Luận Văn Công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại công ty cổ p

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Khóa luận tốt nghiệp
    Đề tài: Công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại công ty cổ phần Việt Thắng


    MỤC LỤC
    LỜI CẢM ƠN
    MỤC LỤC
    DANH MỤC BẢNG
    DANH MỤC LƯU ĐỒ
    DANH MỤC SƠ ĐỒ
    Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TI ÊU THỤ VÀ XÁC
    ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH . 1
    1.1 NHỮNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC TIÊU THỤ: . 1
    1.1.1 Tiêu thụ: 1
    1.1.1.1 Khái niệm: 1
    1.1.1.2 Vai trò . 1
    1.1.2. Thị trường 1
    1.1.3 Sản phẩm: 2
    1.1.4 Gía cả 2
    1.1.5 Cạnh tranh . 2
    1.1.6 Các phương thức tiêu thụ: 2
    1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ . 3
    1.2.1 Kế toán doanh thu : 3
    1.2.1.1 Khái quát chung: 3
    1.2.1.2 Chứng từ sử dung: . 3
    1.2.1.3 Tài khoản sử dụng: 4
    1.2.1.4 Phương thức hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu 5
    1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ theodoanh thu: . 10
    1.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại: 10
    1.2.2.2 Kế toán giảm giá hàng bán: . 10
    1.2.2.3 Kế toán hàng bán bị trả lại: 10
    1.2.2.4 Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu v à thuế GTGT phải
    nộp theo phương pháp trực tiếp: 11
    1.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN . 11
    1.3.1 Khái quát chung: . 11
    1.3.2 Tài khoản sử dụng: . 12
    1.3.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ: 12
    ii
    1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG . 14
    1.4.1 Nội dung chi phí . 14
    1.4.2 Tài khoản sử dụng 15
    1.4.3 Sơ đồ kế toán tổng hợp . 19
    1.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 21
    1.5.1 Nội dung chi phí . 21
    1.5.2 Tài khoản sử dụng: 21
    1.5.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu: 22
    1.5.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp 23
    1.6 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH . 24
    1.6.1. Kế toán chi phí tài chính: 24
    1.6.1.1 Nội dung: 24
    1.6.1.2 Tài khoản sử dụng: 24
    1.6.1.3 Một số nghiệpvụ hạch toán . 24
    1.6.1.4 Sơ đồ tổng hợp 26
    1.6.2 Kế toán doanh thu tài chính . 27
    1.6.2.1 Nội dung: 27
    1.6.2.2 Tài khoản sử dụng . 27
    1.6.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu: . 27
    1.7 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC 29
    1.7.1 Kế toán chi phí khác: . 29
    1.7.1.1 Nội dung: 29
    1.7.1.2 Tài khoản sử dụng . 29
    1.7.1.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu . 29
    1.7.2 Kế toán doanh thu khác . 32
    1.7.2.1 Nội dung 32
    1.7.2.2 Tài khoản sử dụng . 33
    1.7.2.3 Sơ đồkế toán tổng hợp 33
    1.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 34
    1.8.1 Khái quát chung: . 34
    1.8.2 Tài khoản sử dụng . 34
    1.8.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinhtế: 34
    1.9 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 35
    iii
    Chương 2: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN D OANH THU TI ÊU
    THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOA NH NGHIỆP TƯ
    NHÂN VIỆT THẮNG 36
    2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP 36
