Thạc Sĩ Đánh giá khả năng thích ứng của giống cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên Huế

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 2/7/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI CÁM ƠN
    Hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn tận tình và sự quan tâm giúp đỡ quý báu của tập thể thầy giáo hướng dẫn: PGS.TS. Lê Đức Ngoan, PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả, Khoa Chăn nuôi Thú y, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế. Tôi cũng đã nhận được những ý kiến góp ý có giá trị về khoa học của PGS.TS. Nguyễn Tiến Vởn, PGS.TS. Nguyễn Hữu Văn, TS. Lê Văn Phước, PGS.TS. Đàm Văn Tiện, PGS.TS. Lê Đình Phùng và quý thầy cô giáo trong Hội đồng tư vấn nghiên cứu sinh Khoa Chăn nuôi Thú y, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế.
    Trong quá trình nghiên cứu, tôi cũng đã nhận được sự giúp đỡ tận tình và tạo điều kiện về mọi mặt của quý thầy giáo, cô giáo, các nhà khoa học, các nhà quản lý, các cơ quan, đơn vị trong và ngoài Đại học Huế. Nhân dịp này, tôi xin trân trọng cám ơn:
    - Ban Giám đốc, Ban Đào tạo, Ban Công tác học sinh, sinh viên Đại học Huế;
    - Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học; Lãnh đạo khoa Chăn nuôi Thú y, Bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa, Bộ môn Sinh hóa - Dinh dưỡng động vật, Trung tâm phân tích thuộc khoa Chăn nuôi Thú y; Ban quản lý và cán bộ Trung tâm nghiên cứu vật nuôi Thủy An, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế;
    - Ban Giám hiệu, Lãnh đạo Khoa Sư phạm Kỹ thuật, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế;
    - Khoa Huyết học truyền máu Bệnh viện trường Đại học Y Dược - Đại học Huế;
    - Phòng Phân tích thức ăn và các sản phẩm chăn nuôi thuộc Viện Chăn nuôi Quốc gia Hà Nội; Ban Lãnh đạo Trung tâm nghiên cứu dê, thỏ Sơn Tây, Hà Nội; Ban lãnh đạo Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm dê, cừu Ninh Thuận thuộc Viện Chăn nuôi Quốc gia Hà Nội.
    Tôi cũng đã nhận được sự hợp tác, giúp đỡ, động viên quý báu của các anh chị em học viên cao học khóa 14 và các sinh viên khóa 39, 40, 41 khoa Chăn nuôi Thú y, Trường Đại học Nông Lâm; sinh viên Khoa Sư phạm Kỹ thuật, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế; đặc biệt là sự động viên, cỗ vũ, giúp đỡ của gia đình, anh chị em, bạn bè và đồng nghiệp.
    Nhân dịp này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất của mình đối với mọi sự quan quan tâm giúp đỡ quý báu đó.
    Nghiên cứu sinh


    Bùi Văn Lợi






    CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN

    Chữ viết tắt Dịch nghĩa
    ADF Axit Detergent Fibre -
    Xơ không tan trong môi trường a xit (xơ axit)
    ADG Average Daily Gain - Tăng trọng trung bình ngày
    ANOVA Analysis of Variance - Phân tích phương sai
    Ash Khoáng
    BV Biological Value - Giá trị sinh học
    CF Crude Fibre - Xơ thô
    CP Crude Protein - Protein thô
    CS Cộng sự
    CV Cao vây
    DE Digestible Energy - Năng lượng tiêu hóa
    DM Dry Matter - Vật chất khô
    DMI Dry Matter Intake - Vật chất khô ăn vào
    DTC Dài thân chéo
    GE Gross Energy - Năng lượng thô
    GLM General Linear Model
    - Mô hình phân tích tuyến tính tổng quát
    Hb Hemoglobin - Huyết sắc tố
    Hem Hematocrit
    LW Liveweight - Khối lượng cơ thể sống
    M Mean - Giá trị trung bình
    ME Metabolisable Energy - Năng lượng trao đổi
    ML Mùa lạnh
    MN Mùa nóng
    N Nitrogen - Nitơ
    NDF Neutral Detergent Fibre -
    Xơ không tan trong môi trường trung tính (xơ trung tính)
    NE Net Energy - Năng lượng thuần
    NPN Non Protein Nitrogen - Nitơ phi protein
    OM Organic matter - Chất hữu cơ
    P Probability - Xác suất
    R Regression coefficient - Hệ số hồi quy
    RBC Red Blood Cell - Hồng cầu
    RH Relative Humidity - Ẩm độ tương đối
    SD Standard Deviation - Độ lệch chuẩn
    SEM Standard Error of Mean - Sai số của giá trị trung bình
    SL Số lượng
    T Temperature - Nhiệt độ
    TA Thức ăn
    THI Temperature Humidity Index - Chỉ số nhiệt ẩm
    TL Tỷ lệ
    UBND Ủy ban nhân dân
    VN Vòng ngực
    WBC White Blood Cell - Bạch cầu





    MỤC LỤC
    NỘI DUNG TRANG
    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]TRANG PHỤ BÌA
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]LỜI CAM ĐOAN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]LỜI CÁM ƠN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]MỤC LỤC
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]MỞ ĐẦU[/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.
