Luận Văn Công tác tổ chức kế toán vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán tại Công ty TNHH thương mại và DV

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Công tác tổ chức kế toán vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán tại Công ty TNHH TM và DV Trung Minh

    Công tác tổ chức kế toán vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán tại Công ty TNHH TM và DV Trung Minh[HR][/HR]​[TABLE]
    [TR]
    [TD]
    MỤC LỤC
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LỜI NÓI ĐẦU
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN I
    ĐẶC ĐIỂM VỀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TRUNG MINH
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I) Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trung Minh.
    II) Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động sản xuất
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Đặc điểm về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh.
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III) Đặc điểm tổ chức kế tón tại công ty
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1Tổ chức công tác và bộ máy kế toán của công ty
    2. Tổ chức sử dụng chứng từ kế toán
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN II :
    THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TRUNG MINH
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A – Thực trạng chung về công tác kế toán tại công ty TM & DV Trung Minh
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 1:
    THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I. KẾ TOÁN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ.
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Kế toán tổng hợp công cụ, dụng cụ.
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Kế toán tổng hợp giảm vật liệu.
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Kế toán tổng hợp giảm CCDC (Xuất dùng CCDC.
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Kế toán tăng tài sản cố định.

    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Kế toán giảm tài sản cố định
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Kế toán khấu hao tài sản cố định.
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG.
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Hình thức tiền lương ,quỹ tiền lương,quỹ BHXH,BHYT,KPCĐ.
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Hạch toán lao động, tính lương và trợ cấp BHXH phải trả.
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Kế toán tổng hợp tiền lương tại công ty TNHH TM- DV Trung Minh
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá.
    [/TD]
    [TD]24
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Kế toán các loại chi phí sản xuất (chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí toàn doanh nghiệp)
    [/TD]
    [TD]24
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ở công ty
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.Phương pháp tính giá thành sản phẩm trong công ty
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]V. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN.
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Các nguồn vốn và các yêu cầu quản lý.
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Kế toán các khoản nợ phải trả
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu.
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VI. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ, XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ KINH DOANH
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.Kế toán thành phẩm
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Kế toán doanh thu bán hàng, các khoản giảm doanh thu bán hàng
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Kế toán chi phí bán hàng.
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5. Xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VII - .BÁO CÁO KẾ TOÁN
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B – THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN , PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KÉ TOÁN VỐN BẰNG TIÈN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TRUNG MINH.
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VAI TRÒ CỦA VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Nguồn gốc phát sinh vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán trong hoạt động SXKD của doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.1. Vốn bằng tiền:
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.2. Các nghiệp vụ thanh toán:
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2. Nguồn gốc phát sinh vốn bằmg tiền và các quan hệ thanh toán trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Yêu cầu quản lý vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán trong doanh nghiệp.
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1. Yêu cầu quản lý vốn bằng tiền
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2. Yêu cầu quản lý các quan hệ thanh toán:
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Nhiệm vụ hạch toán vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán:
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1. Đối với hạch toán vốn bằng tiền:
    [/TD]
    [TD]44
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2. Đối với hạch toán các nghiệp vụ thanh toán:
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II. TỔ CHỨC HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRUNG MINH
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Hạch toán vốn bằng tiền
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.Hạch toán tiền tại quỹ doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.1. Nội dung hạch toán tiền tại quỹ
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.1.2.Nguyên tắc hạch toán tiền mặt tại quỹ
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3.Mẫu sổ kiêm báo cáo quĩ
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.4.1. Tài khoản sử dụng
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.4.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 111 "Tiền mặt
