Tiểu Luận Công pháp có đáp án

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 20/6/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    I. Các đặc trưng cơ bản của LQT 4
    1. Luật quốc tế có thực sự là luật không? vai trò của LQT như thế nào? 4
    2. Hãy phân tích những đặc trưng của LQT về phương pháp xây dựng luật và so sánh với luật quốc gia. 4
    3. Hãy phân tích những đặc trưng của LQT về các biện pháp đảm bảo thi hành luật và so sánh với luật quốc gia. 5
    4. Hãy phân tích những đặc trưng của LQT về các chế tài và so sánh với luật quốc gia. 5
    5. Có những loại chủ thể nào của LQT? Hãy giải thích các thực thể sau có phải là chủ thể của LQT không: cá nhân, tổ chức quốc tế phi chính phủ và công ty đa quốc gia? 5
    6. Phân tích quy định của Công ước Montevideo về điều kiện để trở thành một quốc gia. 8
    7. Nêu các đặc tính pháp lý của quốc gia. So sánh quyền năng chủ thể của các tổ chức quốc tế với các quốc gia 9
    II. Nguồn của LQT 11
    8. Hãy giải thích khái niệm nguồn của LQT (phân biệt với nghĩa của từ “nguồn” trong ngôn ngữ thông thường). Cho ví dụ minh họa về nguồn của một số ngành luật quốc tế cụ thể. 11
    9. Phân tích ý nghĩa của Điều 38 Quy chế TAQT. Khi nào Điều 38 được áp dụng? 11
    10. Phân tích nội dung Điều 38 Quy chế TAQT về nguồn chính thức(cơ bản) và nguồn bổ trợ của LQT. 12
    11. So sánh TQQT với ĐUQT, phân tích mối quan hệ giữa hai loại nguồn này. 16
    12. Khái niệm nguồn bổ trợ của LQT được hiểu như thế nào? Nghị quyết của Đại hội đồng LHQ có được quy định là nguồn bổ trợ của LQT không? 19
    13. Tập quán quốc tế là gì? Việc xác định TQQT được dựa trên những yếu tố cơ bản nào? 19
    14. Phân tích các yếu tố vật chất góp phần hình thành một TQQT. 20
    15. Opinio juris là gì và liên quan như thế nào đến việc xác định TQQT? 21
    III. Các nguyên tắc cơ bản (NTCB) của LQT 22
    16. Khái niệm các NTCB của LQT. Trình bày khái quát về các NTCB của LQT (nguồn, liệt kê danh sách các nguyên tắc theo quy định của các văn kiện quốc tế). 22
    17. Phân tích nguyên tắc bình đẳng chủ quyền (nguồn, nội dung của nguyên tắc, mối quan hệ với các nguyên tắc khác, ví dụ minh họa). 22
    18. Phân tích nguyên tắc cấm đe dọa sử dụng vũ lực và sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc tế (nguồn, nội dung của nguyên tắc, mối quan hệ với các nguyên tắc khác, ví dụ minh họa). 23
    19. Phân tích nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia (nguồn, nội dung của nguyên tắc, mối quan hệ với các nguyên tắc khác, ví dụ minh họa). 25
    20. Phân tích nguyên tắc hòa bình giải quyết tranh chấp (nguồn, nội dung của nguyên tắc, mối quan hệ với các nguyên tắc khác, ví dụ minh họa). 27
    IV. Luật ĐUQT 29
    21. Khái niệm và nguồn của Luật ĐUQT; Khái niệm ĐUQT theo Công ước Viên 1969 về Luật ĐUQT (dưới đây viết tắt là “CU Viên 1969”). 29
    22. Phân tích nguyên tắc tự nguyện bình đẳng trong quá trình ký kết ĐUQT. Nguyên tắc này có ảnh hưởng quan trọng như thế nào đối với ngành luật ĐUQT? 29
    23. Bạn hiểu gì về nguyên tắc ĐUQT phải có nội dung phù hợp với NTCB của LQT? Cho ví dụ minh họa. CU Viên 1969 quy định gì liên quan đến vấn đề này? 30
    24. Giải thích và phân tích nguyên tắc pacta sunt servanda. 30
    25. Trình bày các bước thông thường trong trình tự đàm phán ký kết ĐUQT và ý nghĩa của các bước này. 32
    26. Ký kết khác với phê chuẩn ĐUQT như thế nào? Tại sao sau khi ký kết các quốc gia có thể còn phải phê chuẩn ĐUQT? 35
    27. Khi nào quốc gia gia nhập một ĐUQT? Ý nghĩa của gia nhập trong trình tự đàm phán ký kết ĐUQT? 36
    28. Hai giai đoạn xây dựng quy phạm LQT được thể hiện như thế nào trong trình tự đàm phán ký kết ĐUQT? 36
    29. Thời điểm có hiệu lực của ĐUQT được xác định như thế nào? Phân biệt với thời điểm có hiệu lực của ĐUQT với từng quốc gia. 36
    30. Khái niệm bảo lưu ĐUQT và các trường hợp không được phép bảo lưu. 37
    31. Phân tích hậu quả pháp lý của bảo lưu, chấp thuận bảo lưu và phản đối bảo lưu theo quy định của CU Viên 1969. 38
    32. Phân tích các quy định của CU Viên 1969 về hiệu lực của ĐUQT. 39
    33. Trình bày các yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu lực của ĐUQT theo quy định của CU Viên 1969. 40
    34. Phân tích các quy định của CU Viên 1969 về giải thích ĐUQT 41
    V. Luật TCQT 43
    35. Phân tích mục đích tôn chỉ của LHQ (Điều 1 và Lời nói đầu Hiến chương LHQ). Hãy bình luận, LHQ có đạt được mục đích đó trên thực tế không? 43
    36. Trình bày các nguyên tắc hoạt động của LHQ (Điều 2 Hiến chương LHQ). So sánh với các nguyên tắc cơ bản của LQT. 44
