Báo Cáo Đánh giá tác động môi trường của Công trình Mở rộng Xí nghiệp sản xuất phân hữu cơ vi sinh với công

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỞ ĐẦU

    1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

    Xí nghiệp sản xuất phân hữu cơ vi sinh nằm trên địa bàn xã Ia Chim,

    TP Kon Tum, Tỉnh Kon Tum với công suất 8.000 tấn/năm là đơn vị trực

    thuộc Công ty TNHH MTV Cao Su Kon Tum. Cùng với sự phát triển và định

    hướng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh nhà, cây công nghiệp đặc biệt là

    cây cao su mang lại hiệu quả kinh tế cao. Hơn nữa, Công ty TNHH MTV

    Cao su Kon Tum hiện đang quản lý và khai thác 9840,74 ha cây cao su,

    mang lại nguồn thu đáng kể hằng năm. Với mục tiêu chiến lược của Công

    ty: Đa ngành nghề, đa chức năng mang lại hiệu quả kinh tế cao, tạo công

    ăn việc làm cho hàng trăm công nhân lao động. Với sản lượng phân vi sinh

    sản xuất hiện tại chưa đảm bảo cung cấp cho hoạt động chăm sóc cây cao

    su của Công ty, do đó Công ty đã trình và nhận được sự đồng thuận của

    Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam cho phép đầu tư Mở rộng Xí nghiệp

    sản xuất phân hữu cơ vi sinh với công suất 8.000 tấn/năm nhằm mục đích

    tận dụng các nguồn hữu cơ vi sinh sẵn có tại địa phương, phục vụ nhu cầu

    phân bón cho các vườn cây cao su, nhằm giảm thiểu chi phí đầu tư cho cây

    cao su, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty.

    Thực hiện theo Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính

    Phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo

    vệ môi trường và Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính Phủ

    về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP; dự án

    Công trình Mở rộng Xí nghiệp sản xuất phân hữu cơ vi sinh phải lập Báo cáo

    đánh giá tác động môi trường (ĐTM). Nội dung của ĐTM dự án Công trình Mở

    rộng Xí nghiệp sản xuất phân hữu cơ vi sinh được thực hiện theo hướng dẫn

    tại Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và

    Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum tổ chức thẩm định và

    trình UBND tỉnh Kon Tum cấp Quyết định phê duyệt báo cáo.

    2. MỤC ĐÍCH BÁO CÁO ĐTM

    - Đánh giá hiện trạng môi trường trước và sau khi dự án được đưa

    vào hoạt động.

    - Phân tích và dự báo một cách khoa học các tác động có lợi và có

    hại do quá trình hoạt động của dự án đối với môi trường xung quanh.

    - Dự báo rủi ro về môi trường có thể xảy ra trong quá trình xây dựng

    và hoạt động của dự án.

    - Xây dựng và đề xuất các biện pháp cụ thể để hạn chế tối đa các tác

    động tiêu cực đến môi trường và con người.



    MỤC LỤC


    MỞ ĐẦU

    1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 7

    2. MỤC ĐÍCH BÁO CÁO ĐTM 7

    3. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 8

    4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM .10

    5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM .11

    1.1. TÊN DỰ ÁN .13

    1.2. CHỦ DỰ ÁN .13

    1.3. VỊ TRÍ CỦA DỰ ÁN 13

    1.4. HIỆN TRẠNG KHU VỰC DỰ ÁN .13

    1.5. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .14

    1.5.1. Hình thức đầu tư .14

    1.5.2. Quy mô công trình 14

    1.5.2.1. Quy mô diện tích .14

    1.5.2.2. Quy mô sản xuất .14

    1.5.2.3. Sản phẩm của dự án .14

    1.5.3. Các hạng mục xây dựng dự án 15

    1.5.3.1. Hạng mục công trình xây dựng mới .15

    1.5.3.2. Giải pháp kỹ thuật: .15

    1.5.4. Công nghệ sản xuất phân phức hợp NPK 6 – 4 – 8 16

    1.5.4.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ: .16

    1.5.4.2. Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất .16

    1.5.5. Phương án vận chuyển, lưu kho trung gian .18

    1.5.6. Nhu cầu nguyên liệu 18

    1.5.7. Các loại máy móc thiết bị của dự án 18

    1.5.7.1. Các thiết bị hiện có của Xí nghiệp 18

    1.5.7.2. Các thiết bị đầu tư mới .19

    Hệ thống thiết bị đầu tự cho Xí nghiệp sản xuất phân hữu cơ vi sinh được mua tại Việt Nam. 19

