Báo Cáo Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt nam: Kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2005

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    Danh mục các bảng 4
    Danh mục các hình .
    6
    1 Lời nói đầu 7
    2 Chọn mẫu, thực hiện và những liên hệ với những điều tra trước đây. 9
    2.1 Chọn mẫu 9
    2.2 Thực hiện . 13
    2.3 Những liên hệ với điều tra trước đây. 14
    3. Tính năng động và sự phát triển của doanh nghiệp: Một số yếu tố quyết định truyền
    thống . .16
    3.1. Tính năng động của doanh nghiệp và việc gia nhập thị trường 19
    3.2. Tăng trưởng doanh nghiệp 24
    4. Bộ máy quan liêu, thủ tục hành chính, trốn thuế và hối lộ .29
    4.1. Mức độ phi chính qui và đăng ký kinh doanh 29
    4.2. Gánh nặng quan liêu và quản lý hành chính 31
    4.3. Hỗ trợ của chính phủ chính phủ/ hỗ trợ kinh doanh và hệ thống xã hội . 35
    4.4. Thuế và các khoản chi không chính thức . 38
    5. Lao động, đào tạo và bảo hiểm xã hội 43
    5.1. Đặc điểm của chủ sở hữu doanh nghiệp . 43
    5.2. Đặc điểm người lao động 47
    5.3. Lợi ích của người lao động . 50
    6. Sản xuất, công nghệ và hiệu quả .54
    6.1. Đa dạng hóa và đổi mới . 55
    6.2. Phát huy công suất và hiệu suất kỹ thuật . 59
    6.3. Chi tiết về các đầu vào sản xuất và dịch vụ hỗ trợ kinh doanh 63
    7. Xuất khẩu và cấu trúc bán hàng .65
    7.1. Hành vi xuất khẩu . 65
    7.2. Cấu trúc bán hàng . 68
    8. Đầu tư và tiếp cận các nguồn tài chính 73
    8.1. Đầu tư và nợ . 73
    8.2. Tiếp cận tín dụng . 76
    9. Kết luận .82



    Danh mục các bảng
    Bảng 2.1: Tổng quan về “tổng thể” các doanh nghiệp chế biến ngoài quốc doanh 9
    Bảng 3.1: Số doanh nghiệp theo địa điểm và ngành 20
    Bảng 3.2: Số doanh nghiệp theo quy mô và địa điểm 21
    Bảng 3.3: Số doanh nghiệp theo hình thức sở hữu và ngành 22
    Bảng 3.4: Số doanh nghiệp theo hình thức pháp lý và quy mô 22
    Bảng 3.5: Số doanh nghiệp theo ngành và quy mô 23
    Bảng 3.6: Yếu tố quyết định gia nhập thị trường 23
    Bảng 3.7: Hệ thống kế toán chính thức 25
    Bảng 3.8: Hiệu quả tăng trưởng ngắn hạn theo khu vực địa lý, quy mô và tuổi đời của doanh
    nghiệp 26
    Bảng 3.9: Hiệu quả tăng trưởng ngắn hạn theo hình thức sở hữu và ngành 27
    Bảng 3.10: Yếu tố tăng trưởng ngắn hạn 28
    Bảng 4.1: Cấp đăng ký kinh doanh 29
    Bảng 4.2: Đăng ký kinh doanh và Tăng trưởng 31
    Bảng 4.3: Thời gian sử dụng cho thủ tục hành chính (1) 33
    Bảng 4.4: Thời gian sử dụng cho các thủ tục hành chính (2) 34
    Bảng 4.5: Chính phủ và hỗ trợ kinh doanh 36
    Bảng 4.6: Sự hỗ trợ của xã, quận/ huyện, tỉnh 36
    Bảng 4.7: Các mối quan hệ trong hệ thống 37
    Bảng 4.8: Tư cách thành viên hiệp hội doanh nghiệp 37
    Bảng 4.9: Phí và thuế 38
    Bảng 4.10: Bao nhiêu doanh nghiệp đưa hối lộ và họ hối lộ bao nhiêu tiền? 40
    Bảng 4.11: Yếu tố của hối lộ: Những khả nghi thông thường 42
    Bảng 4.12: Những yếu tố hối lộ khác 43
    Bảng 5.1: Những đặc điểm cơ bản của chủ sở hữu 44
    Bảng 5.2: Tầm quan trọng của doanh nghiệp đối với dòng thu nhập của chủ sở hữu 46
    Bảng 5.3: Lựa chọn lao động và xác định lương 48
    Bảng 5.4: Thành phần lao động theo giới tính và công việc 50
    Bảng 5.5: Đào tạo trong công việc và luân chuyển công việc 51

