Luận Văn Cơ sở khoa học môi trường

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ . 2
    1. THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ . 2
    2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG 2
    MỤC LỤC . 3
    CÁC CHỮ VIẾT TẮT . 10
    CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 11
    I.1. TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG . 11
    I.1.1 Khái niệm về môi trường . 11
    I.1.2 Các yếu tố môi trường và yếu tố sinh thái . 11
    I.1.3. Hệ sinh thái . 12
    I.1.4 Các vấn đề môi trường . 12
    I.1.4.1 Khủng hoảng môi trường 12
    I.1.4.2 Suy thoái môi trường 13
    I.1.4.3 Gia tăng dân số 13
    I.2. TỔNG QUAN VỀ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (KHMT) . 14
    I.2.1 Định nghĩa khoa học môi trường . 14
    I.2.2 Vai trò của khoa học môi trường . 15
    I.3. GIỚI THIỆU VỀ NHIỆM VỤ CƠ BẢN CỦA CON NGƯỜI 15
    I.3.1 Xây dựng xã hội phát triển bền vững . 15
    I.3.1.1.Mục tiêu phát triển bền vững về kinh tế . 15
    I.3.1.2. Mục tiêu phát triển bền vững về xã hội . 16
    I.3.1.3. Mục tiêu Phát triển bền vững trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường 16
    I.3.1.4. Các nội dung thực hiện xã hôi phát tiển bền vững đến năm 2020 . 16
    I.3.2 Thay đổi tư duy về môi trường và xã hội phát triển bền vững 17
    CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI VÀ CÁC HỆ SINH THÁI CHÍNH 19
    II.1. GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ HỆ SINH THÁI . 19
    II.1.1 Định nghĩa hệ sinh thái . 19
    II.1.2 Cấu trúc hệ sinh thái . 19
    II.1.2.1. Môi trường (environment) 19
    II.1.2.2. Sinh vật sản xuất (producer) . 20
    II.1.2.3. Sinh vật tiêu thụ (consumer) . 20
    II.1.2.4. Sinh vật phân hủy (saprophy) . 20
    II.1.3 Chức năng của hệ sinh thái . 21
    II.2 CÁC MỐI QUAN HỆ VỀ NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI . 21
    II.2.1 Chuỗi thức ăn (Food chain) 22
    II.2.2 Mạng lưới thức ăn (Food web) . 22
    II.2.3 Tháp sinh thái học 23
    II.2.3.1. Tháp số lượng: 23
    II.2.3.2. Tháp sinh khối: . 23
    II.2.3.3.Tháp năng lượng: . 23
    II.3. TỔNG QUAN VỀ CÂN BẰNG SINH THÁI 23
    II.4. SỰ MẤT CÂN BẰNG CỦA CÁC HỆ SINH THÁI . 25
    II.5. TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ SINH THÁI (Ecosystem Stability) . 25
    II.5.1. Nhóm gây tăng qui mô thường gồm có: 26
    II.5.2. Nhóm làm giảm quy mô thường có . 26
    II.6. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI LÊN CÁC HỆ SINH THÁI . 26
    II.6.1. Thay đổi các nhân tố sinh vật 26
    4
    II.6.2. Thay đổi nhân tố lý, hóa 27
    II.6.3. Giản hóa các hệ sinh thái . 27
    II.7. CÁC HỆ SINH THÁI CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI . 27
    II.7.1 Các hệ sinh thái tự nhiên . 27
    II.7.1.1. Các hệ sinh thái trên cạn . 27
    II.7.1.2. Các hệ sinh thái nước mặn 28
    II.7.1.3 Các hệ sinh thái nước ngọt . 29
    II.7.2 Hệ sinh thái nhân tạo . 29
