Luận Văn công nghệ chế tạo gia công trục khuỷu

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Lời nói đầu 4
    Chương I: Nội dung và trình tự thiết kế 5
    đồ án tốt nghiệp công ngệ chế tạo máy 5
    1.1. Nội dung đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy 5
    1.1.1. Khối lượng tính toán 5
    1.1.2. Khối lượng bản vẽ 5
    1.2. Trình tự thiết kế đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy 5
    Chương II: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG 7
    VÀ XÁC ĐỊNH SẢN XUẤT 7
    2.1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết 7
    2.2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết: 8
    2.3. Xác định dạng sản xuất 8
    Chương III: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ 11
    THIẾT KẾ BẢN VẼ CHI TIẾT LỒNG PHÔI 11
    3.1. Xác định phương pháp chế tạo phôi 11
    Đúc. 11
    3.1.1- Phương pháp đúc thép. 11
    3.1.2- Phương pháp rèn dập 11
    3.2. Thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi 13
    Chương IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 14
    GIA CÔNG CHI TIẾT 14
    4.1. Xác định đường lối công nghệ 14
    4.2. Chọn phương pháp gia công 14
    4.3. Lập tiến trình công nghệ 14
    4.4. Thiết kế nguyên công 15
    4.4.1. Nguyên công 1: Tạo phôi( dập thể tích) 15
    4.4.2. Nguyên công 2: ủ trong vôi bột và làm nguội chậm 15
    4.4.3. Nguyên công 3: Làm sạch :+ làm sạch ba via làm cùn cạnh sắc 15
    4.4.4. Nguyên công 4: Kiểm tra vết nứt tróc dỗ trên bề mặt trục khuỷu 15
    4.4.5. Nguyên công 5: Phay hai đầu, khoan tâm 16
    4.4.6. Nguyên công 6: Tiện thô đầu phải. 16
    4.4.7. Nguyên công 7: Tiện thô đầu trái. 17
    4.4.8. Nguyên công 8:Tiện côn 18
    4.4.9. Nguyên công 9:Tiện tinh đầu dài, tiện rãnh thoát, vát mép 3x45 19
    4.4.10. Nguyên công 10:Tiện tinh đầu ngắn, tiện rãnh thoát, vát mép 20
    1,5x45 cung R62 20
    4.4.11. Nguyên công 11: Mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 21
    4.4.12. Nguyên công 12: Mài thô cổ khuỷu đầu dài 40 22
    4.4.13. Nguyên công 13data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">hay chuẩn tinh phụ 23
    4.4.14. Nguyên công 14:Tiện cổ biên 24
    4.4.15. Nguyên công 15: Khoan, tarô lỗ dầu cổ biên 25
    4.4.16. Nguyên công 16: Khoan doa lỗ dầu 4 góc 600 26
    4.4.17. Nguyên công 17: Khoan doa lỗ dầu 4 góc 450 27
    4.4.18. Nguyên công 18:khoan lỗ dầu 4 trên cổ biên 29
    4.4.19. Nguyên công 19: khoan lỗ 11,khoét bậc 17vát mép đối trọng 30
    4.4.20. Nguyên công 20: Khoét ,vát mép lỗ đối trọng 31
    4.4.21. Nguyên công 21[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">hay rãnh then đầu dài 32
    4.4.22. Nguyên công 22:Tiện rãnh then đầu ngắn 33
    4.4.23. Nguyên công 23:Kiểm tra trung gian 34
    4.4.24. Nguyên công 24:Sấn rãnh 34
    4.4.25. Nguyên công 25 Tiện ren M24x1,5 35
    4.4.26.Nguyên công 26. Khoan ,khoét, doa lỗ điều tốc 36
    4.4.27.Nguyên công 27. Nhiệt luyện 37
    4.4.28.Nguyên công 28. Mài tinh cổ khuỷu đầu ngắn 37
    4.4.29.Nguyên công 29. Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 38
    4.4.30.Nguyên công 30. Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 39
    4.4.31.Nguyên công 31. Mài tinh cổ biên 40
    4.4.32.Nguyên công 32. Tổng kiểm tra, nhập kho 41
    Chương V : TÍNH VÀ TRA LƯỢNG DƯ 43
    5.1- Xác định lượng dư sơ bộ: 43
    5.1.2- Nhận xét: 44
    5.1.3- bản vẽ chi tiết lồng phôi: 44
    5.2-Tính lượng dư cổ trục chính 44
    5.2.1. yêu cầu kỹ thuật: 44
