Đồ Án đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn và chất thải rắn nguy hải tại khu công nghiệp hố nai iii,

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    Đặt vấn đề . 1
    Mục đích nghiên cứu của đề tài . 1
    Nội dung nghiên cứu của đề tài . 2
    Phạm vi nghiên cứu của đề tài . 2
    Phương pháp nghiên cứu . 2
    Ý nghĩa khoa học và thực tiễn . 2
    CHƯƠNG I . 3
    GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TỈNH ĐỒNG NAI VÀ KHU CÔNG NGHIỆP HỐ
    NAI . 3
    1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
    CỦA TỈNH ĐỒNG NAI: 3
    1.1.1 Vị trí địa lý và diện tích tự nhiên . 3
    1.1.2 Đặc điểm giao thông – cơ sở hạ tầng 5
    1.1.3 Đặc điểm khí hậu 6
    1.1.4 Đặc điểm địa hình 6
    1.1.5 Tài nguyên nước mặt 7
    1.1.6 Tài nguyên nước ngầm . 7
    1.2. ĐẶC ĐIỀM KINH TẾ TỈNH ĐỔNG NAI 8
    1.2.1 Đặc điểm kinh tế . 8
    1.2.2. Phát triển công nghiệp . 8
    Bảng1.1: Danh sách các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai . 10
    1.2.3 Phát triển nông nghiệp . 13
    1.2.4 Phát triển thương mại – dịch vụ 13
    1.3. ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG NAI . 13
    1.3.1 Dân số, mật độ dân số 13
    1.3.2 Lao động, việc làm và mức sống . 14
    1.3.3 Hoạt động giáo dục 14
    1.3.4 Hoạt động y tế 14
    1.4. GIỚI THIỆU VỀ KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI – HUYỆN TRẢNG BOM
    – TỈNH ĐỒNG NAI 14
    1.4.1 Tổng quan về Khu công nghiệp Hố Nai 14
    Bảng 1.2 Danh sách các công ty trong KCN Hố Nai . 16
    CHƯƠNG II . 24
    TỔNG QUAN CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI . 24
    2.1 TỔNG QUAN VỀ CTR SINH HOẠT . 24
    2.1.1 Định nghĩa CTR Sinh Hoạt . 24
    2.1.2: Nguồn gốc và thành phần CTR 24
    2.1.2.1 Nguồn phát sinh 24
    2.2 TỔNG QUAN VỀ CRT CÔNG NGHIỆP NGUY HẠI . 33
    2.2.1 Định nghĩa chất thải nguy hại . 33
    2.2.2 Đặc tính của chất thải nguy hại 34
    2.2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn công nghiệp nguy hại 37
    2.2.4 Phân loại chất thải rắn nguy hại 37
    Bảng 2.6: Bảng phân loại CTR NH theo ngành công nghiệp . 38
    Bảng 2. 7: Các ngành công nghiệp và dạng chất thải phát sinh 40
    2.3 TỔNG QUAN CTR CÔNG NGHIỆP KHÔNG NGUY HẠI 42
    2.3.1 Khái niệm CTR Công Nghiệp không nguy hại . 42
    2.3.2 Nguồn gốc phát sinh . 43
    2.4 TRUNG CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN . 43
    2.4.1 Đối với CTR Sinh Hoạt trong KCN . 43
    2.4.2 Đối với CTR Công Nghiệp nguy hại và không nguy hại 44
    2.5 XỬ LÝ VÀ CHÔN LẤP . 46
    2.5.1 Phương pháp ổn định CTR bằng công nghệ Hydromex . 46
    2.5.2 Xử lý chất thải bằng phương pháp sinh học 46
    2.5.3 Xử lý rác thải bằng phương pháp đốt 47
    2.5.4 Phương pháp chôn lấp 48
    CHƯƠNG 3 49
    HIỆN TRẠNG THU GOM CTR VÀ CTR NH TẠI KCN HỐ NAI . 49
    3.1. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN KCN HỐ NAI . 49
    3.1.1 Sơ đồ hệ thống quản lý . 49
    3.1.2. Nhiệm vụ của ban quản lý 49
    3.1.3. Chất thải rắn sinh hoạt 50
    3.1.3.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ở KCN 50
    3.1.3.2. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt . 50
    3.1.4. Chất thải rắn công nghiệp . 50
    3.1.4.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ở KCN 50