    2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của xí nghiệp: 36
    2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của xí nghiệp: 37
    2.1.2.1 Chức năng: 37
    2.1.2.2 Nhiệm vụ: . 38
    2.1.3. Tổ chức quản lý và sản xuất của xí nghiệp: . 38
    2.1.3.1 Tổ chức quản lý của doanh nghiệp: . 38
    2.1.3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy sản xuất củaxí nghiệp 41
    2.1.3.3 Nhận xét: 43
    2.1.4 Tổ chức quy trình chế biến các sản phẩm hải sản của xí nghiệp: 43
    2.1.5 Tổ chức mặt bằng sản xuất của xí nghiệp: 47
    2.2 CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾN T ÌNH HÌNH S ẢN XUÂT KINH
    DOANH CỦA DOANH NGHIỆP TRONG THỜI GIAN QUA 48
    2.2.1 Các nhân tố vi mô 48
    2.2.1.1 Nhân tố lao động . 48
    2.2.1.2 Đặc điểm của nguyên liệu . 49
    2.2.1.3 Máy móc thiết bị 50
    2.2.1.4 Trình độ quản lý: . 51
    2.2.1.5 Đặc điểm của ngành chế biến thủy sản 51
    2.2.2 Các nhân tố vĩ mô: . 52
    2.2.2.1 Nhân tố môi trường tự nhiên: . 52
    2.2.2.2 Nhân tố kinh tế . 54
    2.2.2.3 Sự phát triển của các ngân hàng: 55
    2.2.2.4 Yếu tố toàn cầu . 56
    2.2.2.5 Yếu tố phong tục tập quán, văn hóa xã hội 57
    2.2.2.6 Nhân tố chính trị pháp luật. 57
    2.3 TÌNH HÌNH S ẢN XUẤT V À KINH DOANH C ỦA DOANH NGHIỆP
    TRONG THỜI GIAN QUA: . 58
    2.3.1 Tình hình sản xuất : . 58
    2.3.1.1 Tình hình sử dụng lao động . 58
    2.3.1.2 Tình hình sử dụng máy móc thiết bị 60
    iv
    2.3.2 Tình hình kinh doanh của xí nghiệp: 62
    2.3.2.1 Tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp 62
    2.3.2.2 Tình hình giá cả các mặt hàng của doanh nghiệp . 63
    2.3.2.3 Tình hình tài chính của doanh nghiệp: . 63
    2.4 PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP TRONG THỜI
    GIAN TỚI . 67
    2.5 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN 68
    VIỆT THẮNG . 68
    2.5.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán . 68
    2.5.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán: . 69
    2.5.3 Nhiệm vụ của phòng kế toán: 71
    2.5.4 Hình thức kế toán 72
    2.6 THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
    KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VIỆT THẮNG . 74
    2.6.1 Khái quát chung: . 74
    2.6.1.1 Các phương thức bán hàng: . 74
    2.6.1.2 Các thị trường tiêu thụ: . 75
    2.6.1.3 Phương thức thanh toán . 77
    2.6.1.4 Các chính sách bán hàng: 78
    2.6.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 78
    2.6.2.1 Khái quát chung: . 78
    2.6.2.2 Tài khoản sử dụng: 80
    2.6.2.3 Chứng từ sử dụng: . 80
    2.6.2.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ: . 82
    2.6.2.5 Ví dụ minh họa: 84
    2.6.2.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp: . 84
    2.6.2.7 Chứng từ , sổ sách minh họa . 85
    2.6.2.8 Nhận xét về công tác hạch toán doanh thu tiêu thụ : 87
    2.6.3 Kế toán giá vốn hàng bán 87
    2.6.3.1 Khái quát chung: . 87
    2.6.3.2 Tài khoản sử dụng: 88
    2.6.3.3 Chứng từ sử dụng 88
    2.6.3.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ 88
    2.6.3.5 Ví dụ minh họa . 89
    v
    2.6.3.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp: . 90
    2.6.3.7 Chứng từ, sổ sách minh họa: . 90
    2.6.3.8 Nhận xét: 92
    2.6.4 Kế toán chi phí bán hàng . 92
    2.6.4.1. Khái quát chung: 92