    [/TD]
    [TD]TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.
    [/TD]
    [TD]MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.
    [/TD]
    [TD]NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU [/TD]
    [TD]5[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1. [/TD]
    [TD]TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI CỪU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC[/TD]
    [TD]5[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.1.
    [/TD]
    [TD]Vai trò của ngành chăn nuôi cừu
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.2.
    [/TD]
    [TD]Tình hình phát triển chăn nuôi cừu trên thế giới
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.2.1.
    [/TD]
    [TD]Số lượng và sự phân bố đàn cừu
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.2.2.
    [/TD]
    [TD]Sản phẩm chăn nuôi cừu
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.2.3.
    [/TD]
    [TD]Giống và công tác giống cừu
    [/TD]
    [TD] 7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.2.4.
    [/TD]
    [TD]Chăn nuôi cừu ở châu Á
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.
    [/TD]
    [TD]Tình hình phát triển chăn nuôi cừu ở Việt Nam
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.1.
    [/TD]
    [TD]Lịch sử hình thành và phát triển chăn nuôi cừu
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.2.
    [/TD]
    [TD]Số lượng và sự phân bố đàn cừu
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.3.
    [/TD]
    [TD]Sản phẩm chăn nuôi cừu
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.4.[/TD]
    [TD]Giống và công tác giống cừu [/TD]
    [TD]13[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.5.
    [/TD]
    [TD]Đặc điểm chăn nuôi cừu ở Việt Nam
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.6.
    [/TD]
    [TD]Nghiên cứu về sinh lý, sinh trưởng, sinh sản và dinh dưỡng của cừu Phan Rang
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.
    [/TD]
    [TD]QUAN HỆ GIỮA MÔI TRƯỜNG VỚI CÁC CHỈ TIÊU SINH LÝ CỦA CỪU
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.1.
    [/TD]
    [TD]Trao đổi nhiệt của cừu với môi trường
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.2.
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.2.1.
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ không khí
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.2.2.
    [/TD]
    [TD]Độ ẩm không khí
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.2.3.
    [/TD]
    [TD]Chỉ số nhiệt ẩm
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.3.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với các chỉ tiêu sinh lý của cừu
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.3.1.
    [/TD]
    [TD]Thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.3.2.
    [/TD]
    [TD]Tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.3.3.
    [/TD]
    [TD]Nhịp tim
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.3.4.
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.4.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với các chỉ tiêu sinh lý máu của cừu
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.4.1.
    [/TD]
    [TD]Hồng cầu
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.4.2.
    [/TD]
    [TD]Hemoglobin
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.4.3.
    [/TD]
    [TD]Hematocrit
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.4.4.
    [/TD]
    [TD]Bạch cầu
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.
    [/TD]
    [TD]QUAN HỆ GIỮA MÔI TRƯỜNG VỚI KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA CỪU
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.1.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa môi trường với khả năng sinh trưởng của cừu
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa môi trường với khả năng sinh sản của cừu
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4.
    [/TD]
    [TD]QUAN HỆ GIỮA MÔI TRƯỜNG VỚI LƯỢNG THỨC ĂN THU NHẬN CỦA CỪU
    [/TD]
    [TD]39
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4.1.