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.4.3. Trình tự hạch toán tiền mặt ở quĩ
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2. Hạch toán tiền gửi ngân hàng
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.1.Nội dung hạch toán
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.2. Nguyên tắc hạch toán
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.3. Kết cấu TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng
    [/TD]
    [TD]59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.4. Phương pháp hạch toá
    [/TD]
    [TD]59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3. Hạch toán tiền đang chuyển:
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.1.Khái niệm
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.2. Tài khoản sử dụng:
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.3. Nội dung kết cấu TK 113 “Tiền đang chuyển”:
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3.4. Phương pháp hạch toán
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4. Sơ đồ ghi sổ kế toán tổng hợp về vốn bằng tiền
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4.1. Theo hình thức hạch toán nhật ký sổ cái
    [/TD]
    [TD]64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4.2. Theo hình thức nhật kí chung:
    [/TD]
    [TD]64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4.3. Theo hình thức thanh toán chứng từ ghi sổ
    [/TD]
    [TD]64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.4.4. Hình thức hạch toán nhật ký chứng từ
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán:
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1. Hạch toán thanh toán với nhà cung cấp:
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.1. Đặc điểm của quan hệ thanh toán giữa DN với nhà cung cấp
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.2. Nguyên tắc hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với nhà cung cấp
    [/TD]
    [TD]69
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.3. Các chứng từ trong hạch toán nghiệp vụ thanh toán với người bán:
    [/TD]
    [TD]69
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.4.1. Tài khoản sử dụng:
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.4.2. Nội dung và kết cấu TK331:
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1.4.3. Phương pháp hạch toán
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2. Hạch toán thanh toán với khách hàng:
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.1. Đặc điểm quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.2. Nguyên tắc hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với khách hàng
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.3. Tổ chức chứng từ thanh toán với người mua:
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.4.1. Tài khoản sử dụng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.4.2. Kết cấu và nội dung TK131- Phải thu của khách hàng:
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.4.3. Phương pháp hạch toán
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3. Hạch toán nghiệp vụ thanh toán với nhà nước:
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.1. Khái niệm và nhiệm vụ hạch toán:
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.1. Nguyên tắc hạch toán:
    [/TD]
    [TD]87
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.2. Tài khoản sử dụng:
    [/TD]
    [TD]87
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.3. Kết cấu, nội dung ghi chép như sau:
    [/TD]
    [TD]87
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2.4. Phương pháp hạch toán:
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4. Hạch toán các khoản thanh toán nội bộ
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.1. Nội dung và đặc điểm:
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2. Tài khoản sử dụng và các qui định hạch toán:
    [/TD]
    [TD]92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2.1. TK136 - Phải thu nội bộ
    [/TD]
    [TD]92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2.1.1. Nguyên tắc hạch toán:
    [/TD]
    [TD]92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2.1 2. Kết cấu, nội dung TK136- phải thu nội bộ
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2.2. TK336- Phải trả nội bộ:
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2.2.1. Nguyên tắc hạch toán
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2.2.2. Kết cấu, nội dung TK336-phải trả nội bộ
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4.2.2 3. Phương pháp hạch toán:
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5. Hạch toán các khoản thanh toán tạm ứng:
    [/TD]
    [TD]98
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5.1. Khái niệm:
    [/TD]
    [TD]98
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5.2. Nguyên tắc hạch toán:
    [/TD]
    [TD]98
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5.3. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5.3.1. Tài khoản sử dụng:
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5.3.2. Nội dung, kết cấu TK141- Tạm ứng:
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.5.3.3. Phương pháp hạch toán:
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TRUNG MINH
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1- Nội dung phản ánh các khoản vốn bằng tiền.
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. 1 Kế toán tiền mặt
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1-2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
    [/TD]
    [TD]112
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN III MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TYTNHH TM & DV TRUNG MINH
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I. NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TRUNG MINH
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Đánh giá chung
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.Một số những tồn tại:
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TRUNG MINH
    [/TD]
    [TD]123
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KẾT LUẬN
    [/TD]
    [TD]127
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    LỜI NÓI ĐẦU