    1.5.8. Nhu cầu nhiên liệu 21

    1.5.8.1. Điện năng 21

    1.5.8.2. Nước 21

    1.5.9. Tổng mức đầu tư 21

    1.5.10. Tổ chức sản xuất 22

    1.2.10.1. Nhân sự .22

    1.5.10.2. Chế độ làm việc 22

    2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN .23

    2.1.1. Điều kiện địa lý, địa chất .23

    2.1.1.1. Điều kiện địa lý .23

    2.1.1.2. Địa hình: .24

    2.1.1.3. Địa chất 24

    2.1.2. Điều kiện khí hậu và thuỷ văn 24

    2.1.2.1. Điều kiện khí hậu 24

    2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN .27

    2.2.1. Chất lượng không khí .27

    2.2.2. Chất lượng nước 29

    2.2.2.1. Chất lượng nước mặt 29

    2.2.2.2. Chất lượng nước ngầm .30

    2.2.3. Chất lượng đất 31



    2.3. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN 32

    2.3.1. Điều kiện kinh tế xã Ia Chim: 32

    2.3.1.1. Về sản xuất Nông – Lâm nghiệp: .32

    2.3.1.2. Chăn nuôi 32

    2.3.2. Điều kiện xã hội xã Ia Chim: .32

    2.3.2.1. Về dân số - kế hoạch hóa gia đình 32

    2.3.2.2. Về giáo dục .33

    2.3.2.3. Về y tế .33

    2.3.2.4. Về văn hoá 33

    3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG .34

    3.1.1. Các nguồn gây tác động .34

    3.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 34

    3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .35

    3.1.2. Đối tượng, quy mô bị tác động .35

    3.1.3. Đánh giá tác động môi trường 35

    3.1.3.1. Ô nhiễm không khí 35

    3.1.3.2. Ô nhiễm nguồn nước .40

    3.1.3.3. Ô nhiễm do chất thải rắn .41

    3.1.3.4. Ô nhiễm đất .42

    3.1.3.5. Những rủi ro và sự cố .42

    3.1.4. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường do các hoạt động xây dựng

    dự án .43

    3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG 44

    3.2.1. Các nguồn gây tác động .44

    3.2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .44

    3.2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .45

    3.2.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động dự án 46

    3.2.3. Đánh giá tác động môi trường 46

    3.2.3.1. Ô nhiễm không khí 46

    3.2.3.2. Ô nhiễm do nước thải .50

    3.2.3.3. Ô nhiễm do chất thải rắn 55

    3.2.3.4. Ô nhiễm đất .55

    3.2.3.5. Nguy cơ xảy ra sự cố và rủi ro .56

    3.2.3.6. Tác động của dự án đến kinh tế xã hội .57

    3.2.4. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động

    sản xuất 57

    4.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU TRONG GIAI ĐOẠN XÂY

    DỰNG 59

    4.1.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí .59

    4.1.1.1. Hạn chế ô nhiễm bụi .59

    4.1.1.2. Hạn chế tiếng ồn và độ rung .59

    4.1.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước .59

    4.1.3. Giảm thiểu chất thải rắn 60

    4.1.4. Các biện pháp bảo vệ môi trường và sức khoẻ cộng đồng 60

    4.1.5. Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động .61

    4.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT

    ĐỘNG .61

    4.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí 61

    4.2.1.1. Giảm thiểu ô nhiễm bụi 61

    4.2.1.2. Giảm thiểu các chất gây mùi 62

    4.2.1.3. Khống chế các yếu tố vi khí hậu .63

    4.2.1.4. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt 63

    4.2.1.5. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung 63



    4.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải 64

    4.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn .65

    4.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm đất .65

    5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 67

    5.1.1. Các vấn đề môi trường .67

    5.1.2. Các yêu cầu luật pháp và các yêu cầu khác 67

    5.1.3. Các phương hướng và mục tiêu 68

    5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .68

    5.2.1. Giám sát chất lượng không khí và tiếng ồn .68

    5.2.2. Giám sát chất lượng nước 69

    5.2.3. Giám sát chất thải rắn .69

    6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ UỶ BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC CẤP

