Đồ Án Công nghệ chế tạo máy

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    - Mục lục 1
    - Nhiệm vụ . 3
    - PHẦN I: PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM 4
    - 1.1- Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của sản phẩm 4
    - 1.2- Yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm 4

    - PHẦN II: ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT 6
    - 2.1- Một số dạng xản xuất thường gặp . 6
    - 2.2- Xác định dạng sản xuất . 6

    - PHẦN III: LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI . 9
    - 3.1- Các phương pháp chế tạo phôi thường gặp 9
    - 3.2- Chọn phương pháp chế tạo phôi cho chi tiết gia công . 10

    - PHẦN IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT 12
    - 4.1- Trình tự các nguyên công, phương pháp gia công. Chọn máy, dao, TBCN cho mỗi nguyên công . 12
    - 4.1.1- Trình tự các nguyên công 12
    - 4.1.2- Chọn phương pháp gia công 12
    - 4.2- Định vị- kẹp chặt, chọn máy, chọn dao, trang bị công nhệ cho mỗi nguyên công 13
    - 4.2.1- Nguyên công 1: Phay thô + tinh.mặt đáy 13
    - 4.2.2- Nguyên công 2: Phay thô + tinh mặt đầu. . 15
    - 4.2.3- Nguyên công 3 Khoan+ khoét +doa 4 lỗ Ø8 17
    - 4.2.4- Nguyên công 4: Khoét +doa 2 lỗ Ø16 . 19
    - 4.2.5- Nguyên công 5: Phay thô + tinh 2 mặt đầu trụ tròn 21
    - 4.2.6- Nguyên công 6: Khoan doa lỗ Ø8, vát mép 2x45, Ta rô ren M8x1.25 lỗ Ø8 ở mặt bên trụ tròn xoay . 24
    - 4.2.7- Nguyên công 7: Khoét+ doa thô + doa tinh Ø20, Ø25.4.2.7.1- Định vị và kẹp chặc 25
    - 4.2.8- Nguyên công 8: Nhiệt luyện 28
    - 4.2.9- Nguyên công 9: Mài lỗ Ø20, Ø25. 28
    - 4.2.10- Nguyên công 10: Kiểm tra. . 29
    - 4.3- Tính toán lượng dư cho bề mặt lỗ Ø20[SUP]±0,01[/SUP]và tra lượng du cho các bề mặt còn lại 30
    - 4.3.1- Tính toán lượng dư cho bề mặt lỗ Ø20[SUP]±0,01[/SUP] . 30
    - 4.3.2- Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại 33
    - 4.3.2.1- Tra lượng dư gia công bề mặt đáy . 33
    - 4.3.2.2- Tra lượng dư gia công phay mặt đầu . 34
    - 4.3.2.3- Tra lượng dư gia công phay 2 mặt bên trụ tròn . 34
    - 4.3.2.4- Tra lượng dư gia công khoan khoét doa bề mặt lỗ Ø8, và Ø16 . 34
    - 4.4- Tính chế độ cắt cho nguyên công phay mặt đáy và tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại 34
    - 4.4.1- Tính chế độ cắt cho nguyên công phay mặt đáy 34
    - 4.4.2- Tra chế độ cắt cho các nguyên công còm lại 34
    - 4.4.2.1- Nguyên công 2 phay thô và tinh mặt đầu 34
    - 4.4.2.2- Nguyên công 3 (Khoan- doa 4 lỗ Ø8) 38
    - 4.4.2.3- Nguyên công 4: Khoét- doa lỗ lưng Ø16 . 38
    - 4.4.2.4- Nguyên công 5 (Phay mặt đầu trụ tròn xoay) . 39
    - 4.4.2.5- Nguyên công 6 (Khoan lỗ Ø6,5 và ta rô ren M8x1,25) . 40
    - 4.4.2.6- Nguyên công 7 (Khoét-doa lỗ Ø20 và Ø25) 41
    - 4.4.2.7- Nguyên công 9.Mài lổ . 41
    - 4.5- Tính thời gian gia công cơ bản . 42
    - 4.5.1- Nguyên công1data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">hay mặt đáy với dao phay mặt đầu[B] . 44[/B]
    [B]- 4.5.2- [/B]Nguyên công 2: Phay mặt đầu bằng dao phay trụ[B] 45[/B]
    [B]- 4.5.3- [/B]Nguyên công 3: Khoan- doa 4 lỗ thông Ø8[B] 46[/B]
    [B]- 4.5.4- [/B]Nguyên công 4: Khoét- doa tinh lổ lưng Ø16[B] . 47[/B]
    [B]- 4.5.5- [/B]Nguyên công 5[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">hay hai mặt trụ tròn xoay[B] 48[/B]
    [B]- 4.5.6- [/B]Nguyên công 6: Khoan- tarô ren M8x1,25[B] . 48[/B]
    [B]- 4.5.7- [/B]Nguyên công 7: Khoét- doa lỗ Ø20 và Ø25[B] 48[/B]
    [B]- 4.6- [/B]Bảng thông số chế độ cắt[B] 50[/B]

    [B]- PHẦNV- [/B]THIẾT KẾ ĐỒ GÁ CHO NGUYÊN CÔNG GIA CÔNG Lỗ Ø20[SUP]±0.01[/SUP][B] 52[/B]
    [B]- 5.1- [/B]Xây dựng sơ đồ nguyên lý của đồ gá[B] 52[/B]
    [B]- 5.2- [/B]Tính toán lực kẹp cần thiết, chọn cơ cấu lực kẹp, tính toán nguồn sinh lực:[B] 53[/B]
    [B]- 5.3- [/B]Tính toán sai số ε[B] . 54[/B]
    [B]- 5.4- [/B]Kết cấu của đồ gá[B] . 55[/B]
    [B]- 5.5- [/B]Công dụng của đồ gá khoét- doa lỗ Ø20[B] 56[/B]
    [B]- PHẦN VI: [/B]TÀI LIỆU THAM KHẢO[B] . 57[/B]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...