    [/TD]
    [TD]Lượng thức ăn thu nhận của cừu
    [/TD]
    [TD]39
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với lượng thức ăn thu nhận của cừu
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.5.
    [/TD]
    [TD]MỘT SỐ THỨC ĂN CHO CỪU
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.5.1. [/TD]
    [TD]Cỏ tự nhiên [/TD]
    [TD]43[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.5.2.
    [/TD]
    [TD]Cỏ voi
    [/TD]
    [TD]44
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.5.3.
    [/TD]
    [TD]Cây mít
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.5.4.
    [/TD]
    [TD]Cây duối
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6.
    [/TD]
    [TD]MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KHÍ HẬU THỜI TIẾT Ở CÁC ĐIỂM NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6.1.
    [/TD]
    [TD]Điều kiện tự nhiên và khí hậu thời tiết ở tỉnh Ninh Thuận
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6.1.1.
    [/TD]
    [TD]Điều kiện tự nhiên
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6.1.2.
    [/TD]
    [TD]Khí hậu, thời tiết
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6.2.
    [/TD]
    [TD]Điều kiện tự nhiên và khí hậu thời tiết ở tỉnh Thừa Thiên Huế
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6.2.1.
    [/TD]
    [TD]Điều kiện tự nhiên
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.6.2.2.
    [/TD]
    [TD]Khí hậu, thời tiết
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]CHƯƠNG 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU[/TD]
    [TD]53[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.
    [/TD]
    [TD]ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.
    [/TD]
    [TD]THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.
    [/TD]
    [TD]NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.1.
    [/TD]
    [TD]Nội dung 1. Xác định nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm ở Thừa Thiên Huế và Ninh Thuận
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.1.1.
    [/TD]
    [TD]Xác định nhiệt độ và ẩm độ
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.1.2.
    [/TD]
    [TD]Xác định chỉ số nhiệt ẩm
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.1.3.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp xử lý số liệu
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.
    [/TD]
    [TD]Nội dung 2. Xác định quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm với các chỉ tiêu sinh lý
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.1.
    [/TD]
    [TD]Nuôi dưỡng
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.2.
    [/TD]
    [TD]Xác định các chỉ tiêu sinh lý
    [/TD]
    [TD]57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.3.
    [/TD]
    [TD]Xác định các chỉ tiêu sinh lý máu
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.4.
    [/TD]
    [TD]Xác định nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.5.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp xử lý số liệu
    [/TD]
    [TD]59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.3.
    [/TD]
    [TD]Nội dung 3. Xác định quan hệ giữa nhiệt độ và THI với lượng thức ăn thu nhận
    [/TD]
    [TD]59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.3.1.
    [/TD]
    [TD]Nuôi dưỡng
    [/TD]
    [TD]59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.3.2.
    [/TD]
    [TD]Xác định lượng thức ăn thu nhận của cừu
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.3.3.
    [/TD]
    [TD]Xác định nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.3.4.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp xử lý số liệu
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.4.
    [/TD]
    [TD]Nội dung 4. Đánh giá khả năng sinh trưởng và sinh sản
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.4.1.
    [/TD]
    [TD]Nuôi dưỡng
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.4.2.
    [/TD]
    [TD]Đánh giá khả năng sinh trưởng và sản xuất thịt
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.4.3.
    [/TD]
    [TD]Đánh giá khả năng sinh sản
    [/TD]
    [TD]63
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.4.4.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp xử lý số liệu
    [/TD]
    [TD]64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5.
    [/TD]
    [TD]Nội dung 5. Đánh giá giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn thô xanh
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5.1.
    [/TD]
    [TD]Vật liệu thí nghiệm
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5.2.
    [/TD]
    [TD]Thiết kế thí nghiệm
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5.3
    [/TD]
    [TD]Quản lý nuôi dưỡng
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5.4
    [/TD]
    [TD]Quy trình xử lý và phân tích mẫu
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5.5.
    [/TD]
    [TD]Phân tích hoá học
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5.6.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp xử lý số liệu
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.
