Văn Bản Công văn 3500/TCHQ-GSQL

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 25/6/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang06/28/3500-TCHQ-GSQL.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Công văn 3500/TCHQ-GSQL - Thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella

    Công văn 3500/TCHQ-GSQL năm 2013 thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella do Tổng cục Hải quan ban hành.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC HẢI QUAN
    -------

    [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Số: 3500/TCHQ-GSQL
    V/v thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella
    [/TD]
    [TD]
    Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2013
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
    Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 217/XNK-TBT ngày 13/6/2013 của Bộ Công Thương về việc thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella, theo công văn của Bộ Công Thương thì gần đây Hoa Kỳ đã thu hồi một số sản phẩm thực phẩm protein chiết xuất từ đậu tương có nguy cơ nhiễm khuẩn Samonnella, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
    1. Đề nghị Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chỉ đạo các Chi cục Hải quan trực thuộc tăng cường kiểm soát chặt chẽ các lô hàng thực phẩm nhập khẩu, trong trường hợp phát hiện lô hàng thực phẩm của công ty CHS từ Hoa kỳ nhập khẩu, thông báo đến cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm liên quan để thực hiện biện pháp tăng cường kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm và không làm thủ tục thông quan lô thực phẩm có trong danh mục sản phẩm bị thu hồi nêu trên (gửi kèm danh mục sản phẩm).
    2. Phối hợp với các đơn vị có liên quan: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế, Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có biện pháp xử lý kịp thời khi phát hiện các lô hàng thực phẩm nhập khẩu có tên trong danh mục sản phẩm bị thu hồi.
    Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục XNK - Bộ Công Thương; Cục An tòan thực phẩm - Bộ Y tế; Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm Sản và Thủy sản - Bộ NN&PTNT (để phối hợp);
    - Lưu: VT, GSQL(3b)
     
    [/TD]
    [TD]
    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

    (Đã ký)