    XÃ 71

    6.2. Ý KIẾN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ 71

    1. KẾT LUẬN .72

    2. KIẾN NGHỊ 72

    3. CAM KẾT .72

    3.1. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực 72

    3.2. Cam kết thực hiện các quy định chung về bảo vệ môi trường .73

    3.2.1. Đối với môi trường không khí 73

    3.2.3. Đối với môi trường nước .74

    3.2.4. Đối với chất thải rắn 74



    DANH MỤC CÁC BẢNG & HÌNH

    Bảng 1: Tóm tắt các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường áp dụng cho dự án Công

    trình Mở rộng Xí nghiệp sản xuất phân hữu cơ vi sinh 9

    Bảng 2: Tổng hợp các phương pháp ĐTM đã sử dụng .11

    Bảng 3: Danh sách cán bộ tham gia thực hiện .12

    Bảng 1.1: Vị trí tọa độ của dự án theo hệ tọa độ VN 2000 .13

    Bảng 1.2: Các hạng mục công trình 15

    Bảng 1.3: Thành phần nguyên liệu cho mỗi tấn sản phẩm 18

    Bảng 1.4: Các thiết bị hiện có của Xí nghiệp 18

    Bảng 1.5: Danh mục thiết bị đầu tư mới 19

    Bảng 1.6: Chi phí đầu tư dự án .21

    Bảng 2.1: Nhiệt độ không khí trung bình (0C) .25

    Bảng 2.2: Phân bố chế độ mưa trong năm .25

    Bảng 2.3: Tần suất xuất hiện các hướng gió trong năm (%) 26

    Bảng 2.4: Tốc độ gió trung bình (m/s) 26

    Bảng 2.5: Lượng bốc hơi bình quân tháng trung bình nhiều năm (mm) 27

    Bảng 2.7: Kết quả chất lượng môi trường không khí khu vực dự án .28

    Bảng 2.8: Kết quả quan trắc nước mặt khu vực dự án .29

    Bảng 2.9: Kết quả quan trắc nước ngầm khu vực dự án .30

    Bảng 2.10: Kết quả quan trắc chất lượng đất khu vực dự án .31

    Bảng 3.2: Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong

    giai đoạn xây dựng 35

    Bảng 3.3: Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng 35

    Bảng 3.4: Các tác nhân gây ô nhiễm không khí trong giai đoạn xây dựng 35

    Bảng 3.5: Hệ số ô nhiễm do khí thải của các phương tiện giao thông 37

    Bảng 3.6: Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các phương tiện, thiết bị thi công trên

    công trường .39

    Bảng 3.7: Tổng hợp các tác động môi trường trong quá trình xây dựng dự án 43

    Bảng 3.8: Các nguồn gây tác động và chất gây ô nhiễm môi trường không khí 44

    Bảng 3.9: Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong

    giai đoạn hoạt động 45

    Bảng 3.10: Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động .46

    Bảng 3.11: Kết quả phân tích các thông số gây ô nhiễm môi trường không khí của

    Xí nghiệp sản xuất phân bón vi sinh - Gia Lai 47

    Bảng 3.12: Tác động của các chất ô nhiễm không khí 49

    Bảng 3.13: Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường

    (nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý) 51

    Bảng 3.14: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt

    (chưa qua xử lý) trong giai đoạn hoạt động của Xí nghiệp .51

    Bảng 3.15: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .52

    Bảng 3.16: Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải 53

    Bảng 3.17: Các tác động môi trường tổng hợp trong giai đoạn hoạt động sản xuất

    .58

    Hình 1.1: Sơ đồ quy trình sản xuất phân phức hợp NPK 6 – 4 – 8 16

    Hình 1.2: Sơ đồ vị trí dự án .23

     

    Các file đính kèm:

Đang tải...