    [/TD]
    [TD]DIỄN BIẾN NHIỆT ĐỘ, ẨM ĐỘ VÀ THI Ở ĐIỂM NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.1.
    [/TD]
    [TD]Diễn biến nhiệt độ, ẩm độ, THI hàng tháng ở Thừa Thiên Huế và Ninh Thuận
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.2.
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ, ẩm độ và THI chuồng nuôi theo giờ đo trong ngày qua các mùa thí nghiệm
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.2.1.
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ, ẩm độ và THI chuồng nuôi theo giờ đo trong ngày qua các mùa thí nghiệm
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.2.2.
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi trong mùa nóng
    [/TD]
    [TD]72
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.2.3.
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi trong mùa lạnh
    [/TD]
    [TD]74
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.2.4.
    [/TD]
    [TD]THI theo các giờ đo trong ngày
    [/TD]
    [TD]75
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.
    [/TD]
    [TD]QUAN HỆ GIỮA NHIỆT ĐỘ, ẨM ĐỘ VÀ THI VỚI CÁC CHỈ TIÊU SINH LÝ
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.1.
    [/TD]
    [TD]Các chỉ tiêu sinh lý
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.2.1.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ với thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.2.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa ẩm độ với thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]82
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.2.3.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa THI với thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.3.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.3.1.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ với tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.3.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa ẩm độ với tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.3.3.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa THI với tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]89
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.4.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ, THI với nhịp tim
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.4.1.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ với nhịp tim
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.4.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa ẩm độ với nhịp tim
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.4.3.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa THI với nhịp tim
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.5.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, độ ẩm và THI với nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]96
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.5.1.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ với nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]96
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.5.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa ẩm độ với nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]98
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.5.3.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa THI với nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.6.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa mùa với các chỉ tiêu sinh lý máu
    [/TD]
    [TD]101
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.6.1.
    [/TD]
    [TD]Các chỉ tiêu sinh lý máu
    [/TD]
    [TD]101
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2.6.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ của mùa với các chỉ tiêu sinh lý máu
    [/TD]
    [TD]103
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3.
    [/TD]
    [TD]QUAN HỆ GIỮA NHIỆT ĐỘ VÀ THI VỚI LƯỢNG THỨC ĂN THU NHẬN
    [/TD]
    [TD]105
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3.1.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ với lượng thức ăn thu nhận
    [/TD]
    [TD]105
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3.2.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa THI với lượng thức ăn thu nhận
    [/TD]
    [TD]108
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.
    [/TD]
    [TD]KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA CỪU PHAN RANG NUÔI Ở THỪA THIÊN HUẾ
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.1.
    [/TD]
    [TD]Một số chỉ tiêu sinh trưởng và khả năng sản xuất thịt
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.1.1.
    [/TD]
    [TD]Khả năng sinh trưởng
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.1.2.
    [/TD]
    [TD]Kết quả mổ khảo sát một số chỉ tiêu sản xuất thịt của cừu
    [/TD]
    [TD]117
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.2.
    [/TD]
    [TD]Khả năng sinh sản của cừu cái
    [/TD]
    [TD]119
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.
    [/TD]
    [TD]ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN THÔ XANH
    [/TD]
    [TD]121
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.1.
    [/TD]
    [TD]Thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn
    [/TD]
    [TD]121
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.2.
    [/TD]
    [TD]Lượng thức ăn và chất dinh dưỡng thu nhận của cừu đối với các loại thức ăn
    [/TD]
    [TD]123
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.3.
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của cừu đối với các loại thức ăn
    [/TD]
    [TD]125
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.4.
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng dinh dưỡng của các loại thức ăn tiêu hóa trên cừu
    [/TD]
    [TD]126
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.5.
    [/TD]
    [TD]Tích lũy nitơ của cừu
    [/TD]
    [TD]127
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
    [/TD]
    [TD]129
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.
    [/TD]
    [TD]KẾT LUẬN
    [/TD]
    [TD]129
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.
    [/TD]
    [TD]ĐỀ NGHỊ
    [/TD]
    [TD]130
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]131
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]TÀI LIỆU THAM KHẢO
    [/TD]
    [TD]132
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]PHẦN PHỤ LỤC
    [/TD]
    [TD]153
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]































    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU


    BẢNG TÊN BẢNG TRANG
    [TABLE="width: 606, align: center"]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.1.