    II.8. VÒNG TUẦN HOÀN VẬT CHẤT . 29
    II.8.1 Chu trình cacbonic 29
    II.8.2 Chu trình nitơ 30
    II.9. NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐA DẠNG HỆ SINH THÁI 31
    II.9.1 Sự tác động của các yếu tố vô sinh đến sự đa dạng hệ sinh thái . 31
    II.9.1.1 Nhiệt độ 31
    II.9.1.2 Nước và độ ẩm 31
    II.9.1.3 Ánh sáng . 32
    II.9.1.4 Muối khoáng . 32
    II.9.1.5 Các chất khí 32
    II.9.2 Những yếu tố sinh học và những mối quan hệ sinh học 33
    CHƯƠNG III: TĂNG TRƯỞNG VÀ KIỂM SOÁT DÂN SỐ . 35
    III.1. KHÁI NIỆM VỀ DÂN SỐ 35
    III.1.1. Dân số (Population): . 35
    III.1.2. Tỷ suất gia tăng dân số (Population growth rate): . 35
    III.1.3. Tỷ suất sinh thô (Crude Birth Rate - CBR ): 35
    III.1.4. Tỷ suất chết thô (Crude Death Rate - CDR): . 36
    III.1.5. Tỷ suất gia tăng tự nhiên (Rate of Natural Increase - RNI ): . 36
    III.1.6. Tổng tỷ suất sinh (Total fertility Rate - TFR): . 36
    III.1.7 Bùng nổ dân số (Population Bomb): . 37
    III.1.8 Phân bố dân số (Population Distribution ): . 37
    III.1.9 Mật độ dân số (Density of Population): 37
    III.1.10 Chất lượng cuộc sống (Quality of Life): . 37
    III.1.11 Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product - GDP): 37
    III.1.12 Tổng sản phẩm quốc dân (Gross National Product - GNP): . 37
    III.2. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM 37
    III.2.1 Lịch sử phát triển dân số của các khu vực trên thế giới 37
    III.2.2 Tình hình gia tăng dân số trên thế giới 38
    III.2.3 Sự phát triển và gia tăng dân số của Việt Nam . 39
    III.3 QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN 40
    III.3.1 Gia tăng dân số và lương thực thực phẩm . 40
    III.3.2 Gia tăng dân số và tài nguyên - môi trường 40
    III.3.3 Gia tăng dân số và giáo dục 42
    III.3.4 Gia tăng dân số và sức khoẻ cộng đồng 42
    III.3.5. Đô thị hóa và gia tăng dân số . 43
    III.3.6 Dân số và chất lượng cuộc sống 43
    III.4. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ Ở VIỆT NAM 44
    III.5. CHIẾN LƯỢC VỀ DÂN SỐ 45
    III.5.1 Những định hướng lớn của chiến lược dân số 2001- 2010 . 46
    III.5.2 Các chỉ tiêu cơ bản cần đạt được vào năm 2010 . 46
    III.5.3 Các giải pháp thực hiện . 47
    5
    III.5.3.1 Lãnh đạo, tổ chức và quản lý . 47
    III.5.3.2 Truyền thông - giáo dục thay đổi hành vi 48
    III.5.3.3 Chăm sóc SKSS/KHHGĐ 49
    III.6. THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG . 50
    CHƯƠNG IV: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG . 51
    IV.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN . 51
    IV.2. CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN CHÍNH . 53
    IV.2.1 Năng lượng 53
    IV.2.1.1 Các dạng năng lượng . 53
    IV.2.1.2 Sử dụng năng lượng và các vấn đề môi trường . 57
    IV.2.1.3 Sản xuất và tiêu thụ năng lượng . 57
    IV.2.2 Tài nguyên rừng 59
    IV.2.2.1 Tài nguyên rừng trên thế giới . 60
