Tài liệu Công ty cổ phần Hạ tầng và Đô thị Dầu khí

Thảo luận trong 'Đầu Tư - Chứng Khoán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Ngành: Tài chính / Bất động sản


    Công ty cổ phần Hạ tầng và Đô thị Dầu khí
    (HOSE: PTL)


    TỔNG QUAN KHUYẾN NGHỊ


     Hỗ trợ mạnh mẽ từ PVN giúp Công ty có nhiều thuận lợi trong Giá kỳ vọng (đồng) 25.828


    việc đàm phán, tìm kiếm cơ hội đầu tư tại các địa phương đặc biệt Giá thị trường (đồng) n/a
    quan trọng nhằm gia tăng quỹ đất của Công ty. Ngoài ra, các dự án về
    Cao nhất 52 tuần (đồng) n/a
    tư vấn quản lý bất động sản của PVN cũng được giao cho Công ty
    Thấp nhất 52 tuần (đồng) n/a
    thực hiện.
     Các dự án bất động sản có vị trí đắc địa. Petroland hiện tại có tổng THÔNG TIN CỔ PHẦN
    cộng 8 dự án BĐS đang tiến hành triển khai và 3 dự án mới trong quá Sàn giao dịch HOSE
    trình lập kế hoạch đầu tư. Các dự án có vị trí đắc địa: Dự án chung cư
    Mệnh giá (đồng) 10.000
    Petroland tại Quận 2, Dự án tòa nhà văn phòng Petroland tại Quận 3,
    Dự án TT tài chính thương mại Petroland Tower tại KĐT mới Phú Mỹ Số lượng CP 100.000.000
    Hưng – Quận 7, Dự án chung cư Mỹ Phú tại đường Lâm Văn Bền,
    Giá trị thị trường
    Quận 7 n/a
    (tỷ VND):
     Tiềm lực tài chính mạnh. Lợi thế vốn điều lệ ban đầu lớn, 1.000 tỷ
    đồng, cho phép công ty đáp ứng được yêu cầu về tỷ lệ an toàn vốn EPS 2009 (đồng) 136


    theo quy định, tăng khả năng đáp ứng nhu cầu vốn cho các dự án, CỔ ĐÔNG LỚN
    cùng lúc có thể triển khai được nhiều dự án, đáp ứng được nhu cầu
    PVX 28.48%
    của khách hàng và đảm bảo đúng tiến độ thời gian thực hiện các dự
    án. PVFC 10%


     Cổ phiếu của Công ty được xác định ở mức 25.828 đồng/cổ phiếu. PV Oil 9%
    Kết quả này được chúng tôi xác định từ 4 phương pháp FCFE, FCFF,
    P/E và P/B. Các giả định được xây dựng trên các kế hoạch và tính khả CII 8.5%


    thi của các dự án hiện tại cũng như so sánh với các Công ty có qui mô BIDV 8%
    tương đương trong ngành. PVFI 0.55%


    MỘT SỐ CHỈ TIÊU SO SÁNH


    2008 2009 YoY 2010E YoY
    Doanh thu thuần (tr đồng) 1,172 5,423 362.53% 1,004,550 18424%
    Lợi nhuận sau thuế (tr đồng) 29,033 12,764 -56.04% 97,803 666%
    Tổng tài sản (tr đồng) 989,123 1,122,557 13.49% 1,405,563 25%
    Vốn chủ sở hữu (tr đồng) 965,960 975,737 1.01% 1,029,119 5%
    ROA 2.94% 1.21% - 7.74% -
    ROE 3.01% 1.31% - 9.76% -
    EPS basic (VND) 310 136 -56.04% 978 618%


    Nguồn: Petroland, PSI Research


    Đọc kỹ khuyến cáo tại trang cuối báo cáo này 1
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...