    [/TD]
    [TD]Phân bố đàn cừu ở Ninh Thuận
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.2.
    [/TD]
    [TD]Bảng tính sẵn THI (dựa trên Thom, 1959) đánh giá bất lợi thời tiết trong chăn nuôi (LWSI; LCI, 1970)
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.3.
    [/TD]
    [TD]Phương trình tính các loại chỉ số nhiệt và môi trường
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.4.
    [/TD]
    [TD]Phân tích phương sai ảnh hưởng của các chỉ số môi trường đến nhiệt độ tại các vị trí trên cơ thể cừu
    [/TD]
    [TD]24
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.5.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với thân nhiệt của cừu
    [/TD]
    [TD]27
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.6.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với tần số hô hấp của cừu
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.7.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và THI với các chỉ tiêu sinh lý máu của cừu
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.8.
    [/TD]
    [TD]Đặc điểm thân thịt cừu nuôi ở Ninh Thuận và Ba Vì
    [/TD]
    [TD]36
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.9.
    [/TD]
    [TD]Các chỉ tiêu sinh sản của cừu cái nuôi ở các vùng khác nhau
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.10.
    [/TD]
    [TD]Lượng thức ăn thu nhận của cừu
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.11.
    [/TD]
    [TD]Tóm tắt đặc điểm khí hậu thời tiết một số vùng nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.1.
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ thiết kế thí nghiệm
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.1.
    [/TD]
    [TD]Tần suất nhiệt độ và ẩm độ không khí chuồng nuôi trong mùa nóng
    [/TD]
    [TD]73
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.2.
    [/TD]
    [TD]Tần suất nhiệt độ và ẩm độ không khí chuồng nuôi trong mùa lạnh
    [/TD]
    [TD]75
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.3.
    [/TD]
    [TD]Tần suất THI các giờ trong ngày theo thang đánh giá stress nhiệt của Marai và CS. (2000)
    [/TD]
    [TD]76
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.4.
    [/TD]
    [TD]Tần suất xuất hiện THI theo các giờ trong ngày ở mùa nóng và mùa lạnh
    [/TD]
    [TD]77
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.5.
    [/TD]
    [TD]Các chỉ tiêu sinh lý của cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên Huế và Ninh Thuận
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.6.
    [/TD]
    [TD]Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]81
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.7.
    [/TD]
    [TD]Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.8.
    [/TD]
    [TD]Các mốc THI ảnh hưởng đến thân nhiệt
    [/TD]
    [TD]85
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.9.
    [/TD]
    [TD]Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]87
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.10.
    [/TD]
    [TD]Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]89
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.11.
    [/TD]
    [TD]Các mốc THI ảnh hưởng đến tần số hô hấp
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.12.
    [/TD]
    [TD]Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến nhịp tim
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.13.
    [/TD]
    [TD]Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến nhịp tim
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.14.
    [/TD]
    [TD]Các mốc THI ảnh hưởng đến nhịp tim
    [/TD]
    [TD]95
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.15.
    [/TD]
    [TD]Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]97
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.16.
    [/TD]
    [TD]Các mốc ẩm độ ảnh hưởng đến nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.17.
    [/TD]
    [TD]Các mốc THI ảnh hưởng đến nhiệt độ da
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.18.
    [/TD]
    [TD]Các chỉ tiêu sinh lý máu của cừu Phan Rang
    [/TD]
    [TD]101
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.19.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa mùa đến các chỉ tiêu sinh lý máu ở cừu
    [/TD]
    [TD]104
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.20.
    [/TD]
    [TD]Các mốc nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng thức ăn thu nhận
    [/TD]
    [TD]106
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.21.
    [/TD]
    [TD]Các mốc THI ảnh hưởng đến lượng thức ăn thu nhận
    [/TD]
    [TD]109
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.22.
    [/TD]
    [TD]Khối lượng (kg) của cừu Phan Rang qua các tháng tuổi
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.23.
    [/TD]
    [TD]Tốc độ sinh trưởng của cừu qua các giai đoạn
    [/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.24.
