Đồ Án Công trình hồ chứa Cửa Đạt (kèm bản vẽ)

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    CHƯƠNG 0 : MỞ ĐẦU 6
    CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CHUNG 6
    1.1. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH 6
    1.2. NHIỆM VỤ CÔNG TRÌNH 6
    1.3. QUY MÔ, KẾT CẤU CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH 6
    1.3.1. Cấp công trình 6
    1.3.2. Tuyến công trình và phương án bố trí công trình khu đầu mối đập chính 7
    1.3.3. Các thông số chính của công trình đầu mối 7
    1.4. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 7
    1.4.1. Điều kiện địa hình 7
    1.4.2. Đặc trưng dòng chảy 7
    1.4.3. Điều kiện địa chất, địa chất thuỷ văn 10
    1.4.3.1. Điều kiện địa chất 10
    1.4.3.2. Điều kiện địa chất thuỷ văn 10
    1.5. ĐIỀU KIỆN GIAO THÔNG 10
    1.6. NGUỒN CUNG CẤP VẬT LIỆU, ĐIỆN, NƯỚC 11
    1.6.1. Đất đá, cát, sỏi 11
    1.6.2. Xi măng, sắt thép 12
    1.6.3. Điều kiện cung cấp điện, nước 12
    1.7. ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP VẬT TƯ, THIẾT BỊ, NHÂN LỰC 12
    1.8. THỜI GIAN THI CÔNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT 12
    1.9. KẾT LUẬN CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN THI CÔNG 12
    1.9.1. Về quy mô, kết cấu công trình 12
    1.9.2. Về điều kiện địa hình 12
    1.9.3. Về điều kiện địa chất, địa chất thuỷ văn 13
    1.9.4. Về điều kiện thủy văn, đặc điểm dòng chảy 13
    1.9.5. Về điều kiện vật liệu 14
    1.9.6. Về điều kiện dân sinh kinh tế khu vực 14
    1.9.7. Về năng lực đơn vị thi công 14
    CHƯƠNG 2 : CÔNG TÁC DẪN DÒNG THI CÔNG 15
    2.1. ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN DẪN DÒNG 15
    2.1.1. Các phương án so sánh 15
    2.1.1.1. Phương án I 20
    2.1.1.2. Phương án II 20
    2.1.1.3. Phương án III 20
    2.1.2. Nhận xét lựa chọn phương án 20
    2.2. CHỌN LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ DẪN DÒNG 22
    2.2.1. Tần suất lưu lượng thiết kế dẫn dòng 22
    2.2.2. Thời đoạn dẫn dòng 23
    2.2.3. Lưu lượng thiết kế dẫn dòng 23
    2.3. TÍNH TOÁN THỦY LỰC PHƯƠNG ÁN DẪN DÒNG 23
    2.3.1. Tính toán thủy lực dẫn dòng năm thứ nhất và năm thứ hai 23
    2.3.1.1. Mục đích 23
    2.3.1.2. Tính toán mức độ thu hẹp K 23
    2.3.1.3. Tính toán cao trình đỉnh đê quai 27
    2.4. TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ 29
    2.4.1. Nội dung tính toán 29
    2.4.1.1 Tính toán điều tiết lũ tiểu mãn qua tuy nen TN2 30
    2.4.1.2 Tính toán điều tiết lũ chính vụ qua tuy nen TN2 và đập đá đổ xây dở 32
    2.4.1.3 Tính toán điều tiết lũ chính vụ qua tuynel TN2 và tràn xây dựng dở 34
    2.4. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DẪN DÒNG 35
    2.4.1. Thiết kế đê quai 35
    2.5.1.1 Tuyến đê quai: 35
    2.4.1.2 Cao trình đê quai: 35
    2.4.1.3 Chọn kích thước mặt cắt đê quai: 36
    2.5. CÔNG TÁC NGĂN DÒNG 37
    2.5.1. Mục đích của công tác ngăn dòng : 37
    2.5.2 Xác định lưu lượng thiết kế ngăn dòng 37
    2.5.2.1.Xác định thời điểm ngăn dòng 37
    2.5.3. Chọn vị trí và độ rộng của ngăn dòng 38
    2.5.4.Nêu phương pháp ngăn dòng và tổ chức thi công ngăn dòng 38
    2.5.5.Tính toán thủy lực ngăn dòng cho trường hợp lấp đứng 38
    2.5.5.1. Chọn thời điểm ngăn dòng 38
    2.5.5.2 Chọn tần suất lưu lượng thiết kế ngăn dòng 39
    2.5.5.3 Phương án ngăn dòng và tổ chức thi công ngăn dòng 39
    2.5.5.4 Chọn vị trí và độ rộng cửa ngăn dòng 39
    2.5.5.5.Tính toán thuỷ lực ngăn dòng 39
    CHƯƠNG 3 : TỔ CHỨC THI CÔNG BẢN CHÂN & BẢN MẶT 42
    3.1. CÔNG TÁC HỐ MÓNG 42
    3.2. Bản chân : 43
    3.2.1.Nội dung kỹ thuật thép néo bản chân : 44
    3.2.2.Nội dung kỹ thuật trong công tác bê tông bản chân 45
    3.2.3.Nội dung kỹ thuật trong công tác phun và đổ tấm bê tông chống thấm 46
    3.2.4.Nội dung kỹ thuật trong công tác khớp nối 47
    3.2.5. Phân chia khối đổ và dự kiến các đợt đổ bê tông: 48
    3.2.6. Kiểm tra điều kiện không sinh khe lạnh: 54
    3.2.7. Thiết kế cấp phối bê tông 55
