Tài liệu Dành Dành

Thảo luận trong 'Nông - Lâm - Ngư' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Công dụng:
    Hạt dành dành có tên vị thuốc là chi tử'', được dùng nhiều trong y
    học cổ truyền làm thuốc chữa các bệnh: sốt vàng da, bệnh về gan, đau mắt
    đỏ, tiểu tiện khó khăn, Hạt dành dành sao cháy làm thuốc cầm máu trong
    trường hợp nôn ra máu, chảy máu cam . Thường dùng phối hợp với các vị
    thuốc khác. Dành dành còn sử dụng làm chất màu thực phẩm và nhuộm vải.
    Chất gardenolic B có tác dụng ngừa thai.
    Hình thái:
    Cây bụi, cao 1-2 m, xanh tốt quanh năm, phân cành nhiều. Cành màu
    nâu, nhẵn, có khía rãnh dọc. Lá mọc đối hay mọc vòng 3, hình mác thuôn
    hay trái xoan thuôn, dài 7 - 14 cm, rộng 2 - 5 cm, gốc thuôn hẹp, đầu tù hoặc
    hơi nhọn, mép nguyên, hai mặt nhẵn, mặt trên màu lục sẫm, bóng, mặt dưới
    nhạt, gân nổi rõ; cuống lá rất ngắn; lá kèm to, bao quanh thân, cành. Hoa to,
    mọc đơn độc ở đầu cành, màu trắng hoặc trắng ngà, rất thơm; cuống hoa có
    6 cạnh, 6 lá đài thuôn nhọn, ống đài dài 8 mm, có 6 cạnh dọc, cánh hoa 6,
    tròn đầu, ống tràng nhẵn, dài 4,5 cm, 6 nhị, chỉ nhị ngắn, bao phấn tù; bầu 2
    ô, noãn nhiều. Quả hình trứng, cao 2,5 - 4,5 cm, rộng 1 ,5 - 1 ,8 cm, có đài
    tớn tại và 6 - 7 cạnh lồi có cánh, màu vàng khi chín, thịt quả màu vàng cam;
    hạt nhiều, dẹt.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...