Văn Bản Công văn 1754/2013/BNN-QLCL

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 28/5/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang06/07/1754-BNN-QLCL.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Công văn 1754/2013/BNN-QLCL - Sửa đổi biểu mẫu báo cáo công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

    Công văn 1754/2013/BNN-QLCL sửa đổi biểu mẫu báo cáo công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------------------

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Số: 1754/BNN-QLCL
    V/v Sửa đổi biểu mẫu báo cáo công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản
    [/TD]
    [TD]
    Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2013
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Kính gửi:
    [/TD]
    [TD]
    Các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh/Thành phố
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Ngày 04/02/2010, Bộ NN&PTNT đã ban hành công văn số 369/BNN-QLCL về biểu mẫu báo cáo định kỳ công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản;
    Nhằm đơn giản hóa mẫu báo cáo, giảm tải công tác báo cáo tháng và có đủ thông tin, số liệu cần thiết phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Bộ về công tác chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi biểu mẫu báo cáo định kỳ như sau:
    1. Nội dung báo cáo: Báo cáo định kỳ tháng, sơ kết 6 tháng và tổng kết năm theo mẫu tại Phụ lục I - IV gửi kèm và đăng tải trên website của Cục Quản lý CL NLTS (http://www.nafiqad.gov.vn/).
    2. Thời hạn báo cáo:
    - Báo cáo định kỳ hàng tháng gửi trước ngày 25 hàng tháng.
    - Báo cáo sơ kết 6 tháng gửi trước ngày 15/06 và báo cáo tổng kết năm gửi trước ngày 10/12 của năm.
    3. Nơi nhận báo cáo:
    Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
    Địa chỉ: Số 14, Ngõ 20, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội
    Điện thoại: 04.44591866             Fax: 04.38317221
    Email: [email protected]/[email protected]
    4. Cung cấp thông tin về đơn vị đầu mối của Sở NN&PTNT được phân công làm báo cáo (tên đơn vị, chuyên viên phụ trách, điện thoại, địa chỉ, email).
    Yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện và khẩn trương hoàn thiện báo cáo sơ kết 6 tháng năm 2013 theo mẫu mới ban hành của Bộ.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Lưu: VT, VP, QLCL.
     
    [/TD]
    [TD]
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG

    (Đã ký)


    Nguyễn Thị Xuân Thu

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     PHỤ LỤC I
    MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG
    (Kèm theo công văn số1754/BNN-QLCL ngày 28 tháng 5 năm 2013  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP
    TÊN ĐƠN VỊ
    -------

    [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Số:    /
    [/TD]
    [TD]
    , ngày  tháng  năm
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    BÁO CÁO
    Báo cáo Kết quả công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tháng và Kế hoạch công tác tháng
    I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC THÁNG
    1. Các việc đặc biệt cần quan tâm trong tháng:
    - Các cơ sở kiểm tra vi phạm về ATTP, các mẫu lấy nội dung vi phạm, biện pháp xử lý
    - Giải quyết các sự cố về mất ATTP trong nước
    -
    (Đồng thời thống kê số liệu triển khai Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT theo phân công tại Phụ lục III)
    2. Khó khăn, vướng mắc hoặc việc cần xin ý kiến chỉ đạo:
    -
     II. KẾ HOẠCH TRỌNG TÂM CÔNG TÁC THÁNG
    -
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     
    Nơi nhận:
    -
    [/TD]
    [TD]
    LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     PHỤ LỤC II
    MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ 6 THÁNG/NĂM
    (Kèm theo công văn số 1754 /BNN-QLCL ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP
    TÊN ĐƠN VỊ
    -------