    [/TD]
    [TD]Cao vây (cm) của cừu qua các tháng tuổi
    [/TD]
    [TD]114
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.25.
    [/TD]
    [TD]Vòng ngực (cm) của cừu qua các tháng tuổi
    [/TD]
    [TD]115
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.26.
    [/TD]
    [TD]Dài thân chéo (cm) của cừu qua các tháng tuổi
    [/TD]
    [TD]116
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.27.
    [/TD]
    [TD]Thành phần thân thịt của cừu Phan Rang
    [/TD]
    [TD]118
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.28.
    [/TD]
    [TD]Các chỉ tiêu sinh sản của cừu cái nuôi ở Thừa Thiên Huế
    [/TD]
    [TD]119
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.29.
    [/TD]
    [TD]Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn
    [/TD]
    [TD]122
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.30.
    [/TD]
    [TD]Lượng thức ăn và chất dinh dưỡng thu nhận của cừu
    [/TD]
    [TD]124
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.31.
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng ở cừu (%)
    [/TD]
    [TD]125
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.32.
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng chất dinh dưỡng của các loại thức ăn tiêu hóa trên cừu
    [/TD]
    [TD]127
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.33.
    [/TD]
    [TD]Tích lũy nitơ ở cừu
    [/TD]
    [TD]128
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ

    ĐỒ THỊ TÊN ĐỒ THỊ TRANG
    [TABLE="width: 605, align: center"]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 1.1.
    [/TD]
    [TD]Phân bố đàn cừu trên thế giới năm 2011
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 1.2.
    [/TD]
    [TD]Diễn biến đàn cừu ở Ninh Thuận giai đoạn 1995 - 2011
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.1.
    [/TD]
    [TD]Biến thiên nhiệt độ, ẩm độ và THI bình quân tháng ở Thừa Thiên Huế và Ninh Thuận (2007 - 2011)
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.2.
    [/TD]
    [TD]Biến thiên nhiệt độ, ẩm độ và THI chuồng nuôi theo giờ trong mùa nóng và mùa lạnh ở Thừa Thiên Huế
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.3.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa nhiệt độ với thân nhiệt của cừu
    [/TD]
    [TD]81
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.4.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa ẩm độ với thân nhiệt của cừu
    [/TD]
    [TD]83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.5.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa THI với thân nhiệt của cừu
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.6.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa nhiệt độ với tần số hô hấp của cừu
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.7.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa ẩm độ với tần số hô hấp của cừu
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.8.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa THI với tần số hô hấp của cừu
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.9.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa nhiệt độ với nhịp tim của cừu
    [/TD]
    [TD]92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.10.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa độ ẩm với nhịp tim của cừu
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.11.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa THI với nhịp tim của cừu
    [/TD]
    [TD]95
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.12.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa nhiệt độ với nhiệt độ da của cừu
    [/TD]
    [TD]96
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.13.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa ẩm độ với nhiệt độ da của cừu
    [/TD]
    [TD]98
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.14.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ bậc hai giữa THI với nhiệt độ da của cừu
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.15.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa nhiệt độ với lượng thức ăn thu nhận của cừu
    [/TD]
    [TD]105
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đồ thị 3.16.
    [/TD]
    [TD]Quan hệ giữa THI với lượng thức ăn thu nhận của cừu
    [/TD]
    [TD]108
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]








    DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH

    HÌNH TÊN HÌNH TRANG
    Hình 1. Xác định các chỉ tiêu sinh lý của cừu 154
    Hình 2. Xác định các chỉ tiêu sinh trưởng và sinh sản 155
    Hình 3. Thí nghiệm tiêu hóa thức ăn 156














    MỞ ĐẦU

    1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
    Cừu (Ovis aries) là gia súc nhai lại nhỏ được nuôi ở nhiều nước trên thế giới; cung cấp một lượng lớn thịt và sữa - là nguồn protein động vật có chất lượng cao cho đời sống sinh hoạt hàng ngày của con người; da và lông là nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp may mặc, sản xuất đồ da, góp phần vào kim ngạch xuất khẩu (Acharya, 2009; Afzal và Naqvi, 2004 Devendra, 2001; Ngategize, 1989). Ngoài ra, cừu còn cung cấp một khối lượng lớn phân bón cho cây trồng, làm thức ăn cho cá, giun đất và góp phần cải tạo đất (Devendra, 2005). Cừu cũng có nhiều đóng góp vào đời sống văn hóa, xã hội của con người; là con vật hiến tế, được dùng cho các nghi lễ, phong tục đời sống của những người theo đạo Hồi (Ozung và CS., 2011; Acharya, 2009; Srikandakumar và CS., 2003).
