Tài liệu Đại từ từ phản thân

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    - Myself (chính tôi)

    - Yourself (chính anh/chị)

    - Himself (chính nó/anh ấy)

    - Herself (chính cô ấy)

    - Itself (chính nó)

    - Ourselves (chính chúng tôi/chúng ta)

    - Yourselves (chính các anh/các chị)

    - Themselves (chính họ/chúng nó).



    1/Myself, yourself giữ vai trò túc từ của một động từ, khi chủ từ chịu ảnh hưởng của hành động do chính mình thực hiện.

    Ví dụ:- This refrigerator defrosts itself (Tủ lạnh này tự xả nước đá)

    - This oven turns itself off (Lò này tự tắt)

    - Peter killed himself (Peter tự giết mình, Peter tự sát)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...