Tài liệu Đặc Điểm Nhận Biết Chất Vô Cơ

Thảo luận trong 'ÔN THI ĐẠI HỌC' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1. Nhận biết NH3
    - Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu màu tím hồng
    - Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím
    - Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện
    NH3 + HCl → NH4Cl (tinh thể muối)
    - Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối
    Fe2+ hấp thụ
    2NH3 + Fe2+ + 2H2O → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NH4+

    2. Nhận biết SO3
    - Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy

    3. Nhận biết H2S
    - Giấy tẩm Pb(NO3)2: Làm đen giấy tẩm
    H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + HNO3

    4. Nhận biết O3, Cl2
    - Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
    O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2↑ + I2
    Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
    I2 sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...