    2.6.4.2 Tài khoản sử dụng 93
    2.6.4.3 Chứng từ sử dụng 93
    2.6.4.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ: . 93
    2.6.4.5 Ví dụ minh họa . 95
    2.6.4.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp 97
    2.6.4.7 Hóa đơn , chứng từ minh họa: . 98
    2.6.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 100
    2.6.5.1 Khái quát chung 100
    2.6.5.2 Tài khoản sử dụng . 101
    2.6.5.3 Chứng từ sổ sách sử dụng . 101
    2.6.5.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ: 101
    2.6.5.5. Ví dụ minh họa: . 103
    2.6.5.6 Sổ sách minh họa 105
    2.6.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 105
    2.6.6.1 Khái quát chung: . 105
    2.6.6.2 Tài khoản sử dung . 106
    2.6.6.3 Chứng từ sử dụng: . 106
    2.6.6.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ 106
    2.6.6.5 Ví dụ minh họa : . 108
    2.6.7Kế toán doanh thu khác: . 108
    2.6.7.1Khái quát chung . 108
    2.6.7.2 Tài khoản sử dụng . 109
    2.6.7.3 Chứng từ sử dụng: . 109
    2.6.7.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ 109
    2.6.7.5 Ví dụ minh họa . 110
    2.6.8 Tổ chức kế toán chi phí tài chính . 110
    2.6.8.1 Khái quát chung 110
    2.6.8.2 Tài khoản sử dụng: 110
    2.6.8.3 Chứng từ, sổ sách sử dung: . 110
    vi
    2.6.8.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ của doanh nghiệp . 110
    2.6.8.5 Ví dụ minh họa: 111
    2.6.8.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp: . 112
    2.6.8.7Chứng từ sổ sách minh họa: . 112
    2.6.9 Kế toán doanh thu tài chính : 112
    2.6.9.1 Khái quát chung 112
    2.6.9.2 Tài khoản sử dụng 113
    2.6.9.3 Chứng từ sử dụng: . 113
    2.6.9.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ: 113
    2.6.9.5 Ví dụ minh họa: . 114
    2.6.9.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp 115
    2.6.9.7 Sổ sách minh họa 116
    2.7 TỔ CHỨC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH: . 116
    2.7.1 Nội dung 116
    2.7. 2Tài khoản sử dụng . 117
    2.7.3 Sơ đồ kế toán xác định kinh doanh của doanh nghiệp tháng 06/2007 . 117
    2.7.4 Chứng từ, sổ sách minh họa: 118
    2.8 ĐÁNH GIÁ CHUNG . 121
    2.8.1 Những ưu điểm . 121
    2.8.1.1 Về tổ chức bộ máy quản lý: 121
    2.8.1.2 Về tổ chức sản xuất : . 121
    2.8.1.3 Về tổ chức công tác kế toán . 122
    2.8.2 Những nhược điểm còn tồn tại: 122
    2.8.2.1 Về tổ chức sản xuất kinh doanh . 122
    2.8.2.2 Tổ chức hạch toán kế toán . 123
    Chương 3: M ỘT SỐ BIỆN PHÁP HO ÀN THI ỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
    DOANH THU TIÊU TH Ụ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VIỆT THẮNG 125
    3. 1 ĐỂ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ
    XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TH Ì PHẢI ĐÁP ỨNG NHỮNG YÊU
    CẦU SAU: 125
    3.2 CÁC BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
    TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH . 125
    3.2.1 Biện pháp 1: Bổ sung thêm tài khoản 157 –Hàng gửi bán: 125
    vii
    3.2.1.1 Thực trạng của doanh nghiệp tron g việc hạch toán giá vốn h àng
    bán theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận: 125
    3.2.1.2 Đề xuất mở thêm tài khoản 157 . 126
    3.2.1.3 Hiệu quả của biện pháp mang lại: 126
    3.2.2 Biện pháp 2: Hoàn thiện hệ thống sổ sách và tài khoản . 126