    [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Số:    /
    [/TD]
    [TD]
    , ngày  tháng  năm
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     BÁO CÁO
    Công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản 6 tháng đầu năm/năm và Kế hoạch trọng tâm 6 tháng cuối năm/năm
    I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC:
    1. Công tác xây dựng cơ chế, chính sách, pháp luật
    a) Xây dựng chiến lược, đề án, dự án, chương trình:
    b) Xây dựng văn bản QPPL, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật:
    c) Xây dựng quy hoạch, kế hoạch, mô hình sản xuất NLTS an toàn:
    2. Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về chất lượng VTNN& ATTP nông lâm thủy sản:
    2.1. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về chất lượng VTNN& ATTP nông lâm thủy sản:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TT
    [/TD]
    [TD]
    Số hội thảo/hội nghị
    [/TD]
    [TD]
    Số người được tuyên truyền, phổ biến
    [/TD]
    [TD]
    Đối tượng
    (người dân/ người sản xuất - kinh doanh )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    2.2. Sản xuất và đăng tải sản phẩm truyền thông về chất lượng VTNN& ATTP nông lâm thủy sản
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TT
    [/TD]
    [TD]
    Sản phẩm truyền thông (*)
    [/TD]
    [TD]
    Số lượng
    [/TD]
    [TD]
    Nội dung/ thông điệp chính
    [/TD]
    [TD]
    Hình thức chuyển tải
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Ghi chú: (*) Liệt kê đầy đủ các loại hình sản phẩm truyền thông như: tờ rơi, tờ dán, băng rôn, sản phẩm phát trên đài truyền thanh, đăng tải trên báo, phát trên đài truyền hình
    - Đánh giá kết quả so với cùng kỳ năm trước (về số lớp, số người tham dự, số sản phẩm truyền thông được phát hành, ảnh hưởng của hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về chất lượng VTNN& ATTP nông lâm thủy sản đến các đối tượng ):
    3. Công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
    3.1. Triển khai Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT và Chỉ thị 1159/CT-BNN-QLCL:
    - Các đơn vị thống kê số liệu về tình hình triển khai theo các lĩnh vực được phân công quản lý (theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo)
    - Đánh giá tình hình triển khai:
    + Việc thống kê, lập danh sách cơ sở:
    + Việc kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở:
    + Việc công khai kết quả kiểm tra:
    + Việc cấp, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện cho các cơ sở xếp loại A/ B:
    + Xử lý các cơ sở loại C, tái kiểm tra loại C:
    + Khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai:
    3.2. Các chương trình giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong nông sản, thủy sản:
    Kết quả chương trình, so sánh số liệu giám sát với cùng kỳ năm trước (số mẫu, chỉ tiêu phân tích, mẫu và chỉ tiêu không đạt ATTP )
    3.3. Thanh, kiểm tra theo kế hoạch; liên ngành/đột xuất
    a. Tổng số cơ sở được thanh, kiểm tra chất lượng, ATTP:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Loại hình cơ sở
    [/TD]
    [TD]
    Tổng số cơ sở được thanh, kiểm tra
    [/TD]
    [TD]
    Số cơ sở không đạt yêu cầu
    [/TD]
    [TD]
    Lý do vi phạm
    [/TD]
    [TD]
    Biện pháp xử lý
    [/TD]
    [TD]
    Lý do kiểm tra (kiểm tra theo kế hoạch/liên ngành/ chỉ đạo đột xuất của Bộ, tỉnh )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Thủy sản
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nông sản nguồn gốc động vật
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nông sản nguồn gốc thực vật
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Vật tư NN
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    b. Tổng số mẫu kiểm tra, phân tích chất lượng, ATTP:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Loại mẫu
    [/TD]
    [TD]
    Tổng số mẫu lấy
    [/TD]
    [TD]
    Số mẫu vi phạm
    [/TD]
    [TD]
    Lý do vi phạm
    [/TD]
    [TD]
    Biện pháp xử lý
    [/TD]
    [TD]
    Lý do kiểm tra (kiểm tra liên ngành hay chỉ đạo đột xuất của Bộ, tỉnh )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Thủy sản
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nông sản nguồn gốc động vật
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nông sản nguồn gốc thực vật
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Vật tư nông nhiệp
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    3.4. Tình hình áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (như VietGAP, GlobalGAP, GMP, HACCP, ISO 22000 )
    Các đơn vị thống kê số liệu về tình hình triển khai theo các lĩnh vực được phân công quản lý (theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo) và đánh giá kết quả triển khai
    3.5. Giải quyết các sự cố gây mất an toàn thực phẩm trong nước
    4. Tăng cường năng lực
    4.1.Về tổ chức, bộ máy:
    4.2. Về nhân sự:
    4.3. Về cơ sở vật chất, kỹ thuật:
    4.4. Về năng lực kiểm nghiệm, xét nghiệm:
    4.5. Về đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TT
    [/TD]
    [TD]
    Số lớp
    [/TD]
    [TD]
    Nội dung
    [/TD]
    [TD]
    Số người  tham dự
    [/TD]
    [TD]
    Đối tượng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Download file tài liệu để xem thêm chi tiết
     
Đang tải...