    IV.2.2.2 Tài nguyên rừng Việt Nam 60
    IV.2.2.3 Vai trò và lợi ích của rừng trong cuộc sống . 62
    IV.2.2.4 Bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng . 63
    IV.2.3 Tài nguyên sinh vật . 65
    IV.2.4 Tài nguyên đất . 66
    IV.2.4.1 Định nghĩa 66
    IV.2.4.2 Thành phần của đất 66
    VI.2.4.3 Tài nguyên đất trên thế giới và Việt Nam 68
    IV.2.4.4 Các vấn đề trong nông nghiệp 70
    IV.2.4.5 Một số thách thức trong nông nghiệp 72
    IV.2.4.6 Nông nghiệp và nông thôn bền vững . 73
    IV.2.5 Tài nguyên khí hậu 74
    IV.2.5.1. Giới thiệu 74
    IV.2.5.2 Các tầng của khí quyển 75
    IV.2.5.3 Thành phần của không khí . 76
    IV.2.5.4 Hiệu ứng nhà kính (The green house effect) . 76
    IV.2.6 Tài nguyên nước . 78
    IV.2.6.1 Tài nguyên nước trên trái đất . 78
    IV.2.6.2 Chu trình nước và sự phân bố của nước 78
    IV.2.6.3 Quản lý và sử dụng nước . 79
    IV.2.7 Tài nguyên khoáng sản . 80
    IV.3. SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG . 80
    IV.3.1 Sử dụng hiệu quả tài nguyên đất . 81
    IV.3.2 Sử dụng hiêu quả tài nguyên nước 81
    IV. 3.3 Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng . 82
    IV.3.4 Sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản . 83
    IV.3.5 Sử dụng và phát triển tài nguyên biển . 84
    IV.4. THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG 86
    CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ 87
    V.1. MÔI TRƯỜNG ĐẤT 87
    V.1.1 Định nghĩa 87
    V.1.2. Những thành phần chủ yếu của môi trường đất 87
    V.1.2.1. Thành phần vô sinh 87
    V.1.2.2 Thành phần hữu sinh. 87
    V.1.3. Suy thoái đất 87
    V.1.3.1 Định nghĩa . 87
    6
    V.1.3.2 Các nguyên nhân chính gây suy thoái đất (Hình 5.1) . 88
    V.1.3.3 Các cấp độ suy thoái đất 88
    V.1.3.4 Các loại hình suy thoái đất 89
    V.1.3.5 Hậu quả suy thoái đất 89
    V.1.3.6 Suy thoái đất ở Việt Nam 90
    V.1.4. Quan điểm và bảo tồn đất trên cơ sở phát triển bền vững . 95
    V.1.4.1 Quan điểm của FAO/Unesco . 95
    V.1.4.2 Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến bảo tồn tài nguyên đất . 95
    V.1.4.3 Sử dụng đất ở ĐBSCL . 96
    V.1.4.4 Bảo tồn tài nguyên đất trên cơ sở phát triển bền vững 97
    V.1.5. Quản lý tài nguyên đất . 97
    V.1.5.1 Thu thập dữ liệu gốc về tài nguyên đất . 97
    V.1.5.2 Phân loại đất 97
    V.1.5.3 Thống kê tài nguyên đất đai 98
    V.1.5.4 Vấn đề kinh tế xã hội phát sinh trong việc quản lý đất . 98
    V.1.5.5 Qui hoạch và sử dụng đất nông nghiệp . 98
    V.1.5.6 Đất phèn qui hoạch và sử dụng . 99
    V.1.5.7 Đất rừng và bảo vệ rừng 99
    V.2. MÔI TRƯỜNG NƯỚC 100
    V.2.1 Định nghĩa ô nhiễm môi trường nước 100
    V.2.2 Nguồn gây ô nhiễm nước . 100
    V.2.2.1 Nước thải từ khu công nghiệp & chế biến . 100
    V.2.2.2 Nước thải từ các hoạt động nông nghiệp . 101
    V.2.2.3 Nước thải từ khu dân cư 102
    V.2.2.4 Nước chảy tràn mặt đất . 103