    “Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với sản xuất” đó là phương châm giáo dục và đào tạo của Đảng ta, của nhà trường Xã hội chủ nghĩa chúng ta
    Từ những yêu cầu cơ bản đó, sau khi được học xong phần lý thuyết về chuyên ngành kế toán, lãnh đạo nhà trường đã cho sinh viên thâm nhập thực tế nhằm củng cố vận dụng những lý luận đã học được vào sản xuất, vừa nâng cao năng lực tay nghề chuyên môn, vừa làm chủ được công việc sau này khi tốt nghiệp ra trường về công tác tại cơ quan, xí nghiệp có thể nhanh chóng hoà nhập và đảm đương các nhiệm vụ được phân công.
    Là một sinh viên chuyên nghành kế toán, trong thời gian thực tập tại công ty , được sự giúp đỡ tận tình của cô giáo hướng dẫn NGUYỄN MINH HUỆ và của quý công ty , em đả quan tâm và tìm hiểu về hoat động của công ty và công tác tổ chức kế toán tại công ty và mạnh dan chọn đè tài :KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
    Vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiên cho một doanh nghiệp hình thành và tồn tại, là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hoàn thành cũng như thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Trong điều kiện hiện nay phạm vi hoạt động của doang nghiệp không còn bị giới hạn ở trong nước mà đã được mở rộng, tăng cường hợp tác với nhiều nước trên thế giới. Do đó, quy mô và kết cấu của vốn bằng tiền rất lớn và phức tạp, việcsử dụng và quản lý chúng có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
    Mặt khác, kế toán là công cụ để điều hành quản lý các hoạt động tính toán kinh tế và kiểm tra việc bảo vệ tài sản, sử dụng tiền vốn nhằm đảm bảo quyền chủ động trong sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Trong công tác kế toán của doanh nghiệp chia ra làm nhiều khâu, nhiều phần hành nhưng giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ gắn bó tạo thành một hệ thống quản lý thực sự có hiệu quả cao. Thông tin kế toán là những thông tin về tính hai mặt của mỗi hiện tượng, mỗi quá trình : Vốn và nguồn, tăng và giảm . Mỗi thông tin thu được là kết quả của quá trình có tính hai năm: thông tin và kiểm tra. Do đó, việc tổ chức hạch toán vốn bằng tiền là nhằm đưa ra những thông tin đầy đủ nhất, chính xác nhất về thực trạng và cơ cấu của vốn bằng tiền, về các nguồn thu và sự chi tiêu của chúng trong quá trình kinh doanh để nhà quảnlý có thể nắm bắt được những thông tin kinh tế cần thiết, đưa ra những quyết định tối ưu nhất về đầu tư, chi tiêu trong tương lai như thế nào. Bên cạnh nhiệm vụ kiểm tra các chứng từ, sổ sách về tình hình lưu chuyển tiền tệ, qua đó chúng ta biết đươc hiệu quả kinh tế của đơn vị mình.
    Thực tế ở nước ta trong thời gian qua cho thấy ở các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp nhà nước, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư nói chung và vốn bằng tiền nói riêng còn rất thấp , chưa khai thác hết hiệu quả và tiềm năng sử dụng chúng trong nền kinh tế thị trường để phục vụ sản xuất kinh doanh, công tác hạch toán bị buông lỏng kéo dài.
    Xuất phát từ sự cần thiết và tầm quan trọng cũng như yêu cầu đặt ra với kế toán Vốn bằng tiền là một công cụ quan trọng bất kỳ doanh nghiệp nào.
    Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trung Minh cũng sử dụng kế toán như một công cụ đắc lực để quản lý vốn tài sản của Công ty. Như đã phân tích ở trên tổ chức hạch toán Vốn bằng tiền là một vấn đề quan tâm lớn vì trong bộ máy Công ty nói riêng và bộ máy kế toán của doanh nghiệp thương mại nói chung tổ chức hạch toán Vốn là khâu trọng yếu, quan trọng của Công ty
    . Nội dung của báo cáo thực tập gồm III phần.

    Phần I: Giới thiệu chung về Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trung Minh
    Phần II: Thực trạng về tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trung Minh.
    Phần III: Nhận xét và kết luận về công tác tổ chức kế toán và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty

    [HR][/HR]​
     
Đang tải...