Luận Văn Đánh giá kết quả điều trị u nang ống mật chủ ở trẻ em bằng phương pháp cắt nang và nối mật ruột kiểu

Thảo luận trong 'Y Khoa - Y Dược' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 19/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​

    MỞ ĐẦU 5
    Chương 1 7
    TỔNG QUAN TÀI LIỆU 7
    1.1. ĐẠI CƯƠNG 7
    1.1.1. Định nghĩa 7
    1.1.2. Sơ lược về lịch sử nghiên cứu 8
    1.1.2.1. Thế giới [0], [37], [47], [67], [78], [82], [76] 8
    1.1.2.2. Việt Nam 11
    1.1.3. Dịch tễ học 13
    1.2. PHÂN LOẠI 14
    1.2.1. Phân loại theo Alonso-Lej (1959) [0], [119] 14
    1.2.2 Theo nghiên cứu của Nguyễn Thanh Liêm và Valayer (1994) thì giãn đường mật thành nang được chia thành 4 loại dùa trên hình thái giải phẫu. 14
    1.2.3. Phân loại theo Todani (1977) [108], [107] 15
    1.3. Mễ PHÔI HỌC NANG OMC. 16
    1.3.1. Sự xuất hiện những mầm nguyên thuỷ của gan và đường dẫn mật 16
    1.3.1.1. Sự xuất hiện mầm nguyên thuỷ của gan . 16
    1.3.1.2 Phát triển của mầm gan nguyên thuỷ. 17
    1.3.1.3. Sự phát triển mầm nguyên thuỷ của các đường dẫn mật 18
    1.3.2. Phát triển của tụy. 21
    1.3.2.1 Tụy ngoại tiết. 21
    1.3.2.2 Tuỵ nội tiết 23
    1.4 GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT. 23
    1.4.1. Đường dẫn mật trong gan. 23
    1.4.2. Đường dẫn mật ngoài gan: 24
    1.5. SINH BỆNH HỌC 26
    1.5.1. Rối loạn chức năng vận động hệ đường mật 26
    1.5.2.Sai lệch trong quá trình tái rỗng hoá đường mật 27
    1.5.3. Giả thiết kênh chung mật-tụy dài, được chấp nhận nhiều nhất. 27
    1.6. LÂM SÀNG 30
    1.6.1. Vàng da 31
    1.6.2. Đau bụng 31
    1.6.3. Khối u dưới sườn phải 32
    1.6.4. Sốt 32
    1.7. CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG 32
    1.7.1. Chụp X quang dạ dày-tỏ tràng 32
    1.7.2. Siêu âm 32
    1.7.3. Chụp mật-tụy cộng hưởng từ 35
    1.7.4. Chụp nhấp nháy với 99mTc-diisopropyliminodiacetic acid (DISIDA) 36
    1.7.5. Chụp cắt lớp vi tính 37
    1.7.6. Chụp đường mật qua da [0,33] 38
    1.7.7. Chụp mật-tụy ngược dòng qua nội soi 39
    1.7.8. Chụp đường mật trong khi mổ 39
    1.8 BIẾN CHỨNG 40
    1.8.1 Nhiễm trùng đường mật 41
    1.8.2. Sỏi mật 41
    1.8.3. Viêm túi mật 41
    1.8.4. Áp xe gan 41
    1.8.5. Viêm tụy 41
    1.8.6. Vỡ, thủng nang 42
    1.8.7. Xơ gan 42
    1.8.8. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa 43
    1.8.9. Ác tính hóa [11] 43
    1.9. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT 44
    1.9.1. Dẫn lưu nang ra ngoài 45
    1.9.2. Nối nang với đường tiờu hoỏ. 45
    1.9.2.1. Nối nang-tỏ tràng [17], [37], [47], [48], [68], [99] 45
    1.9.2.2. Nối nang-hỗng tràng [37], [39] 48
    1.9.3. Cắt bỏ toàn bộ nang và nối ống gan chung (OGC) với đường tiờu hoá . 49
    1.9.3.1. Mô tả kỹ thuật 49
    1.9.3.2. ưu điểm của phương pháp cắt nang. 55
    1.9.3.3. Tử vong và biến chứng sau mổ [107] 55
    1.9.4. Điều trị nang OMC bằng phương pháp phẫu thuật nội soi cắt nang, nối OGC với đường tiờu hoỏ. 59
    1.9.4.1. Ưu điểm của phương pháp mổ nội soi: 60
    1.9.4.2. Nhược điểm: 61
    1.9.4.3.Tình hình điều trị bệnh lý nang OMC bằng phương pháp phẫu thuật nội soi trên thế giới và ở Việt nam. 61
    CHƯƠNG 2 63
    ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 63
    2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 63
    2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân 63
    2.1.2 Tiêu chuẩn loại trừ 63
    2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 64
    2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 64
    2.2.2. Cỡ mẫu 64
    2.2.3. Chọn mẫu 64
    2.2.4. Y đức trong nghiên cứu: 64
    2.2.5.Phương pháp phẫu thuật trong nghiên cứu: 65
    2.2.6. Các chỉ tiêu nghiên cứu: 70
    2.2.6.1. Các chỉ tiêu nghiên cứu trước mổ. 70
    2.2.6.2. Các chỉ tiêu nghiên cứu trong mổ. 72
