi Kim 68
    Đề nghị chủ đầu tư và các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các biện pháp giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trường theo báo cáo và quy định của Nhà nước về bảo vệ môi trường. 68
    6.2.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Nghi Kim 68
    6.3. Ý kiến tiếp thu của Chủ dự án. 69
    KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 70
    1. Kết luận. 70
    Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh” nhìn chung đã nhận dạng và đánh giá khá đầy đủ và chi tiết những tác động chính của dự án đến môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội. Trên cơ sở các nội dung đã phân tích, báo cáo xin đưa ra một số kết luận như sau: 70
    - Dự án được đầu tư xây dựng sẽ góp phần tạo dựng bộ mặt Thành phố Vinh văn minh hiện đại và tăng quỹ nhà ở đáp ứng nhu cầu về nhà ở của tầng lớp nhân dân có thu nhập thấp ở Thành phố Vinh và các khu vực lân cận. 70
    - Trong quá trình giải phóng mặt bằng và xây dựng cơ bản các tác động môi trường là các tác động mang tính tạm thời và chỉ ở mức độ rất nhỏ, có thể giảm thiểu được bằng việc thực hiện đầy đủ các biện pháp giảm thiểu như đã nêu trong báo cáo. 70
    2. Kiến nghị 70
    3. Cam kết 70
    * Cam kết chung: 70
    * Cam kết tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường: 71
    * Cam kết thực hiện quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường: 72
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...