    3.2.2.1 Thực trạng hệ thống sổ sách và tài khoảncủa doanh nghiệp . 126
    3.2.2.2 Đề xuất hoàn thiện hệ thốngtài khoản cấp 3 của 2 t ài khoản 641,
    642 và mở sổ chi tiết cho 2 tài khoản này: 127
    3.2.2.3 Hiệu quả mang lại : . 128
    3.2.3 Biện pháp 3 :Mở thêm tài khoản 622-Chi phí nhân công trực tiếp . 128
    3.2.3.1 Th ực trạng quá tr ình h ạch toán chi phí sản xuất sản phẩm của
    doanh nghiệp: . 128
    3.2.3.2 Đề xuất mở sử dụng tài khoản 622 . 130
    3.2.3.3 Hiệu quả của biện pháp: 131
    3.2.4 Biện pháp 4 Hoàn thiện quy trình ghi sổ sách: . 131
    3.2.4.1 Thực trạng quy trình ghi sổ tại doanh nghiệp: . 131
    3.2.4.2 Đề xuất doanh nghiệp ghi sổ theo trình tự Bộ tài chính ban hành: 131
    3.2.4.3 Hiệu quả của biện pháp mang lại: 132
    3.2.5 Biện pháp 5: TUYỂN THÊM NHÂN VIÊN KẾTOÁN: . 132
    3.2.5.1 Thực trạng tình hình nhân sự tại phòng kế toán: 132
    3.2.5.2 Đề xuất tuyển thêm nhân viên kế toán . 132
    3.2.5.3 Hiệu quả của biện pháp: 132
    3.2.6 Biện pháp 6: Thực hiện kế toán bằng máy vi tính 133
    3.2.6.1 : Thực trạng tình hình ghi chép sổ sách của doanh nghiệp . 133
    3.2.6.2 Đề xuất sử dụng phần mềm kế toán máy: 133
    3.2.5.3 Hiệu quả do biện pháp mang lại: . 133
    3.3 CÁC BI ỆN PHÁP HO ÀN THIỆN CÔNG TÁC TI ÊU THỤ SẢN PHẨM
    TẠI DOANH NGHIỆP: 134
    3.3.1 Biện pháp 1 : Nâng cao chất lượng sản phẩm . 134
    3.3.1.1 Thực trạng về công tác sản xuất của doanh nghiệp 134
    3.3.1.2Đề xuất nâng cao chất lượng sản phẩm 134
    3.3.1.3 Hiệu quả của giải pháp mang lại 135
    3.3.2 Biện pháp 2:Tăng cường công tác nghiên cứu thị trường và đẩy mạnh
    hoạt động tiếp thị: . 135
    viii
    3.3.2.1 Thực trang công tác đẩy mạnh tiêu thụ của doanh nghiệp 135
    3.3.2.2 Đề xuất tăng cường công tác nghiên cứu và mở rộng thị trường 136
    3.3.3.3 Hiệu quả mang lại . 137
    KẾT LUẬN . 138
    ix
    DANH MỤC BẢNG
    Bảng 2.1 : CƠ CẤU LAO ĐỘNG CỦA XÍ NGHIỆP 59
    Bảng 2.2 TÌNH HÌNH SỦ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CỦA XÍ NGHIỆP . 60
    Bảng 2.3 :BẢNG SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ CỦA DOANH NGHIỆP 62
    Bảng 2.4 BẢNG CƠ CẤU GIÁ CÁC MẶT HÀNG CỦA XÍ NGHIỆP: 63
    Bảng 2.5 TỔNG HỢP T ÌNH HÌNH S ẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
    DOANH NGHIỆP TRONG THỜI GIAN QUA 64
    x
    DANH MỤC LƯU ĐỒ
    LƯU Đ Ồ 2.1 : L ƯU Đ Ồ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ HOẠT ĐỘ NG
    DOANH THU BÁN HÀNG CỦA DNTN VIỆT THẮNG . 82
    LƯU ĐỒ 2.2: LƯU ĐỒ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ GIÁ VỐN . 88
    HÀNG BÁN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VIỆT THẮNG . 88
    LƯU Đ Ồ 2.3: LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ CÁ C KHOẢN CPBH TẠM
    ỨNG . 94
    LƯU ĐỒ 2.4 THANH TOÁN LƯƠNG CHO BỘ PHẬN QUẢN LÝ . 102
    LƯU ĐỒ 2.5 : CHI CHO HOẠT DỘNG THANH LÝ TSCĐ . 107
    LƯU ĐỒ2.6: LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ THANH LÝ VẬT TƯ . 109
    LƯU ĐỒ 2.7:CÁC KHOẢN CHI PHÍ TÀI CHÍNH . 111
    LƯU ĐỒ 2.8: LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ CÁC KHOẢN DTTC . 113
    xi
    DANH MỤC SƠ ĐỒ
    Sơ đồ 1.1 : KẾ TOÁN TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 632 THEO PPKKTX 13
    Sơ đồ 1.1 : KẾ TOÁN TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 632 THEO PPKKĐK 14
