Thạc Sĩ Công trình hồ chứa Bốn- PA2

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 12/10/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN III : THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI

    CHƯƠNG V
    KIỂM TRA KHẢ NĂNG THÁO CỦA TRÀN

    4.1. Mục đích tính toán
    Trong phần tính toán điều tiết lũ ta mới tính toán sơ bộ cho công trình với các phương án Btràn khác nhau. Trong phần này tính toán cụ thể xem khả năng tháo của tràn đã phù hợp với thực tế chưa.
    Chọn chi tiết tràn
    Mặt cắt tràn dạng đập tràn đỉnh rộng ,tràn tự do, không có cửa van
    Cao trình ngưỡng tràn :680,5m
    Lũ thiết kế p = 1% :
    MNLTK = 682.6m , Htr = 2.149 m, Qxả max =195.402 m3/s.
    Lũ kiểm tra p = 0.2% :
    MNLKT =683,0m ,Htr =2,43m,Qxả max = 244.06 m3/s

    - Lưu lượng qua tràn đỉnh rộng không chân không, trạng thái chảy tự do
    được xác định theo công thức:
    Q = σn m .H (8.1)
    Trong đó: .
    σn :hệ số ngập,trường hợp này đập tràn chảy tự do σn =1
    m: Hệ số lưu lượng tràn.
    : Tổng bề rộng tràn.
    H : Cột nước tràn có kể đến lưu tốc tới gần.
    Q : Lưu lượng tháo qua tràn
    4.2.Tính toán các hệ số
    4.2.1.Lưu tốc tới gần V :
    Do thượng lưu đập là hồ chứa có diện tích mặt cắt ướt lớn nên có thể bỏ qua ảnh hưởng của lưu tốc tới gần.Lấy H0 = H.
    4.2.2.Hệ số lưu lượng m:
    Hệ số lưu lượng của đập tràn
    tra bảng 6 QP.TL.C-8-76 m =0,365
    4.3. Kiểm tra khả năng tháo của tràn
    4.3.1.Lưu lượng tháo
    Áp dụng công thức (8.1) tính lại lưu lượng xả với các thông số mới:
    Q = σn m .H
    Khả năng tháo trong trường hợp lũ thiết kế :
    Q = 0,365.40 2,1493/2 =202,452 (m3/s)
    Khả năng tháo trong trường hợp lũ kiểm tra :
    Q = 0,365.40 2,433/2 =244,969(m3/s)
    4.3.2.Đánh giá sai số
    Với lũ thiết kế :
    Với lũ kiểm tra
    Cả 2 trường hợp đều đủ khả năng tháo nước .
    Kết quả tính ứng với bề rộng tràn Btr =40 m ta có các thông số như sau :
    - Lũ thiết kế p = 1% : MNLTK = 682,6m , Htr =2,149 m, Qxả max =195,402 m3/s.
    - Lũ kiểm tra p = 0.2% : MNLKT = 683m ,Htr =2,439m,Qxả max = 244.060 m3/s
     
Đang tải...