    37. Cơ cấu tổ chức, chức năng và quyền hạn của Đại Hội Đồng LHQ (Chương IV Hiến chương LHQ, Điều 9, 10, 11, 12). Phân biệt chức năng ĐHĐ với chức năng của HĐBA trong lĩnh vực gìn giữ hoà bình và an ninh quốc tế? 48
    38. Phân tích quy định về thủ tục thông qua quyết định của Đại Hội Đồng LHQ (Điều 18). Những quyết định nào của ĐHĐ có tính ràng buộc pháp lý? 48
    39. Cơ cấu tổ chức, chức năng và quyền hạn của Hội Đồng Bảo An LHQ (Chương V Hiến chương LHQ, Điều 23, 24, 25, 26; tham khảo khái quát các chương VI, VII, VIII). 48
    40. Phân tích quy định về thủ tục thông qua quyết định của Hội Đồng Bảo An LHQ (Điều 27). Cơ chế quyền phủ quyết ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của HĐBA? 50
    41. Quyền hạn của HĐBA trong trường hợp hoà bình và an ninh quốc tế bị phá hoại (Chương VII). Phân tích ý nghĩa của Điều 39 HC LHQ. 52
    42. Khái niệm “hoà bình và an ninh quốc tế” được hiểu như thế nào? Sự phát triển trong cách tiếp cận khái niệm này và những tác động đến thực tiễn hoạt động của HĐBA. 53
    43. Phân tích các biện pháp cưỡng chế theo quy định của điều 41, Chương VII, Hiến chương LHQ. Bình luận về vị trí và tính hiệu quả so với các biện pháp khác theo quy định của chương VII. 53
    44. Phân tích các biện pháp cưỡng chế theo quy định của điều 42, Chương VII, Hiến chương LHQ. Bình luận về vị trí và tính hiệu quả so với các biện pháp khác theo quy định của chương VII. 54
    VI. Dân cư, nhân quyền 55
    45. Trình bày khái niệm, các đặc trưng quyền con người và sự phát triển của luật quốc tế bảo vệ quyền con người. 55
    46. Phân biệt quyền con người và quyền công dân, ý nghĩa của sự phân biệt này. 55
    47. Phân tích ý nghĩa tầm quan trọng của bộ luật quốc tế về quyền con người. 56
    48. Hệ thống văn kiện của luật quốc tế bảo vệ quyền con người đề cập đến những vấn đề gì? Nêu một số những văn kiện quan trọng. 56
    49. Cơ chế dựa trên Hiến chương Liên hợp quốc và cơ chế dựa trên công ước là gì? sự khác nhau của hai cơ chế này? 56
    50. Cách thức giám sát việc thực thi các công ước quyền con người của Liên hợp quốc. 57
    51. Hội đồng nhân quyền Liên hợp quốc là gì? tại sao cơ quan này được thành lập. 57
    52. Phân tích ý nghĩa, tầm quan trọng của cơ chế báo cáo quốc gia trong các công ước quyền con người của Liên hợp quốc. Báo cáo quốc gia về quyền con người cần nêu được những nội dung chính gì? 58
    53. Đảng, Nhà nước Việt Nam có quan điểm như thế nào về quyền con người? Việt Nam đã thực hiện các cam kết quốc tế về bảo vệ quyền con người như thế nào? 58
    54. Ý nghĩa và tầm quan trọng của việc thành lập Cơ quan liên chính phủ về quyền con người của các nước ASEAN. Trong việc thúc đẩy và bảo vệ nhân quyền tại khu vực ASEAN, Việt Nam đã đóng góp như thế nào? 59
    VII. Luật biển quốc tế 60
    55. Trình bày quá trình pháp điển hoá của luật quốc tế về biển. 60
    56. Trình bày quy chế pháp lý của nội thuỷ theo luật biển quốc tế và những quy định của pháp luật Việt Nam. So sánh với quy chế pháp lý của lãnh hải? 61
    57. Trình bày quy chế của lãnh hải theo quy định của luật biển quốc tế 61
    58. Trình bày quy chế pháp lý của vùng đặc quyền kinh tế. So sánh với quy chế pháp lý của thềm lục địa? 62
    59. Trình bày quy chế pháp lý của thềm lục địa 63
    60. Trình bày quy chế pháp lý của biển cả 64
    61. Trình bày quy chế pháp lý của Vùng 64
    62. Trình bày quy chế pháp lý của quốc gia quần đảo 64
    63. Trình bày quy chế pháp lý của đảo 65
    64. Trình bày quy chế pháp lý của Vịnh 65
    65. Trình bày các phương pháp vạch đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải và thực tiễn của Việt Nam 66
    VIII. Ngoại giao- lãnh sự 68
    66. Hãy trình bày về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan quan hệ đối ngoại và liên hệ với các cơ quan quan hệ đối ngoại của Việt Nam 68
    67. Cơ quan đại diện ngoại giao được thiết lập theo những trình tự và thủ tục như thế nào? So sánh với cơ quan đại diện lãnh sự 68
    68. Hãy trình bày về hàm, cấp ngoại giao theo quy định của Công ước Viên năm 1961? 69
    69. Quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại giao được quy định dựa trên cơ sở những học thuyết nào? Phân tích ý nghĩa lịch sử, lý luận và thực tiễn của các học thuyết đó. 69
    70. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa quyền ưu đãi miễn trừ giành cho trụ sở cơ quan đại diện ngoại giao và trụ sở cơ quan lãnh sự 70
    71. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa quyền ưu đãi miễn trừ giành cho viên chức ngoại giao và lãnh sự 70
    I.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...