    3.1.4.2. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp . 50
    3.1.5. Chất thải rắn Nguy Hại . 51
    3.1.5.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn Nguy Hại ở KCN . 51
    3.1.5.2. Khối lượng chất thải rắn Nguy Hại . 51
    Bảng 3.1: Bảng thống kê khối lượng rác từ 2009 51
    Bảng 3.2: Bảng thống kê khối lượng rác từ 2010 . 52
    3.1.5.3 Thành phần CTR Nguy hại . 53
    Bảng 3.3: danh mục chất thải CTy TNHH Ken Fon . 53
    Bảng 3.4: danh mục chất thải CTy TNHH Geo Gear . 54
    Bảng 3.4: Danh mục chất thải CTy TNHH SEEWELL . 54
    3.1.6. Biện pháp lưu trữ . 55
    3.1.7. Hình thức thu gom . 55
    3.1.7.1. Hình thức thu gom với rác sinh hoạt . 55
    vi
    3.1.7.2 Hình thức thu gom với chất thải công nghiệp không nguy hại 56
    3.1.8. Hoạt động thu gom của đội vệ sinh dân lập . 57
    3.1.8.1 Hoạt động của đội vệ sinh trong Khu công nghiệp . 57
    3.1.8.2 Hoạt động của đội vệ sinh của công ty Môi trường 57
    3.1.8.3 Phương tiện thu gom chất thải khu công nghiệp 58
    Bảng 3.5: Tên các doanh nghiệp và phương tiện thu gom . 58
    3.1.9. Một số sơ đồ xử lý chất thải mà các Công Ty đang áp dụng . 59
    Hình 3.1: sơ đồ xử lý rác sinh hoạt 59
    Sơ đồ 3.3: sơ đồ công nghệ làm phân Compost . 60
    Hình 3.4: sơ đồ tái chế nhựa từ rác sinh hoạt 61
    Hình 3.5: sơ đồ lò đốt rác sinh hoạt 62
    Hình 3.6: Hệ thống thiêu đốt chất thải . 63
    CHƯƠNG 4 64
    ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ . 64
    4.1. Một số giải pháp ứng dụng xử lý chất thải rắn công nghiệp 64
    4.1.1. Giải pháp hóa học và hóa lý nhằm tái sinh CTNH . 64
    Một số giải pháp bao gồm : . 64
    4.1.2. Giải pháp sinh học – hướng để sản xuất phân Compost . 65
    Công nghệ này được phân chia thành 2 loại : 66
    4.1.3. Giải pháp thiêu đốt CTRCN và CTCNNH nhằm thu hồi nhiệt 67
    4.2. Một số giải pháp ứng dụng quản lý chất thải rắn công nghiệp . 70
    4.2.1. Quản lý chất thải công nghiệp nguy hại 70
    Các biện pháp bao gồm: 70
    4.2.3. Quản lý CTRCN trong Khu Công Nghiệp 71
    Kiến nghị những tuyến đường thích hợp nhất cho các phương tiện thu gom chất thải,
    hoàn thiện kế hoạch thu gom chất thải là nhiệm vụ của mỗi xí nghiệp trong
    KCN. Hơn nữa, mỗi KCN (ban quản lý) phải thành lập những con đường và kế
    hoạch tương tự cho toàn bộ KCN. . 73
    4.2.4. Quản lý CTRCN trong Khu Công Nghiệp từ phía nhà quản lý . 74
    4.2.5. Đề xuất giải pháp 75
    4.3 Áp dụng các công cụ pháp lý trong quản lý CRT và CRT nguy hại . 76
    4.3.1 Áp dụng công cụ tin học để quản lý CRT và CRT nguy hại . 76
    4.3.2 Áp dụng công cụ chính sách pháp luật 77
    Hình 4.1. Sơ đồ quản lý CTR không nguy hại và CTNH . 78
    Hình 4.1. Sơ đồ quản lý CTR không nguy hại và CTNH . 78
    4.3.3 Đầu tư nâng cấp trang thiết bị và phương tiện 78
    4.3.4 Giải pháp về truyền thông giáo dục 78
    4.3.5 Chương trình giám sát môi trường . 78
    CHƯƠNG 5 79
    KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ . 79
    5.1 KẾT LUẬN . 79
    5.2 KIẾN NGHỊ 79
    Danh sách bảng biểu . 80
    Bảng 2.1. Bảng thống kê khối lượng rác từ 2009 . 80
    Bảng 2.2. Bảng thống kê khối lượng rác từ 2010 . 87
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...