    3.2.7.1. Xác định số hiệu bê tông: 55
    3.2.7.2. Độ sụt của hỗn hợp bê tông 55
    3.2.7.3. Chọn Dmax của đá: 55
    3.2.7.4. Chọn tỷ lệ 55
    3.2.7.7. Xác định lượng cát đá cho 1m3 bê tông 56
    3.2.7.8. Hiệu chỉnh cấp phối bê tông với vật liệu cát đá có độ ẩm tự nhiên. 57
    3.2.7.9. Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông. 57
    3.2.7.10. Xác định hệ số sản lượng và khối lượng vật liệu cho một cối trộn 57
    3.3. Thi công bản mặt 58
    3.3.1.Công tác cốt thép 59
    3.3.2. Phân chia khối đổ và dự kiến các đợt đổ bê tông: 59
    2.2. Cường độ thi công bê tông: 67
    3.3.3. Xác định cường độ thiết kế thi công bê tông: 68
    3.3.4. Thiết kế cấp phối bê tông theo 68
    3.3.4.1. Xác định số hiệu bê tông: 68
    3.3.4.2. Độ sụt của hỗn hợp bê tông 68
    3.3.4.3. Chọn Dmax của đá: 68
    3.3.4.4. Chọn tỷ lệ 68
    3.3.4.5. Xác định lượng nước cần cho 1m3 bê tông 69
    3.3.4.6. Xác định lượng xi măng cho 1m3 bê tông 69
    3.3.4.7. Xác định lượng cát đá cho 1m3 bê tông 69
    3.3.4.8. Hiệu chỉnh thành phần cấp phối bê tông . 70
    3.3.4.9. Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông. 70
    3.3.4.10. Xác định hệ số sản lượng và khối lượng vật liệu cho một cối trộn 70
    3.4. Tính toán máy trộn 71
    3.4.1. Chọn loại máy trộn 71
    3.4.2. Tính toán các thông số 72
    3.4.3. Kiểm tra điều kiện không sinh khe lạnh: 74
    3.4.4. Tính năng suất cần trục phục vụ cho việc đổ bê tông: 75
    3.5. Vận chuyển vữa bê tông 76
    3.6.Công tác dưỡng hộ bê tông. 77
    3 .7. THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN 78
    3.7.1. Vai trò và nhiệm vụ của ván khuôn : 78
    3.7.2. Lựa chọn vật liệu làm ván khuôn: 78
    3.7.3.Tính lực tác dụng lên ván khuôn : 78
    3.7.3.1.Áp lực ngang của vữa bê tông: 79
    3.7.3.2. Áp lực ngang do đổ hoặc đầm bê tông : 79
    3.7.3.3. Lực tác dụng ngang do gió: 79
    3.7.3.4. Tính toán kết cấu ván khuôn: 80
    3.7.3.6.Thiết kế biện pháp lắp dựng và chống đỡ ván khuôn: 82
    3.7.3.7. Tháo rỡ ván khuôn: 84
    CHƯƠNG 4 : TIẾN ĐỘ THI CÔNG BẢN CHÂN & BẢN MẶT 84
    4.1. Mở đầu. 84
    4.1.1. Ý nghĩa của việc lập tiến độ : 84
    4.1.2. Nguyên tắc lập tiến độ: 84
    4.2. Lập kế hoạch tổng tiến độ thi công công trình đơn vị. 85
    4.2.1. Tài liệu phục vụ cho lập tổng tiến độ : 85
    4.2.2. Nội dung và trình tự tính toán lập kế hoạch tiến độ công trình đơn vị: 85
    CHƯƠNG 5. BỐ TRÍ MẶT BẰNG THI CÔNG 86
    5.1. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC BỐ TRÍ MẶT BẰNG 86
    5.1.1. Đặc điểm tự nhiên xã hội 86
    5.1.2. Sự bố trí công trình 87
    5.1.3. Sự phân bố mỏ vật liệu 87
    5.1.4. Sơ đồ dẫn dòng và trình tự thi công 87
    5.1.5. Tiến độ thi công 87
    5.2. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ MẶT BẰNG 87
    5.3. CÔNG TÁC KHO BÃI 88
    5.4. BỐ TRÍ NHÀ TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG ĐẬP 88
    5.4.1. Xác định số người trong khu nhà ở . 88
    5.4.2. Xác định diện tích nhà ở và diện tích chiếm chỗ của khu vực xây nhà 89
    5.5. TỔ CHỨC CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC, KHÍ NÉN 89
    5.5.1. Tổ chức cung cấp nước 89
    5.5.1.1. Xác định lượng nước cần dùng 90
    5.4.1.2. Chọn ngồn nước 91
    5.5.1.3. Phương án bố trí lấy nước 91
    5.5.2. Cung cấp điện cho công trường 92
    5.5.2.1. Phương án cung cấp : 93
    5.5.2.2. Hệ thống cung cấp điện 93
    5.6. ĐƯỜNG GIAO THÔNG 93
    5.6.1. Đường ngoài công trường 93
    5.6.2. Đường trong công trường 93
    CHƯƠNG 6 : DỰ TOÁN BẢN CHÂN VÀ BẢN MẶT ĐẬP CHÍNH 94
    6.1. Khái niệm chung về dự toán 94
    6.1.1. Quy định chung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình 94
    6.1.2. Nội dung tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình 94
    6.2. Hạng mục bản chân và bản mặt đập chính : 98
    6.2.1 Các căn cứ để lập dự toán xây dựng công trình 98
    6.2.2. Kết quả dự toán hạng mục bản chân và bản mặt đập chính Cửa Đạt 98
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...