Tài liệu Công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHỤ LỤC

    CÔNG TÁC BÊ TÔNG
    ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU


    I- THUYẾT MINH CHUNG

    - Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m[SUP]3[/SUP] bê tông loại thông thường trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.

    - Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]
    Cường độ mẫu trụ, daN/cm[SUP]2[/SUP]

    [/TD]
    [TD]

    80
    [/TD]
    [TD]

    120
    [/TD]
    [TD]

    160
    [/TD]
    [TD]

    200
    [/TD]
    [TD]

    250
    [/TD]
    [TD]

    300
    [/TD]
    [TD]

    350
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Cường độ mẫu lập phương, daN/cm[SUP]2[/SUP]

    [/TD]
    [TD]

    100
    [/TD]
    [TD]

    150
    [/TD]
    [TD]

    200
    [/TD]
    [TD]

    250
    [/TD]
    [TD]

    300
    [/TD]
    [TD]

    350
    [/TD]
    [TD]

    400
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    - Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.

    - Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:

    + Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.

    + Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.

    + Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.

    + Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).

    - Độ sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công cụ thể:

    + Độ sụt 2-4 cm:
    Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.

    + Độ sụt 6-8 cm:
    - Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
    - Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
    - Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.

    + Độ sụt 14-17 cm:
    - Khi vận chuyển bê tông tới vị trí đổ bằng xe bơm.
    - Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.

    - Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:

    + Phụ gia dẻo hoá: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng trong bảng định mức.

    + Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng trong bảng định mức.

    - Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng trong mục II.

























    II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU

    1. BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG

    1.1. Xi măng PC 30

    1.1.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m[SUP]3[/SUP] bê tông:
    - Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
    - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]

    hiệu
    [/TD]
    [TD]
    Thành phần
    hao phí
    [/TD]
    [TD]
    Đơn
    vị
    [/TD]
    [TD=colspan: 5]Mác bê tông
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    C211
    [/TD]
    [TD]
    Xi măng
    Cát vàng
    Đá dăm
    Nước
    Phụ gia

    [/TD]
    [TD]
    kg
    m[SUP]3[/SUP]
    m[SUP]3[/SUP]
    lít


    [/TD]
    [TD]
    230
    0,514
    0,902
    195

    [/TD]
    [TD]
    296
    0,488
    0,888
    195
    [/TD]
    [TD]
    361
    0,464
    0,874
    195
    [/TD]
    [TD]
    434
    0,426
    0,860
    198

    [/TD]
    [TD]
    470
    0,427
    0,860
    186
    Phụ gia dẻo hoá

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]





    1.1.1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m[SUP]3[/SUP] bê tông:
    - Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
    - Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Mã
    hiệu
    [/TD]
    [TD]Thành phần
    hao phí
    [/TD]
    [TD]Đơn
    vị
    [/TD]
    [TD=colspan: 5]Mác bê tông
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    C212
    [/TD]
    [TD]
    Xi măng
    Cát vàng
    Đá dăm
    Nước
    Phụ gia

    [/TD]
    [TD]
    kg
    m[SUP]3[/SUP]
    m[SUP]3[/SUP]
    lít


    [/TD]
    [TD]
    218
    0,516
    0,905
    185
    [/TD]
    [TD]
    281
    0,493
    0,891
    185
    [/TD]
    [TD]
    342
    0,469
    0,878
    185
    [/TD]
    [TD]
    405
    0,444
    0,865
    185
    [/TD]
    [TD]
    439
    0,444
    0,865
    174
    Phụ gia dẻo hoá

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]





    1.1.1.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m[SUP]3[/SUP] bê tông:
    - Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
    - Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Mã
    hiệu
    [/TD]
    [TD]Thành phần
    hao phí
    [/TD]
    [TD]Đơn vị
    [/TD]
    [TD=colspan: 5]Mác bê tông
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    C213
    [/TD]
    [TD]
    Xi măng
    Cát vàng
    Đá dăm
    Nước

    [/TD]
    [TD]
    kg
    m[SUP]3[/SUP]
    m[SUP]3[/SUP]
    lít

    [/TD]
    [TD]
    207
    0,516
    0,906
    175
    [/TD]
    [TD]
    266
    0,496
    0,891
    175
    [/TD]
    [TD]
    323
    0,471
    0,882
    175
    [/TD]
    [TD]
    384
    0,452
    0,864
    175
    [/TD]
    [TD]
    455
    0,414
    0,851
    180
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    1.1.1.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m[SUP]3[/SUP] bê tông:
    - Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
    - Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Mã
    hiệu
    [/TD]
    [TD]Thành phần
    hao phí
    [/TD]
    [TD]Đơn vị
    [/TD]
    [TD=colspan: 5]Mác bê tông
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    C214
    [/TD]
    [TD]
    Xi măng
    Cát vàng
    Đá dăm
    Nước

    [/TD]
    [TD]
    kg
    m[SUP]3[/SUP]
    m[SUP]3[/SUP]
    lít

    [/TD]
    [TD]
    195
    0,516
    0,909
    165
    [/TD]
    [TD]
    250
    0,499
    0,895
    165
    [/TD]
    [TD]
    305
    0,477
    0,884
    165
    [/TD]
    [TD]
    362
    0,457
    0,870
    165
    [/TD]
    [TD]
    422
    0,431
    0,858
    165
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...