    Chăn nuôi cừu có nhiều ưu việt so với các ngành chăn nuôi khác là cần ít vốn, quay vòng vốn nhanh, tận dụng được lao động và điều kiện tự nhiên ở mọi vùng sinh thái. Ngành chăn nuôi cừu phát triển góp phần đa dạng hóa sản phẩm, tăng tỷ trọng chăn nuôi trong nông nghiệp, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân, giảm nghèo, ổn định kinh tế và xã hội (Otchere, 2009; Hassan và CS., 2008). Phát triển chăn nuôi cừu là định hướng hợp lý, là cuộc cách mạng thích hợp cho sự phát triển chăn nuôi của nông dân nghèo trên thế giới, trong đó có Việt Nam (Binh và Lin, 2005; Devendra, 2005).
    Cừu được du nhập vào Việt Nam đầu thế kỷ 20, trải qua hàng trăm năm đã thích nghi và phát triển rất tốt ở Ninh Thuận và Bình Thuận - vùng nam Trung bộ, nắng nóng quanh năm, không có mùa lạnh. Mặc dù khối lượng của cừu không lớn lắm, nhưng ít bệnh tật và sinh trưởng tốt (Đoàn Đức Vũ và CS., 2006). Chăn nuôi cừu là sinh kế và mang lại nhiều lợi nhuận cho những gia đình chăn nuôi cừu ở Ninh Thuận, chiếm khoảng 32% nguồn thu nhập trong chăn nuôi nông hộ (Nguyễn Phú Son và CS., 2012). Tuy nhiên, cừu không dễ dàng phát triển rộng rãi trên các vùng sinh thái trong cả nước như các vật nuôi truyền thống vì sự nhạy cảm của chúng với môi trường sống.
    Con cừu cũng như nhiều loại vật nuôi khác chịu tác động của nhiều yếu tố môi trường; trong đó, nhiệt độ và ẩm độ là hai yếu tố có tác động mạnh đến trạng thái sinh lý, sinh trưởng và sinh sản (Bhatta và CS., 2005; Srikandakumar và CS., 2003). Chỉ số nhiệt ẩm (THI - Temperature Humidity Index) biểu thị sự tương tác giữa nhiệt độ và ẩm độ không khí, có thể sử dụng để đánh giá stress nhiệt của cừu (Paim và CS., 2012; Marai và CS., 2009; McManus và CS., 2008).
    Gần đây, các nghiên cứu ảnh hưởng nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm trên cừu đã được nhiều tác giả trên thế giới quan tâm; trong đó, có ảnh hưởng đến các chỉ tiêu sinh lý (Alhidary và CS., 2012; Marai và CS., 2009; McManus và CS., 2008; Bhatta và CS., 2005); sinh trưởng (Baneh và Hafezian, 2009; Lavvaf và CS., 2007; Behzadi và CS., 2007; Saghi và CS., 2007; Singh và CS., 2006 ); sinh sản (Gül, 2012; Saab và CS., 2011; Finocchiaro và CS., 2005; Maurya và CS., 2005 ) và thu nhận thức ăn (Alhidary và CS., 2012; Savage và CS., 2008; Kamalzadeh, 2005; Goetsch và Johnson, 1999 .). Ở Việt Nam, nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm trên cừu chưa có công trình nào được công bố.