    Sơ đồ 1.3 : KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPBH 19
    SƠ ĐỒ 1.5 : KẾ TOÁN TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ QLDN 23
    Sơ đồ 1.5: KẾ TOÁN TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 26
    Sơ đồ 1.6 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 33
    Sơ đồ 1.7: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XĐKQKD 35
    Sơ đồ 2.1: SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA XÍ NGHIỆP . 39
    Sơ đồ 2. 2 :SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH . 41
    Sơ đồ 2.3: SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CHẾ BIẾN CÁC SẢN PHẨM . 44
    Sơ đồ 2. 4: MẶT BẰNG SẢN XUẤT XỦA XÍ NGHIỆP 48
    Sơ đồ 2.5:SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI DNTN VIỆT THẮNG . 68
    Sơ đồ 2.6 :CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾTOÁN TẠI DNTN . 69
    VIỆT THẮNG . 69
    NHẬT KÝ CHUNG TẠI DNTN VIỆT THẮNG . 72
    Sơ đồ 2.7 : QUY TRÌNH THANH TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP . 77
    Sơ đồ 2.8: HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG –DOANH THU H ẢI
    SẢN XUẤT KHẨU 84
    Sơ đồ 2.8 KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIÁ VỐNHÀNG BÁN 90
    Sơ đồ 2.9 : SƠ ĐỒ TỔNG HỢP CHI PHÍ BÁN HÀNG 97
    2.6.5.6 Sơ đồ2.12: SƠ ĐỒ TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ QLDN 104
    Sơ đồ 2.12 : KẾ TOÁN TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 112
    Sơ đồ2.13 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CÁC KHOẢN DTTC . 115
    Sơ đồ 3.1 TRÌNH TỰ GHI SỔ NHẬT KÝ CHUNG . 131
    1
    1.1 NHỮNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC TIÊU THỤ:
    1.1.1Tiêu thụ:
    1.1.1.1Khái niệm:
    Tiêu thụ sản phẩm l à khâu cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doa nh, là
    quá trình đưa các loại sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản xuất vào lưu thông đểthực
    hiện giá trị của nó thông q ua các phương th ức bán h àng. S ảnph ẩm m à doanh
    nghiệp bán cho người mua có thể l à thành ph ẩm,bán thành ph ẩm hay lao vụ đ ã
    hoàn thành của bộ phận sản xuất chính hay bộ phận sản xuất phụ . Trong quá trình
    đó, người sản xuất cố đưa ra các giải pháp để đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng.
    Tiêu thụ sản phẩm tốt l à một vấn đề có ý nghĩa rất lớn đ ối với quá trình tái
    sản xuất của doanh nghiệp v à là đi ều kiện c ơ bản để thực hiện chế độ hạch to án
    kinh toán kinh tế.
    Trong quá trình tiêu th ụ sản phẩm doanh nghiệp c òn có m ối quan hệ với
    ngân sách nhà nư ớc thông qua việc nộp các khoả n thuế như thuế tiêu thụ đặc biệt,
    thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng.
    1.1.1.2Vai trò
    -Là hoạt động nhằm đưa lại hiệu quả cho sản xuất.
    -Là khâu quan trọng không thể thiếu được của hoạt động sản xuất của DN.
    -Có vai trò quan tr ọng trong việc thực hi ên, phát tri ển và m ở rộng thị trường tiêu
    thụ duy trì mối quan hệ giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
    -Gĩư vai trò quan trọng trong việc phản ánh hiệu q uả cuối cùng của hoạt động sản
    xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
    Trước những vai tr ò này doanh nghi ệp phải làm tốt công tác tiêu thụ v ì nó
    quyết định sự tồn tại hay phát triển của doanh nghiệp.
