Báo Cáo Công tác kế toán tại Công ty Xe lửa Gia Lâm

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tên đề tài
    Công tác kế toán tại Công ty Xe lửa Gia Lâm
    MỤC LỤC

    MỞ ĐẦU


    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY XE LỬA GIA LÂM
    1.1.Lịch sử hình thành và phát triển Công ty Xe lửa Gia Lâm: 2
    1.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh: 2
    1.3.Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý, chức năng nhiệm vụ của các phòng ban: 3
    1.3.1.Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý: 3
    1.3.2.Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban: 5
    1.3.2.1.Chức năng nhiệm vụ của ban giám đốc: 5
    1.3.2.2.Chức năng nhiệm vụ của phòng tổ chức nhân chính: 7
    1.3.2.3.Chức năng nhiệm vụ của phòng Tài chính kế toán: 8
    1.3.2.4.Chức năng nhiệm vụ của phòng Kỹ thuật cơ điện: 8
    1.3.2.5. Chức năng nhiệm vụ của phòng Vật tư – vận tải: 10
    1.3.2.6.Chức năng nhiệm vụ của phòng Kế hoạch điều độ: 11
    1.3.2.6.Chức năng nhiệm vụ của phòng bảo vệ quân sự: 12
    1.3.2.7.Trường mầm non: 13
    1.4.Quy trình quản lý công nghệ: 13


    CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XE LỬA GIA LÂM
    2.1. Bộ máy kế tóan của Công ty Xe lửa Gia Lâm: 16
    2.1.1.Kế toán trưởng: 17
    2.1.2.Phó phòng: 17
    2.1.3.Chuyên viên kế toán tiền mặt, thanh toán nội bộ, vật liệu 18
    2.1.4.Chuyên viên Kế toán Tài sản cố định – tiêu thụ – vật liệu: 18
    2.1.5.Chuyên viên kế toán ngân hàng, thanh toán công nợ phải thu phải trả: 19
    2.1.6.Thủ quỹ – chuyên viên kế toán vật liệu: 20
    2.2. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng: 21
    2.2.1. Hệ thống tài khoản kế toán: 21
    2.2.2. Chính sách kế toán áp dụng: 22
    2.2.3. Hệ thống chứng từ: 23
    2.2.4.Báo cáo tài chính: theo chế độ quy định 23
    2.3. Các phần hành kế toán chủ yếu tại Công ty Xe lửa Gia Lâm 23
    2.3.1. Kế toán vốn bằng tiền 23
    2.3.1.1. Tài khoản sử dụng 23
    2.3.1.2. Chứng từ kế toán liên quan 24
    2.3.1.3. Sổ kế toán: 24
    2.3.1.4. Trình tự ghi sổ 24
    2.3.2. Kế toán Chi phí sản xuất - tính giá thành sản phẩm 25
    2.3.2.1. Tài khoản sử dụng để tập hợp chi phí sản xuất: 25
    2.3.2.2. Tính giá thành sản phẩm 25
    2.2.3.3. Chứng từ kế toán liên quan: 26
    2.2.3.4. Sổ kế toán gồm: 26
    2.3.3.5. Sơ đồ trình tự ghi sổ 26
    2.3.3. Kế toán vật liệu, dụng cụ, sản phẩm 26
    2.3.3.1. Tài khỏan sử dụng 26
    2.3.3.2. Tính giá vật liệu, dụng cụ, sản phẩm 27
    2.3.3.3. Chứng từ liên quan 27
    2.3.3.4. Sổ kế toán 27
    2.3.3.5. Sơ đồ trình tự ghi sổ 27
    2.3.4. Kế toán tài sản cố định 28
    2.3.4.1.Tài khoản sử dụng 28
    2.3.4.2.Chứng từ kế toán 28
    2.3.4.3.Sổ sách kế toán 28
    2.3.4.4.Sơ đổ trình tự ghi sổ 28
    2.3.5. Kế toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương 29
    2.3.5.1 Tài khoản sử dụng 29
    2.3.5.2.Chứng từ kế toán 29
    2.3.5.3.Sổ kế toán 29
    2.3.5.4.Sơ đồ trình tự ghi sổ 30
    2.3.6. Kế toán doanh thu 30
    2.3.6.1.Tài khoản sử dụng 30
    2.3.6.2.Chứng từ sử dụng 31
    2.3.6.3.Sổ kế toán 31
    2.3.6.4.Sơ đồ trình tự ghi sổ: 31
    2.4.Kế toán tài sản cố định 31
    2.4.1. Đặc điểm TSCĐ 31
    2.4.2. Kế toán tổng hợp tài sản cố định hữu hình 35
    2.4.2.1. Kế toán nghiệp vụ tăng tài sản cố định hữu hình 35
    2.4.2.2. Kế tóan giảm tài sản cố định 36
    2.4.2.3. Kế toán khấu hao tài sản cố định 38
    2.4.3. Nhận xét 42


    Kết luận


    Phụ lục
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...