    Ở nước ta, ngoài Ninh Thuận và một số tỉnh đã có chăn nuôi cừu là Bình Thuận (3,3 ngàn con), Bến Tre (2,5 ngàn con), Khánh Hòa (2,1 ngàn con) ; cừu được nuôi thử nghiệm ở một số địa phương khác, tuy số lượng còn ít song bước đầu cho thấy khả năng thích ứng của chúng (Cục chăn nuôi, 2009). Ở Ba Vì, với nhiệt độ trung bình là 25[SUP]0[/SUP]C, ẩm độ không khí là 84% và lượng mưa 1.800 mm/năm; cừu sinh trưởng, sinh sản bình thường, lúc 12 tháng tuổi cừu đực đạt khối lượng 29,09 - 29,32kg, cừu cái 181 ngày tuổi đã xuất hiện động dục; các chỉ tiêu sinh lý (thân nhiệt, hô hấp, nhịp tim, hồng cầu, hemoglobin, bạch cầu) bình thường (Đinh Văn Bình và CS., 2007). Trong khi ở Tây Nguyên, với nhiệt độ không khí trung bình là 24[SUP]0[/SUP]C, ẩm độ không khí là 81% và lượng mưa 2.000 - 2.500 mm/năm; cừu sinh trưởng, sinh sản bình thường, lúc 12 tháng tuổi cừu đực đạt khối lượng 46,11kg, cừu cái động dục ở 191,6 ngày tuổi; các chỉ tiêu sinh lý ổn định (Trần Quang Hân, 2007a,b).
    Thừa Thiên Huế có điều kiện khí hậu, thời tiết khác biệt; lượng mưa hàng năm lớn (trung bình 3.877 mm/năm), kéo dài và phân phối không đều, tập trung vào tháng 9 - 12 (300 - 800 mm/tháng); nhiệt độ không khí trung bình 24,7[SUP]0[/SUP]C; đặc biệt, ẩm độ không khí luôn cao (trung bình 87,3%) (Cục Thống kê Thừa Thiên Huế, 2012).
    Thừa Thiên Huế có diện tích đất đồi núi chiếm hơn 75% diện tích đất tự nhiên, trong đó có nhiều vùng đồi núi có thể phù hợp với đặc tính sinh thái và điều kiện sống của cừu. Hệ thống sản xuất nông nghiệp phong phú với nhiều loài cây bụi sẵn có, là nguồn thức ăn tiềm năng (Võ Thị Kim Thanh, 2008; Nguyễn Xuân Bả và CS., 2002) và nguồn phụ phẩm đa dạng (Nguyễn Hữu Văn và CS., 2008) chưa được tận dụng triệt để. Tuy nhiên, chăn nuôi cừu ở Thừa Thiên Huế hoàn toàn chưa có.
    Vì vậy, để phát triển chăn nuôi cừu ở Thừa Thiên Huế, nghiên cứu đánh giá thích ứng của cừu với điều kiện môi trường (nhiệt độ, ẩm độ) là bước đi ban đầu rất cần thiết.


    2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
    2.1. Mục tiêu chung
    Nhằm đánh giá khả năng thích ứng của cừu Phan Rang nuôi trong điều kiện ở Thừa Thiên Huế thông qua các chỉ tiêu sinh lý, sinh trưởng, sinh sản và thu nhận thức ăn của chúng.
    2.2. Mục tiêu cụ thể
    · Xác định quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm với các chỉ tiêu sinh lý của cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên Huế.
    · Xác định quan hệ giữa nhiệt độ và chỉ số nhiệt ẩm với lượng thức ăn thu nhận của cừu.
    · Xác định khả năng sinh trưởng và sinh sản của cừu Phan Rang nuôi trong điều kiện ở Thừa Thiên Huế.
    · Đánh giá giá trị dinh dưỡng một số thức ăn thô xanh làm thức ăn cho cừu ở Thừa Thiên Huế.
    3. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
    Kết quả nghiên cứu bước đầu xác định sự thích ứng của cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên Huế thông qua các chỉ tiêu sinh lý, thu nhận thức ăn, sinh trưởng và sinh sản.
    Xác định được quan hệ giữa nhiệt độ, ẩm độ và chỉ số nhiệt ẩm với tần số hô hấp, hàm lượng hemoglobin và lượng thức ăn thu nhận của cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên Huế.
    Từ đó, luận án đã đóng góp thêm tư liệu về các chỉ tiêu sinh lý, sinh trưởng, sinh sản của cừu Phan Rang nuôi ở các vùng miền khác nhau trong cả nước.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...