    1.1.2. Thị trường
    Thị trường là một phạm trù kinh tế ra đời từ nền kinh tế h àng hóa. Nói đ ến
    thị trường ng ười ta h ình dung đến các hoạt động kinh doanh mu a bán. Thị tr ường
    gắn liền với sản xuất v à lưu thông hàng hóa, ở đâu có sản xuất v à lưu thông hàng
    2
    hóa ở đó có thị trường. Hay có thể hiểu đơn giản thị trường là toàn bộ các giao dịch
    mua bán hàng hóa dịch vụ giữa người có hàng hóa và những người cần hàng hóa.
    Thị tr ường là chiếc cầunối c ủa sản xuất v à tiêu dùng. Thị tr ường là khâu
    quan trọng nhất của quá tr ình tái s ản xuất h àng hóa, là công c ụ bổ sung cho các
    công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế của nhà nước. Thị trường là môi trường của kinh
    doanh, là nơi nhà nước tác động vào quá trình kinh doanh của các cơ sở kinh doanh.
    1.1.3Sản phẩm:
    Sản phẩm h àng hóa là t ất cá những cái, những yếu tố có thể thỏa m ãn nhu
    cầu hay ước muốn của khách hàng, cống hiến những lợi ích cho họ và có khả năng
    đưa ra chào bán trên thị trường với mục đích thu hút sự chú ý mua sắm, sử dụng hay
    tiêu dùng.
    1.1.4Gía cả
    Gía cả là yếu tố quan trọng đối với bất k ỳ một doanh nghiệp n ào vì nó t rực
    tiếp tạo ra doanh thu cho công t y trong hợp đồng mua bán, giá cả là vấn đề trung
    tâm. Ngườibán và ngư ời nua trong nhiều tr ường hợp đã không đi đến ký kết hợp
    đồng chủ yếu là do không thống nhất được giá cả.
    1.1.5Cạnh tranh
    Cạnh tranh l à yếu tố tất yếu đối với các sản phẩm trên th ị trường. Khi có
    nhiều nhà cung ứng, nhiều hàng hóa tương tự nhau thì tất yếu sẽ có cạnh tranh.
    Cạnh tranh đ òi hỏi các doanh nghi ệp phải nâng cao năng lực của mình b ởi
    cạnh tranh l à cho s ản phẩm bán ra có chất l ượng ngày càng cao và giá c ả có xu
    hướng giảm xuống. Cạnh tranh sẽ đào th ải những doanh nghiệp không đá p ứng
    được nhu cầu của thị tr ường, nó là m ột bộ máy điều chỉnh trật tự t hị trường, là yếu
    tố phù hợp với quy luật phát triển.
    1.1.6 Các phương thức tiêu thụ:
    + Phương thức tiêu thụ trực tiếp:là phương th ức giao hàngcho ngư ời mua trực
    tiếp tại doanh nghiệp.
    + Phương thức tiêu thụ chuyển hàngchờ chấp nhận:là phương thức mà bên bán
    chuyển hàng cho bên mua theo đ ịa điểm ghi trong hợp đồn g. Khi đư ợc bên mua
    3
    thanh toán hoặc chập nhận thánh toán về số hàng chuyển giao thì số hàng này mới
    được coi là tiêu thụ và bên bán mất quyền sở hữu về số hàng đó.
    + Phương thức bán hàng đại lý kí gửi: là phương thức mà bên chủ hàng(bên giao
    đại lý) xuất hàng cho bên nhận đại lý, kí gửi (bên đại lý) để bán. Số hàng kí gửi đại
    lý vẫn thuộc sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi chính thức tiêu thụ. Bên đại lý sẽ
    được hưởng hoa hồng hoặc chênh lệch giá.
    + Phương thức bán hàng trả góp: Bán hàng tr ả góp là phương thức bán hàng thu
    tiền nhiều lần. Người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiềncòn
    lại người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo v à phải chịumộttỷ lệ l ãi suất
    nhất định.
    1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
    1.2.1 Kế toán doanh thu :
    1.2.1.1 Khái quát chung:
    -Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ
    kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
    -Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
    (a) Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hoá mua vào
    (b) Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng .
    (c) Tiền lãi, tiềnbản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
    1.2.1.2 Chứng từ sửdung:
    Theo quy đ ịnh hiện h ành khi bán hàng hoá, thành ph ẩm v à dịch vụ doanh
    nghiệp phải sử dụng một trong các loại hóa đơn sau:
    - Hoá đơn GTGT (Mẫu 01 –GTKT-3LL)
    - Hoá đơn bán hàng thông thường(Mẫu 02-GTGT-3LL)
    - Bảng thanh toán hàng đai lý, kí gửi (Mẫu 01-BH)
    - Thẻ quầy hàng(Mẫu 02-BH)
    - Các chứng từ khác liên quan
    1.2.1.3 Tài khoản sử dụng:
    - Tài khoản 511” Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
    Bên nợ :
    + Thuế xuất khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT trực tiếp phải nộp
    + Kết chuyển khoản chiết khấu th ương mại, giảm giá hàng bán, trị giá hàng bán
    bị trả lại.
    +Kết chuyển doanh thu thuần để xác đinh kết quả kinh doanh
    Bên có:
    + Doanh thu bán hàng hoá thànhphẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ trong kỳvà
    +Các khoản trợ gíaphụ thu được tính vào doanh thu
    Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
    Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp2:
    TK5111: Doanh thu bán hàng hoá
    TK 5112: Doanh thu bán sản phẩm
    TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
    TK 5114: Doanh thi trợ giá , trợ cấp.
    TK 5117: Doanh thi kinh doanh bất động sản đầu tư
    Các tài khoản này có thể chi tiết theo từng loại sản phẩm hàng hóa dịch vụ .
    -Tài khoản 512-Doanh thu bán hàng nội bộ
    Doanh thu của hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ tiêu dùng trong nội bộ doanh nghiệp
    Kết cấu TK 512 tương tự như TK 511.
    Tài khoản này có 3 tài khoản cấp2:
    TK 5121: Doanh thu bán hàng hoá
    TK 5122: Doanh thu bán sản phẩm
    TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ
    -Nguyên tắc hạch toán tài khoản 511
    Tài khoản 511 chỉ phản ánh doanh thu của khối lượng sản phẩm hàng hóa đã
    bán dịch vụ đã cung cấp được xác định là tiêu thụ trong kỳ.
    5
    1.2.1.4 Phương thức hạchtoán một số nghiệp vụ chủ yếu
    -Trường hợp 1:Bán hàng thông thường
    + Nếu là đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ :
    Nợ TK111, 131, 112 - Tổng giá thanh toán
    Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
    Có TK 511 - Doanh thu bán hàng(Gía bán chưa có thuế GTGT)
    + Nếu là đối tượng chịu thuế GTGT theo phuơng pháp trực tiếp:
    Nợ TK 111, 131, 112 - Tổng giá thanh toán
    Có TK 511, 512 - Doanh thu bán hàng(Tổng giá thanh toán)
    Trường hợp2:bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp
    + Hàng hóa thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
    Nợ TK 111,112 ,131
    Có TK 3331 –Thuế GTGT phải nộp
    Có TK 3387 –Doanh thu chưa thực hiện
    Có TK 511 –Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    Có TK 515 –Doanh thu tài chính ( Lãi bánhàng trả chậm)
    + Hàng hóachịuthuế GTGT theo phuơng pháp trực tiếp:
    Nợ TK 111,112 ,131
    Có TK 3387 –Doanh thu chưa thực hiện
    Có TK 511 –Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    Trường hợp 3:Bán hàng theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận:
    + Khi xuất sản phẩm chuyển đến cho khách hàng
    Nợ TK 157 –Hàng gửi bán
    Có TK 155 –Thành phẩm
    Có TK 154 –Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
    +Khi được bên mua chấp nhận thanh toán hoặc thanh toán
    Nợ TK 111, 112, 131 –Tổng giá thanh toán.
    Có TK 511 –Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    Có TK 3331 –Thuế GTGT phải nộp.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...