    5.2.2- bảng tính lượng dư khi gia công cổ trục như sau: 48
    5.3 - tra lượng dư các đường kính 49
    Chương VI : tính và tra chế độ cắt 51
    A. 6.1- Tính chế đồ cắt 51
    6.6.1. Tính chế độ cắt cho nguyên công phay mặt đầu, khoan tâm 51
    6.6.2. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện đầu phải 55
    6.6.3. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện đầu trái 63
    6.6.4. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện tinh đầu phải 67
    6.6.5. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện tinh đầu ngắn, tiện rãnh thoát, vát mép 1,5x45, cung R62 75
    6.6.6.Tra chế độ cắt cho nguyên công mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 79
    6.6.7Tra chế độ cắt cho nguyên công mài thô cổ khuỷu đầu dài 40 80
    6.6.8 Tính chế độ cắt cho nguyên công phay chuẩn tinh phụ 80
    6.6.9 Tiện cổ biên đạt kích thước 45,5-0,1 82
    6.610. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan, lỗ dầu nghiêng 600 cổ trục ,4 87
    6.6.11. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan, lỗ dầu nghiêng 450 cổ trục ,4 89
    6.6.12. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan lỗ dầu trên cổ biên ,4 89
    6.6.13. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan lỗ khoan lỗ 11, khoét bậc lỗ 17, vát mép đối trọng 89
    6.6.14. Tính chế độ cắt cho nguyên công phay rãnh then đầu dài 10 93
    6.6.15. Tính chế độ cắt cho nguyên công phay rãnh then đầu dài 7 95
    6.6.16 Tiện rãnh đạt kích thước 430,2 98
    6.6.17 Tiện ren M28x1,5 99
    6.6.18. Khoan khoet doa lỗ điều tốc 99
    6.6.19. Mài tinh cổ khuỷu đầu ngắn 101
    6.6.20. Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 102
    6.6.21. Mài tinh côn 1:5 102
    6.6.22. Mài tinh cổ biên 102
    7. TÍNH TOÁN THỜI GIAN GIA CÔNG 103
    Nguyên công1[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">hay hai mặt đầu – khoan tâm 104
    Nguyên công 2:Tiện cổ khuỷu đầu dài 104
    Nguyên công 3 :Tiện cổ khuỷu đầu ngắn, cung R62 106
    Nguyên công 4:Tiện côn 107
    Nguyên công 5: Tiện tinh đầu dài, tiện rãnh thoát, vát mép 3x45 107
    Nguyên công 6: Tiện tinh đầu ngắn , tiện rãnh thoát, vát mép 3x45 108
    Nguyên công 7: Mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 109
    Nguyên công 8: Mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 109
    Nguyên công 9: Phay chuẩn tinh phụ 109
    Nguyên công 10: Tiện cổ biên 110
    Nguyên công 11: khoan tarô lỗ dầu cổ biên 110
    Nguyên công 12: Khoan lỗ 11, khoét bậc 17, vát mép đối trọng 112
    Nguyên công 13: Phay rãnh then đầu dài 113
    Nguyên công 14: Phay rãnh then đầu ngắn 113
    Nguyên công 15: Tiện ren M28x1,5 114
    Nguyên công 16: khoan khoét doa lỗ điều tốc 114
    a.Khoan lỗ điều tốc 114
    Nguyên công 17: Mài tinh cổ khuỷu đầu ngắn 115
    Nguyên công 18: Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 115
    Nguyên công 20: Mài tinh cổ biên 115
    Chương5: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ 116
    Thiết kế đồ gá : Khoan ta rô đầutruc 116
    5.1. Xác định cơ cấu định vị phôi 116
    5.2. Tính lực kẹp 116
    5.3. Xác định sai số chế tạo cho phép của đồ gá 118
    5.4.Điều kiện kỹ thuật của đồ gá 119
    Thiết kế đồ gá : Phay rãnh then 120
    5.1. Xác định cơ cấu định vị phôi 120
    5.2. Tính lực kẹp 120
    5.3. Xác định sai số chế tạo cho phép của đồ gá 122
    5.4.Điều kiện kỹ thuật của đồ gá 123
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...