Luận Văn Đánh giá hiệu quả kinh tế Khu bảo vệ hệ sinh thái biển Rạn Trào, Khánh Hòa

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ TÀI: Đánh giá hiệu quả kinh tế Khu bảo vệ hệ sinh thái biển Rạn Trào, Khánh Hòa


    MỤC LỤC

    LỜI NÓI ĐẦU
    PHẦN NỘI DUNG
    CHƯƠNG I: CƠ SỞ LƯ LUẬN VỀ QUẢN LƯ VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ KBTB
    1.1.Khu bảo tồn biển
    1.1.1. Khái niệm và phân loại
    1.1.1.1. Khu bảo tồn
    1.1.1.2. Khu bảo vệ biển
    1.1.1.3. Khu bảo tồn biển
    1.1.2. Mục tiêu KBTB
    1.1.3. Tính cấp thiết của việc thiết lập KBTB
    1.1.4. Một số trở ngại khi triển khai KBTB
    1.2. Vấn đề quản lư KBTB.
    1.2.1.Hoạt động thiết lập và quản lư KBTB.
    1.2.1.1. T́nh h́nh nghiên cứu và thiết lập các khu bảo tồn biển trên thế giới
    1.2.1.2. T́nh h́nh nghiên cứu và thiết lập các khu bảo tồn biển ở Việt Nam
    1.2.2. Các mô h́nh quản lư KBTB
    1.2.2.1. Mô h́nh quản lư theo ngành dọc có sự tham gia của cộng đồng
    1.2.2.2. Mô h́nh do cộng đồng địa phương quản lư
    1.2.2.3. So sánh 2 mô h́nh
    1.3. Các cách thức tiến hành đánh giá hiệu quả của 1 KBTB
    1.3.1. Đánh giá theo tiêu chí kinh tế
    1.3.1.1. Đánh giá thông qua chỉ tiêu kinh tế đơn thuần
    1.3.1.2. Đánh giá thông qua chỉ tiêu kinh tế tổng hợp
    1.3.2. Đánh giá theo tiêu chí xă hội
    1.3.3. Đánh giá theo tiêu chí môi trường
    1.4. Sự phù hợp khi sử dụng CBA làm công cụ phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế mô h́nh quản lư KBTB.
    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG MÔ H̀NH QUẢN LƯ TẠI KHU BẢO VỆ HỆ SINH THÁI BIỂN RẠN TRÀO
    2.1. Tổng quan về KBVHSTB Rạn trào
    2.1.1. Điều kiện tự nhiên
    2.1.1.1. Vị trí địa lư
    2.1.1.2. Các vùng chức năng trong KBV
    2.1.1.3. Khí hậu, thời tiết.
    2.1.2. Đặc điểm kinh tế- văn hóa- xă hội
    2.1.2.1. Đất đai và sử dụng đất đai
    2.1.2.2. Dân số, giáo dục và y tế
    2.1.2.3. Các giá trị văn hóa- lịch sử
    2.1.2.4. Các hoạt động kinh tế của cộng đồng địa phương
    2.1.3. Tài nguyên thiên nhiên tại KBVHSTB Rạn Trào.
    2.1.3.1. Sinh vật Phù du
    2.1.3.2. Động vật đáy
    2.1.3.3. Rạn san hô
    2.1.3.4. Cỏ biển
    2.1.3.5. Rong biển
    2.1.3.6. Cây ngập mặn
    2.1.3.7. Nguồn lợi thủy sản
    2.2. Thực trạng quản lư- khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên tại KBVHSTB Rạn Trào.
    2.2.1. Thực trạng khai thác và sử dụng
    2.2.1.1. Trước khi có dự án
    2.2.1.2. Từ khi có dự án
    2.2.2. Mô h́nh quản lư tại địa phương
    2.2.2.1. Về cơ cấu tổ chức
    2.2.2.2. Về tài chính cho khu bảo tồn
    2.2.3. Mục tiêu KBVHSTB Rạn Trào
    2.2.4. Các hoạt động đă được triển khai tại KBVB Rạn Trào
    2.2.5. Những khó khăn, thuận lợi trong quá tŕnh thực hiện dự án
    2.2.6. Đánh giá tính bền vững mô h́nh quản lư.
    CHƯƠNG III: ÁP DỤNG CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KINH TẾ NHẰM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KBVHSTB RẠN TRÀO DO CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LƯ
    3.1. Nhận dạng vấn đề
    3.2. Nhận dạng lợi ích, chi phí
    3.2.1. Nhận dạng lợi ích
    3.2.1.1. Lợi ích trực tiếp
    3.2.1.2. Lợi ích gián tiếp
    3.2.2. Nhận dạng chi phí
    3.2.2.1. Chi phí trực tiếp
    3.2.2.2. Chi phí quản lư và vận hành
    3.2.2.2. Thiệt hại do giảm sản lượng ngành thủy sản.
    3.3. Đánh giá các lợi ích và chi phí của dự án
    3.3.1. Tóm tắt lợi ích- chi phí
    3.3.2. Đánh giá và ước tính các chi phí của dự án
    3.3.2.1. Chi phí trực tiếp
    3.3.2.2. Chi phí quản lư và vận hành
    3.3.2.3. Chi phí cơ hội
    3.3.3. Đánh giá và ước tính các lợi ích của dự án
    3.3.3.1. Lợi ích trực tiếp
    3.3.3.2. Lợi ích gián tiếp
    3.4. Phân tích các chỉ tiêu chi phí- lợi ích
    3.5. Phân tích độ nhạy
    3.6. Những hạn chế trong quá tŕnh thực hiện đê tài
    3.7. Kiến nghị.
    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO



































    GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Từ viết tắt
    [/TD]
    [TD]Tiếng Việt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]BQL
    [/TD]
    [TD]Ban quản lư
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CVM
    [/TD]
    [TD]Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IUCN
    [/TD]
    [TD]Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KBT
    [/TD]
    [TD]Khu bảo tồn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KBTB
    [/TD]
    [TD]Khu bảo tồn biển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KBV
    [/TD]
    [TD]Khu bảo vệ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KBVB
    [/TD]
    [TD]Khu bảo vệ biển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KBVHSTB
    [/TD]
    [TD]Khu bảo vệ hệ sinh thái biển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MCD
    [/TD]
    [TD]Trung tâm bảo tồn sinh vật biển và phát triển cộng đồng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NGO
    [/TD]
    [TD]Tổ chức phi chính phủ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UNESCO
    [/TD]
    [TD]Tổ chức văn hóa, giáo dục, khoa học liên hợp quốc
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WTP
    [/TD]
    [TD]Mức sẵn ḷng chi trả
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
    [TABLE="width: 656"]
    [TR]
    [TD]TÊN BẢNG
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1: Danh sách các điểm được đề xuất thành KBTB
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2 : Bảng so sánh hai mô h́nh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3: Bảng so sánh phân tích chi phí- lợi ích với phân tích tài chính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 4: T́nh h́nh sử dụng đất đai xă Vạn Hưng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 5: Dân số và lao động xă Vạn Hưng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 6: Số hộ tham gia các ngành nghề ở xă Vạn Hưng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 7: Mật độ (con/400m2) các nhóm cá rạn san hô tại khu vực Rạn Trào
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 8 : Danh sách loài có tên trong Sách đỏ sinh sống ở KBVB Rạn Trào
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 9. So sánh thành phần loài sinh vật ở Rạn Trào và vịnh Văn Phong
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 10 : Bảng chi phí- lợi ích của dự án
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 11 : Bảng chi phí trực tiếp của dự án
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 12 : Bảng chi phí quản lư và vận hành dự án
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 13 : Bảng tổng chi phí của dự án
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 14 : Bảng sản lượng thủy sản qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 15 : Bảng tính giá thủy sản khai thác qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 16 : Bảng tính lợi ích từ đánh bắt thủy sản
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 17 : Bảng sản lượng nuôi tôm hùm qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 18 : Bảng tính lợi ích từ nuôi tôm hùm qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 19 : Bảng tính lợi ích từ nuôi tôm sú qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 20 : Bảng tính lợi ích từ nuôi ốc hương qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 21 : Bảng lợi ích từ nuôi trồng qua các năm
    Bảng 22 : Bảng giả định diện tích san hô bị mất qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 23: Bảng lợi ích từ chức năng sinh thái của 1ha san hô/năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 24 : Bảng lợi ích từ chức năng sinh thái của san hô ở Rạn Trào qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 25: Các yếu tố có thể ảnh hưởng đên mức sẵn ḷng chi trả (WTP)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 26: Bảng tổng hợp các lợi ích thu về qua các năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 27 : Bảng tính NPV của dự án
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC CÁC H̀NH VẼ

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]H́nh 1: Sơ đồ các loại h́nh KBT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H́nh 2: Sơ đồ các loại h́nh KBTB
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H́nh 3: Mô h́nh quản lư ngành dọc có sự tham gia của cộng đồng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H́nh 4: Mô h́nh do địa phương quản lư
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H́nh 5: Bản đồ hành chính tỉnh Khánh Ḥa
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H́nh 6 : Bản đồ phân vùng chức năng vùng biển Rạn Trào
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H́nh 7 : Tổ chức quản lư KBVB Rạn Trào
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H́nh 8: Mô h́nh phát triển bền vững
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    LỜI NểI ĐẦU

    1. Tính cấp thiết của đề tài.
    · Dự án xây dựng mô h́nh khu bảo vệ hệ sinh thái biển Rạn Trào do chính địa phương tự quản lư được MCD tài trợ và tiến hành từ năm 2001. Đây là mô h́nh đầu tiên ở Việt Nam, điểm đặc biệt của mô h́nh là theo cơ chế từ dưới lên tức là do người dân tự xây dựng nên khu bảo vệ biển sau đó được cấp huyện, cấp tỉnh công nhận. Tuy nhiên vẫn chưa có một nghiên cứu đầy đủ nào về hiệu quả kinh tế của dự án, do đó đề tài đă tiến hành đánh giá kinh tế để thấy được tính hiệu quả của dự án.
    · Phạm vi tiến hành dự án của MCD chủ yếu là các khu vực bảo tồn ven biển, do đó mô h́nh đánh giá hiệu quả kinh tế này có thể áp dụng cho những dự án về sau trong giai đoạn tiền dự án, giai đoạn tiến hành dự án và giai đoạn kết thúc dự án.
    · Việc đánh giá được các giá trị về lợi ích lẫn chi phí đều phục vụ cho khâu quản lư tài nguyên tại khu vực, quản lư được các bước tiến hành dự án.
    2. Mục đích của đề tài:
     
Đang tải...