    Vũ Ngọc Anh

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     PHỤ LỤC
    Tên công ty bị thu hồi sản phẩm: CHS Inc
    Sản phẩm bị thu hồi:
    Product 1: Contex - Textured Soy Protein Concentrates Item No. / Item Description: 3411112 / Contex 120 Textured Soy Protein, 3411124 / Contex 25 Textured Soy Protein, 3411129 / Contex 31 CL Textured Soy Protein, 3411142 / Contex 120CL IP Textured Soy Protein, 3411144 / Contex 240 Textured Soy Protein, 3411161 / Contex 25 CLH, 51026 / Contex 25 Textured NGMO Soy Protein, 52031 / Contex 31 GMO Textured Soy Protein, 52032 / Contex 31 CL GMO Textured Soy Protein, 52034 / Contex 31PV GMO Textured Soy Protein, 52035 / Contex 31NP GMO Textured Soy Protein, 52121 / Contex 120CL IP Textured Soy Protein, and 52248 / Contex 240CL GMO Textured Soy Protein.
    Product 2: Solbar Q Soy Protein Isolates. Item No. / Item Description: 22843 / Solbar Q 843 GMO, 22910/ Solbar Q 910 GMO, 22942 / Solbar Q 842 GMO, 22943 / Solbar Q 842 NGMO, 3323912 / Solbar Q 910, 3323920 / Solbar Q 920, 3323932 / Solbar Q 842, and 3323973/SolbarQ842IP.
    Product 3: Solcon Soy Protein Concentrates. Item No. / Item Description: 12110 / Solcon F GMO, 3112030/ Solcon F Soy Protein Concentrate, 12100/ Solcon GMO, and 3112002 / SolconGMOSoyProteinConcentrate.
    Product 4: Solcon S Functional Soy Protein Concentrates. Item No. / Item Description: 3232212/SolconS110GMO,and32211/SolconS110GMO.
    Reason(s)fortheRecall:
    Product 1: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
    Product 2: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
    Product 3: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
    Product 4: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
    Amount of Product Shipped to Foreign Country: 5,021,310 kilograms
    Lot or Stock Number of Products Shipped:
    Product 1: Item No. 3411112, Batch Codes: C120031012, C120080413, C120080911, C120110213, C120110213/1, C120161111/1, C120171111, C120180412, C120190112, C120221012, C120240811, C120270612, C120280612, C120300512, C120310512. Item No. 3411124, Batch Code: C25190911 Item No. 3411129, Batch Codes: C31CL051212, C31CL150113/1 Item No. 3411142, Batch Code NC120CL230611 Item No. 3411144, Batch Codes: C240060512, C240220512, C240261112 Item No. 3411161 Batch Code PDC25CLH240512 Item No. 51026, Batch Codes: NC25070911, NC2522061, NC25251212. Item No. 52031, Batch Codes: 7100712, C31081111, C31090212, C31120112, C31170111, C31200512, C31200911, C31210611, C31240712, C31250911, C31251112, C31270911. Item No. 52032, Batch Code: C31CL271112 Item No. 52034, Batch Codes: C31PV050511, C31PV140611, C31PV150611, C31PV160611. Item No. 52035, Batch Codes: C31NP030511, C31NP110511, C31NP160611, C31NP180711, C31NP220511, C31NP220511/C31NP110511. Item No. 52121, Batch Codes: NC120CL160212, NC120CL170511, NC120CL200612, NC120CL230611. Item No. 52248, Batch Code: C240CL070212, C240CL070512, C240CL240512, C240CL260712, C240CL261112, C240CL281012.
    Product 2: Item No.22843, Batch Code: PDSP843040712 Item No. 22910, Batch Codes: SP910031212, SP910071212, SP910090812, SP910201112, SP910260612, SP910270412, SP910270612, SP910300712. Item No. 22942, Batch Codes: sp842010113, SP842010512, SP842010712, SP842030812, SP842040212, SP842040812, SP842041111, SP842050812, SP842071111, SP842090212, SP842090712, SP842100212, SP842100712, SP842140212, SP842141112, SP842160112, SP842160212, SP842170112, SP842180112, SP842190712, SP842200212, SP842200712, SP842201111, SP842220712, SP842220912, SP842230612, SP842230912, SP842260112, SP842270112, SP842270412, SP842280112, SP842290112, SP842290412, SP842300412. Item No. 22943, Batch Codes: NSP842080412, NSP842280312, NSP842280312/1, NSP842280312/2. Item No. 3323912, Batch Codes: SP910241012/2, SP910251112, SP910271212, SP910281212.SP910311212. Item No. 3323920, Batch Codes: SP920090812, SP920200313, SP920211012/1, SP920220512, SP920221012, SP920290512. Item No. 3323932, Batch Codes: SP842010113, SP842010113/1, SP842010313, SP842030213/1, SP842030812, SP842031112, SP842040212/R, SP842040213, SP842040213/1, SP842041112, SP842061112/1, SP842070213, SP842071111/2, SP842071112, SP842071112/1, SP842080213, SP842080413/2, SP842081112/1, SP842090213, SP842090413/2, SP842090413/3, SP842091112, SP842091112/1, SP842101112, SP842110213, SP842110213/1, SP842120213, SP842120213/1, SP842121112, SP842130213, SP842131112, SP842131112/1, SP842140213, SP842141112, SP842141112/3, SP842150213, SP842160213, SP842161112, SP842170213, SP842171112, SP842171112/1, SP842200912, SP842240113, SP842250612, SP842260213, SP842270213, SP842270213/1, SP842280113/1, SP842280213, SP842280213/1, SP842280213/2, SP842290113, SP842290113/2, SP842290113/3, SP842290113/4, SP842290113/5, SP842311212/1, SP842311212/2. Item No. 3323973, Batch Codes: NSP842120113, NSP842120113/1, NSP842120113/2, NSP842130113, NSP842140113, NSP842140113/1, NSP842170113/1, NSP842190113.
    Product 3: Item No. 12110, Batch Codes: SF011111, SF040811, SF121111, SF130112, SF121111, SF131212, SF140112, SF180712, SF190612, SF210512, SF240112, SF251011, SF251112, SF310511. Item No. 3112030, Batch Codes: SF190911, SF200313, SF251112, SF270113, SF270711/1. Item No. 12100, Batch Codes: S010812, S020612, S020712, S020812, S021211, S030412, S030612, S040412, S050112, S050712, S060212, S060612, S061211, S080512, S080812, S090812, S100312, S110312, S120812, S120912, S130912, S140811, S150112, S150512, S150912, S151211, S160112, S160512, S160812, S161012, S170512, S180612, S181012, S200512, S200612, S210512, S210612, S220312, S220712, S230712, S240412, S240612, S240712, S250512, S250612, S250712, S260412, S260612, S270312, S270412, S270612, S280512, S280612, S281012, S300312, S300712, S310512. Item No. 3112002, Batch Codes: S011112, S041112, S050213, S051112, S051112/1, S060213, S061112, S061212, S061212/1, S070213, S071112/1, S071212, S101112, S111012, S111212, S111212/1, S121012, S121112, S130912/1, S131112, S151112, S151112/1, S161112, S191212, S200512, S201012, S201212, S201212/1, S221012, S230113, S230113/1, S231012, S231012/1, S241012, S241112, S251012, S251112, S261012, S261112, S281012/1, S291112, S300113, S301112.
    Product 4: Item No. 3232212, Batch Codes: SS110010113, SS110030113, SS110111212/1, SS110271212. Item No. 32211, Batch Codes: SS110150812, SS110160712, SS110170712, SS110180712, SS110210612, SS110220612, SS110280812.
     
Đang tải...