    Bảng 5.6: Bảo hiểm xã hội và lợi ích của người lao động theo giới tính của chủ doanh nghiệp
    51
    Bảng 5.7: Hoạt động và Chính sách HIV 52
    Bảng 5.8: Tổ chức công đoàn 53
    Bảng 6.1: Một số đánh giá về đổi mới 56
    Bảng 6.2: Lý do đổi mới 57
    Bảng 6.3: Đa dạng hoá và các chỉ số đổi mới 58
    Bảng 6.4: Thực trạng huy động công suất của các doanh nghiệp 60
    Bảng 6.5: Các yếu tố xác định hiệu ứng kĩ thuật 62
    Bảng 6.6: ý kiến của các doanh nghiệp về tầm quan trọng của các dịch vụ 65
    Bảng 7.1: Chi tiết về các doanh nghiệp xuất khẩu 66
    Bảng 7.2: Các yếu tố quyết định xuất khẩu 67
    Bảng 7.3. Sử dụng sản phẩm đầu ra 69
    Bảng 7.4: Cơ cấu khách hàng 70
    Bảng 7.5: Cơ cấu bán hàng 71
    Bảng 8.1: Những rào cản lớn nhất khi bắt đầu dự án mới 73
    Bảng 8.2: Đầu tư mới 74
    Bảng 8.3: Đầu tư cho môi trường 75
    Bảng 8.4: Tiếp cận tín dụng 77
    Bảng 8.5: Chi tiết về khoản vay chính thức quan trọng nhất 78
    Bảng 8.6: Các chi tiết về tín dụng phi chính thức của doanh nghiệp 80


    Danh mục các hình

    Hình 3.1: Hạn chế lớn nhất đối với sự phát triển theo nhận thức của doanh nghiệp 17
    Hình 3.2: Làm thế nào để cơ quan nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp tốt nhất? 18
    Hình 4.1: Tỷ lệ doanh nghiệp có mã số thuế theo cấp đăng ký kinh doanh 30
    Hình 4.2: Tỷ lệ doanh nghiệp có ít hoặc không hiểu biết về những luật và quy định cụ thể
    32
    Hình 4.3: Ai thu phí và thuế? 39
    Hình 4.4: Đưa hối lộ nhằm mục đích gì? 41
    Hình 5.1: Chủ doanh nghiệp "phát triển thêm" 45
    Hình 5.2: Tỷ lệ lao động làm việc tạm thời so với lao động dài hạn theo ngành 49
    Hình 5.3: Chủ tịch công đoàn cơ sở 53
    Hình 6.1: Đa dạng hóa 55
    Hình 6.2: Đặc điểm công nghệ 59
    Hình 6.3: Hiệu suất kỹ thuật bình quân 60
    Hình 6.4: Mức độ sẵn có của nguyên liệu thô và năng lượng 63
    Hình 6.5: Chi tiết về đối tác cung cấp nguyên liệu thô 64
    Hình 7.1: Tỷ lệ xuất khẩu 66
    Hình 7.2: Cạnh tranh được quan sát 69
    Hình 7.3: Phân bố khách hàng theo địa bàn 71
    Hình 7.4: Các tiêu chí chủ yếu để định giá 72
    Hình 7.5: Quảng cáo sản phẩm 72
    Hình 8.1: Nợ và thanh toán nợ 75
    Hình 8.2: Lý do doanh nghiệp không vay tín dụng 78
    Hình 8.3: Các khoản vay phi chính thức và những hạn chế tiếp cận tín dụng 80
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...