Đồ Án Đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Bio-Ethanol của Công ty Cổ p

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Trang

    MỞ ĐẦU 6

    I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN 7

    I.1. Tên dự án 7

    I.2. Chủ dự án 7

    II. MÔ TẢ DỰ ÁN 7

    II.1. Vị trí địa lý của dự án 7

    II.1.1. Tọa độ các mốc ranh giới 7

    II.1.2. Giới cận dự án 8

    II.2. Những thay đổi về nội dung của dự án 8

    II.2.1. Hệ thống xử lý nước thải 8

    II.2.2. Hệ thống thu hồi biogas 9

    II.2.3. Hệ thống thu gom và thoát nước của Nhà máy 10

    II.3. Công nghệ sản xuất Nhà máy 11

    II.3.1. Quy mô, sản phẩm Nhà máy 11

    II.3.2. Các hạng mục công trình 17

    II.3. Tổng mức đầu tư 19

    II.4. Tiến độ thực hiện 20

    II.5. Tổ chức sản xuất 20

    II.5.1. Sơ đồ tổ chức 20

    II.5.2. Biên chế nhân sự 21

    II.5.3. Chế độ làm việc 21

    III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG, KINH TẾ - XÃ HỘI 21

    III.1. Hiện trạng môi trường 21

    III.1.1. Chất lượng không khí 21

    III.1.2. Chất lượng nước 25

    III.1.3. Chất lượng đất 27

    IV. NHỮNG THAY ĐỔI VỀ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 28

    IV.1. Tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án 28

    IV.2. Tác động môi trường trong quá trình vận hành dự án 28

    IV.2.1. Các nguồn gây tác động 28

    IV.2.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động dự án 30

    IV.2.3. Đánh giá tác động môi trường 31

    V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG 44

    V.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí 44

    V.1.1. Giảm thiểu ô nhiễm khí thải lò hơi 44

    V.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm khí từ công đoạn lên men và chưng cất 47

    V.1.3. Giảm thiểu các chất gây mùi 48

    V.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải 49

    V.2.1. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 49

    V.2.2. Hệ thống xử lý nước thải tập trung 49

    V.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn 59

    V.3.1. Xử lý bã sắn 59

    V.3.2. Chất thải rắn khác 60

    V.4. Giải pháp vệ sinh và an toàn lao động 61

    V.4.1. Vệ sinh lao động và vệ sinh thực phẩm 61

    V.4.2. An toàn lao động 61

    V.5. Các biện pháp ứng phó sự cố cháy nổ 62

    VI. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 64

    VI.1. Chương trình quản lý môi trường 64

    VI.1.1. Các vấn đề môi trường 64

    VI.1.2. Các yêu cầu luật pháp và các yêu cầu khác 64

    VI.1.3. Các phương hướng và mục tiêu 65

    VI.2. Chương trình giám sát môi trường 65

    VI.2.1. Giám sát chất lượng không khí và tiếng ồn 66

    VI.2.2. Giám chất chất lượng nước 67

    VI.2.3. Giám sát chất thải rắn 67

    VI.3. Kinh phí thực hiện các công trình xử lý môi trường và giám sát môi trường 68

    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 69

    1. Kết luận 69

    2. Kiến nghị 69


    DANH MỤC BẢNG

    Bảng 1: Thành phần khí Biogas 10

    Bảng 2: Chất lượng và quy cách của sản phẩm 12

    Bảng 3: Các hạng mục công trình xây dựng giai đoạn I 18

    Bảng 4: Chi phí đầu tư cho dự án 19

    Bảng 5: Tiến độ triển khai dự án xây dựng Nhà máy Bio-Ethanol 20

    Bảng 6: Kết quả chất lượng không khí khu vực dự án (tháng 4/2010) 22

    Bảng 7: Kết quả chất lượng không khí khu vực dự án (tháng 4/2009) 23

    Bảng 8: Kết quả chất lượng nước ngầm khu vực dự án (tháng 4/2010) 25

    Bảng 9: Kết quả chất lượng nước ngầm khu vực dự án (tháng 4/2009) 26

    Bảng 10: Kết quả chất lượng đất khu vực dự án (ngày 16/4/2010) 27

    Bảng 11: Kết quả chất lượng đất khu vực dự án (ngày 16/4/2009) 27

    Bảng 12: Các nguồn gây tác động và chất gây ô nhiễm môi trường không khí 29

    Bảng 13: Các nguồn gây tác động và chất gây ô nhiễm môi trường nước 30

    Bảng 14: Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động 30

    Bảng 15: Hệ số ô nhiễm đối với quá trình đốt than 31

    Bảng 16: Nồng độ các chất ô nhiễm khí thải lò hơi 32

    Bảng 17: Tác động của các chất ô nhiễm không khí 37

    Bảng 18: Nồng độ của nước thải dịch hèm chưa xử lý 38

    Bảng 19: Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường (nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý) 39

