Chuyên Đề Đánh giá kết quả thực hiện quản lý đào tạo nguồn nhân lực của Bộ Tài chính

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

    DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU

    LỜI MỞ ĐẦU

    CHƯƠNG I. 1

    CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC CÔNG. 1

    1.1. Tổ chức công và nguồn nhân lực trong tổ chức công. 1

    1.1.1. Khái niệm tổ chức công. 1

    1.1.2. Đặc điểm cơ bản của tổ chức công. 1

    1.1.3. Nguồn nhân lực trong các tổ chức công. 2

    1.3.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực. 2

    1.3.1.2. Một số khái niệm nguồn nhân lực trong tổ chức công. 2

    1.2. Tổng quan về đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức công. 4

    1.2.1. Khái niệm đào tạo nguồn nhân lực trong các tổ chức công. 4

    1.2.2. Mục đích và mục tiêu của đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức công. 5

    1.2.3. Đặc điểm đào tạo nguồn nhân lực trong các tổ chức công. 5

    1.2.4. Hình thức đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức công. 6

    1.3. Phương pháp luận đánh giá kết quả thực hiện quản lý đào tạo nguồn nhân lực. 6

    1.3.1. Khái niệm về quản lý đào tạo nguồn nhân lực. 6

    1.3.2. Quy trình quản lý đào tạo nguồn nhân lực. 7

    1.3.2.1. Lập kế hoạch đào tạo 7

    1.3.2.2. Tổ chức và thực hiện đào tạo. 9

    1.3.2.3. Đánh giá đào tạo. 10

    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC CỦA BỘ TÀI CHÍNH. 13

    2.1. Giới thiệu về Bộ Tài chính. 13

    2.1.1. Chức năng nhiệm vụ của Bộ Tài chính. 13

    2.1.2. Cơ cấu bộ máy của Bộ tài chính. 14

    2.1.3. Giới thiệu về Vụ Tổ chức cán bộ. 16

    2.2. Thực trạng lập kế hoạch đào tạo. 18

    2.2.1. Xác định nhu cầu đào tạo. 18

    2.2.1.1. Thực trạng đào tạo. 18

    2.2.1.2. Mục tiêu đào tạo. 20

    2.2.1.3. Nhu cầu đào tạo. 23

    2.2.2. Xác định các mục tiêu đào tạo. 26

    2.2.3. Xác định phương thức đào tạo. 28

    2.3. Thực trạng tổ chức thực hiện đào tạo. 30

    2.3.1. Hệ thống cơ quan quản lý và các cơ sở đào tạo. 30

    2.3.2. Cơ cấu tổ chức hệ thống cơ quan đào tạo. 31

    2.3.3. Sự phối hợp giữa các cơ quan. 32

    2.4. Đánh giá kết quả thực hiện quản lý đào tạo. 36

    2.4.1. Thực trạng đánh giá hiện nay. 36

    2.4.2. Đánh giá kết quả thực hiện quản lý đào tạo theo hệ thống tiêu chuẩn. 37

    2.4.2.1. Thu thập dữ liệu. 37

    2.4.2.2. Phân tích số liệu. 41

    2.4.2.3. Những nguyên nhân chủ yếu của kết quả thực hiện. 44

    CHƯƠNG III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA BỘ TÀI CHÍNH. 46

    3.1. Những mục tiêu của quản lý đào tạo cán bộ, công chức, viên chức. 46

    3.2. Giải pháp đối với quản lý đào tạo của Bộ Tài chính. 47

    3.2.1. Giải pháp đối với công tác lập kế hoạch. 47

    3.2.2. Giải pháp đối với công tác tổ chức thực hiện. 49

    3.2.3. Giải pháp đối với công tác đánh giá đào tạo. 56

    3.2.4. Các giải pháp có tính chất chung với quản lý đào tạo. 57

    KẾT LUẬN

    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

    PHỤ LỤC



    DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU


    Hình 1. Khái niệm quản lý 7

    Hình 2. Yêu cầu phân tích và phương pháp xác định nhu cầu đào tạo. 8

    Hình 3. Quy trình đánh giá đào tạo. 10

    Hình 4 . Cơ cấu bộ máy của Bộ Tài chính. 15

    Hình 5 . Cơ cấu tổ chức Vụ Tổ chức cán bộ. 16

    Hình 6. Cơ cấu nhu cầu đào tạo. 24

    Hình 7. Cơ cấu tổ chức của hệ thống cơ quan đào tạo. 31

    Hình 8. Kết quả đào tạo trong nước theo đối tượng đào tạo. 34

    Hình 9 . Kết quả đào tạo 2007 – 20010 theo nội dung đào tạo. 34


    Bảng 1. Hệ thống tiêu chuẩn đánh giá quản lý đào tạo. 11

    Bảng 2. Điểm tối đa của các tiêu chí đánh giá. 12

    Bảng 3. Thẩm quyền quản lý của Vụ tổ chức cán bộ. 17

    Bảng 4. Tỷ lệ % đào tạo đã đạt của cán bộ, công chức. 19

    Bảng 5. Mục tiêu trung hạn đào tạo cán bộ, công chức. 22

    Bảng 6. Nhu cầu đào tạo của cán bộ, công chức. 23

    Bảng 7. Mục tiêu đào tạo trong nước theo nội dung đào tạo. 27

    Bảng 8. Dự toán kinh phí đào tạo. 29

    Bảng 9. Kết quả đào tạo 33

    Bảng 10. Kinh phí đào tạo. 35

    Bảng 11. Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức giữ ngạch từ chuyên viên trở lên. 39

    Bảng 12. Tỷ lệ trình độ chuyên môn. 39

    Bảng 13. Đánh giá các chỉ số Sự thực hiện công tác quản lý. 40

    Bảng 14. Điểm đánh giá theo tiêu chí 41



    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT



    CB : Cán bộ

    CNH – HĐH : Công nghiệp hóa – hiện đại hóa

    CC : Công chức

    CV : Chuyên viên

    CVC : Chuyên viên chính

    CVCC : Chuyên viên cao cấp

    ĐTBD : Đào tạo, bồi dưỡng

    KBNN : Kho bạc Nhà nước

    PVT : Phó Vụ trưởng

    QLNN : Quản lý nhà nước

    TĐ : Tương đương

    TP : Trưởng phòng

    XHCN : Xã hội chủ nghĩa

    TTCK : Thị trường chứng khoán
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...