    2.2.6.3.Nghiên cứu sau mổ: 73
    CHƯƠNG 3 76
    KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 76
    3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHểM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 76
    3.1.1.Tuổi bệnh nhân lúc phẫu thuật. 76
    3.1.2. Phân bố tỷ lệ giới 77
    3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNGVÀ CẬN LÂM SÀNG 78
    3.2.1.Đặc điểm lâm sàng. 78
    3.2.1. 1. Bệnh sử bệnh nhi khi nhập viện 78
    3.2.1.2. Lý do đến khám bệnh. 79
    3.2.1.3. Mối tương quan giữa lý do nhập viện và thời gian xuất hiện triệu trứng. 80
    3.2.1.4. Mối tương quan giữa lý do nhập viện và thời gian xuất hiện triệu trứng. 80
    3.2.1.5. Triệu trứng thường kết hợp lúc nhập viện. 81
    3.2.1.6. Điều trị nhiễm khuẩn trước lúc vào viện. 82
    3.2. 1.7. Triệu chứng thực thể khi vào viện. 82
    3.2.1.8. Tam chứng kinh điển (đau bụng, vàng da, sờ thấy u bụng ). 83
    3.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng. 83
    3.2.2.1. Kích thước đường kính nang trờn hỡnh ảnh siêu âm. 83
    3.2.2.2. Liên quan giữa kích thước đường kính nang và tuổi . 85
    3.2.2.2. Liên quan giữa kích thước đường kính nang và tuổi . 85
    3.2.2.3. Giãn đường mật trong gan. 85
    3.2.2.4. Xét nghiệm huyết học. 86
    3.2.2.5. Điều trị kháng sinh trước mổ. 88
    3.3.1. kết quả trong mổ. 88
    3.3.1.1. Đánh giá trong mổ. 88
    3.3.1.2. Thời gian phẫu thuật. 90
    3.3.1.3. Mối liên quan giữa thời gian mổ và kích thước nang, thời gian bắt đầu triệu chứng, tuổi, ống mật chủ viờm dớnh. 91
    3.3.1.4. Thời gian cắt nang. 91
    3.3.1.5. Truyền máu trong mổ 92
    3.3.1.6. Kỹ thuật cắt nang 93
    3.3.1.7. Thời gian làm miệng nối. 93
    3.3.1.8. Dẫn lưu ổ bụng. 94
    3.3.1.9. Chuyển mổ mở. 94
    3.3.2. Kết quả sớm ngay sau mổ. 95
    3.3.2.1. Diễn biến sau mổ. 95
    3.3.2.2. Biến chứng sớm sau mổ. 96
    3.3.2.3. Thời gian nằm viện sau mổ 96
    3.3.3.Theo dõi xa sau mổ 97
    3.3.3.1. Số lượng bệnh nhi và khoảng thời gian theo dõi. 97
    3.3.3.2. Kết quả theo dõi xa sau mổ. 98
    3.3.3.3 Đánh giá kết quả sau mổ theo Terblanche: 100
    4.BÀN LUẬN 101
    4.1. Đặc điểm lâm sàng. 101
    4.1.1. Tuổi mổ: 101
    4.1.2. Giới 102
    4.1.3. Triệu chứng lâm sàng. 103
    4.1.3.1. Đau bụng 104
    4.1.3.2.Vàng da 104
    4.1.3.3. Khối u dưới sười phải 106
    4.1.3.4. Tam chứng kinh điển 106
    4.1.3.5. Phân bạc màu 107
    4.1.3.6. Nôn 107
    4.1.3.7. Sốt 108
    4.1.3.8. Thời điểm phẫu thuật. 108
    4.2 ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG 108
    4.2.1. Men gan và bilirubin máu 108
    4.2.2. Siêu âm và chụp cắt lớp vi tính. 108
    4.2.3. Thể loại nang 110
    4.2.4. Kích thước nang: 111
    4.3. Kết quả trong mổ. 111
    4.3.1 Qui trình Phẫu thuật: 111
    4.3.1.1.Tư thế của bệnh nhân. 111
    4.3.1.2. Vị trí, cách đặt trocat và bơm hơi phúc mạc. 112
    4.3.2. Cắt nang. 113
    4.3.4. Nối mật ruột: 115
    4.3.4.1. Lựa chọn phương pháp nối. 115
    4.3.4.2. Kỹ thuật nối: 118
    4.3.5 Thời gian phẫu thuật. 120
    4.3.6. Tai biến trong mổ và tỉ lệ chuyển mổ mở. 121
    4.4. Kết quả sớm sau mổ sớm. 124
    4.4.1. Rò mật sau mổ. 124
    4.4.2. Tụ dịch nhiễm trùng trong ổ bụng. 126
    4.4.3. Rò tuỵ. 127
    4.4.4. Dính, tắc ruột sớm sau mổ. 127
    4.4.5. Thời gian trở lại nhu động ruột và thời gian xuất viện. 128
    4.5. Kết quả lâu dài. 129
    4.5.1. Hẹp miệng nối mật ruột: 129
    4.5.2. Nhiễm trùng đường mật ngược dòng 129
    4.5.3. Viêm dạ dày do trào nguợc dịch mật và loét hành tá tràng. 130
    4.5.4. Sỏi mật 131
    4.5.5. Đánh giá kết quả sau mổ theo Terblanche [105] 132
    KẾT LUẬN 133
    KIẾN NGHỊ 135
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 137
    TIẾNG ANH 139
    TIẾNG PHÁP 153
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...