    Bảng 20: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong giai đoạn hoạt động của Nhà máy 39

    Bảng 21: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn 40

    Bảng 22: Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải 41

    Bảng 23: Các số liệu đầu vào tính toán mô hình 44

    Bảng 24: Kết quả tính toán độ cao ống khói và nồng độ cực đại tại mặt đất 45

    Bảng 25: Lưu lượng các dòng nước thải của Nhà máy 49

    Bảng 26: Nồng độ các chất ô nhiễm của nước dịch hèm chưa xử lý 51

    Bảng 27: Danh mục các hạng mục, thiết bị 58

    Bảng 28: Chương trình giám sát môi trường dự kiến cho Nhà máy 66

    Bảng 29: Kinh phí dự kiến cho các công trình xử lý môi trường 68


    DANH MỤC HÌNH

    Hình 1: Sơ đồ khối lưu trình sản xuất Bio-Ethanol của Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol 13

    Hình 2: Sơ đồ tổ chức Nhà máy Bio-Ethanol 20

    Hình 3: Kết quả tính phát tán ô nhiễm bụi từ khí thải lò hơi 33

    Hình 4: Biểu đồ phân bố nồng độ bụi theo hướng gió 34

    Hình 5: Kết quả tính phát tán ô nhiễm SO2 từ khí thải lò hơi 34

    Hình 6: Biểu đồ phân bố nồng độ SO2 theo hướng gió 34

    Hình 7: Kết quả tính phát tán ô nhiễm khí NO2 từ khí thải lò hơi 35

    Hình 8: Biểu đồ phân bố nồng độ NO2 theo hướng gió 35

    Hình 9: Sơ đồ hệ thống xử lý bụi từ khí thải lò hơi 46

    Hình 10: Nguyên lý cấu tạo hệ thống lọc bụi lò hơi 46

    Hình 11: Toàn bộ hệ thống lọc bụi lò hơi 46

    Hình 12: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy 51

    Hình 13: Bể tuyển nổi DAF 54

    Hình 14: Hình bể SAR . 54

    Hình 15: Sơ đồ hệ thống xử lý bùn cặn 57

    Hình 16: Hệ thống sấy sản phẩm bã hèm khô 60


    MỞ ĐẦU

    Dự án Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol được đầu tư bởi Công ty Cổ phần Nhiên liệu sinh học Dầu khí miền Trung thuộc Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam. Dự án đã được Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

    Trong quá trình triển khai dự án, Công ty Cổ phần Nhiên liệu sinh học Dầu khí miền Trung gặp khó khăn trong việc giải phóng mặt bằng. Trên cơ sở chấp thuận của Tập đoàn dầu khí Việt Nam và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất đã điều chỉnh địa điểm đầu tư dự án Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol nhiên liệu. Với sự thay đổi địa điểm dự án, Công ty Cổ phần Nhiên liệu sinh học Dầu khí miền Trung đã tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung và được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt tại văn bản số 1657/QĐ-UBND ngày 23/10/2009.

    Tuy nhiên, sau khi xem xét và tính toán mối tương quan giữa lợi ích kinh tế và bảo vệ môi trường, Chủ đầu tư thấy rằng công nghệ cô đặc bốc hơi không đem lại hiệu quả như mong muốn. Đồng thời theo chỉ đạo của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam yêu cầu cần thiết phải có sự đồng nhất về quy trình, công nghệ sản xuất cũng như công nghệ xử lý chất thải của các Nhà máy sản xuất Nhiên liệu sinh học của Tập đoàn.

    Vì vậy, Công ty Cổ phần Nhiên liệu sinh học Dầu khí miền Trung quyết định điều chỉnh công nghệ xử lý nước thải của Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol, chuyển từ công nghệ cô đặc bốc hơi sang công nghệ xử lý sinh học, đồng thời tiến hành ký kết hợp đồng với Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường lập báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 điều 13 của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi là đơn vị có chức năng tổ chức thẩm định và tham mưu cho UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM này.



     

    Các file đính kèm:

Đang tải...