    V.2.2.5 Nước sông bị ô nhiễm do các yếu tố tự nhiên . 103
    V.2.3 Tác nhân gây ô nhiễm 103
    V.2.3.1 Các chất hữu cơ dễ bị phân hũy 103
    V.2.3.2 Các chất hữu cơ bền vững . 103
    V.2.3.3 Kim loại nặng 104
    V.2.3.4 Các ion vô cơ . 104
    V.2.3.5 Dầu mỡ 104
    V.2.3.6 Các chất phóng xạ . 104
    V.2.3.7 Các chất có mùi . 105
    V.2.3.8 Các chất rắn . 105
    V.2.3.9 Vi trùng 105
    V.2.4 Các phương thức đưa chất ô nhiễm vào môi trường 105
    V.2.4.1 Dạng nguồn ô nhiễm . 105
    V.2.4.2 Thành phần của chất ô nhiễm 106
    V.2.4.3 Tính chất vật lý của chất ô nhiễm 106
    V.2.4.4 Tính chất hóa học của chất ô nhiễm 106
    V.2.4.5 Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến độ bền vững của chất ô nhiễm: . 106
    V.2.5 Tác hại của ô nhiễm nước . 107
    V.2.6. Quản lý tài nguyên nước . 107
    V.2.6.1 Quản lý môi trường nước mặt . 107
    V.2.6.2 Quản lý nước ngầm . 109
    V.2.6.3 Quản lý lưu vực sông 110
    V.2.6.4 Sử dụng GIS trong quản lý môi trường nước 112
    V.2.7. Bảo tồn nước sinh hoạt 112
    7
    V.2.8. Sử dụng nước và tái sử dụng nước 113
    V.3. MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ . 115
    V.3.1. Nguồn và tác nhân gây ô nhiễm không khí . 116
    V.3.1.1 Các nguồn gây ô nhiễm chính . 116
    V.3.1.2 Các tác nhân gây ô nhiễm chính 117
    V.3.2 Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí 118
    V.3.2.1 Ảnh hưởng ô nhiễm không khí trên thời tiết khí hậu. . 118
    V.3.2.2 Tác động đến sức khỏe con người . 118
    V.3.2.3 Tác động đến sự phát triển của thực vật 118
    V.3.2.4 Tác hại trên công trình xây dựng, nguyên vật liệu 119
    V.3.2.5 Tác hại trên tài nguyên rừng 119
    V.3.3 Một số ảnh hưởng của ô nhiễm không khí trên phạm vi toàn cầu . 119
    V.3.3.1 Mưa acid 119
    V.3.3.2 Hiệu ứng nhà kính . 119
    V.3.3.3 Tầng ôzôn và lỗ thủng tầng ôzôn 120
    V.3.4 Ô nhiễm không khí trong gia đình 120
    V.3.5 Các khu vực đô thị và ô nhiễm không khí do đô thị hóa 120
    V.3.6 Kiểm soát ô nhiễm không khí . 121
    V.3.6.1 Biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí . 121
    V.3.6.2 Xử lý ô nhiễm dạng khí . 122
    V.3.6.3 Công nghiệp sinh thái 123
    V.3.7 Tiếng ồn 123
    V.3.7.1 Khái niệm cơ bản về tiếng ồn 123
    V.3.7.2 Phân loại tiếng ồn 123
    V.3.7.3 Tác động của tiếng ồn . 123
    V.3.7.4 Kiểm soát tiếng ồn . 124
    V.4. THẢO LUÂN CUỐI CHƯƠNG 124
    CHƯƠNG VI: CHẤT THẢI RẮN VÀ MÔI TRƯỜNG . 125
    VI.1 TÔNG QUAN VỀ CHẤT RẮN 125
    VI.1.1 Khái niệm về thải rắn . 125
    VI.1.2 Các nguồn tạo thành chất thải rắn . 125
    VI.1.2.1. Các nguồn chủ yếu phát sinh ra chất thải rắn: 125
    VI.1.2.2. Các loại chất thải rắn: 125
    VI.1.3 Hiện trạng rác thải . 127
    VI.1.3.1 Trên thế giới . 127
    VI.1.3.2 Việt Nam 128
    VI.2 TÁC HẠI CỦA CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI . 129
    VI.2.1 Sức khoẻ cộng đồng 130
    VI.2.2 Ô nhiễm môi trường đất do rác thải 131
    VI.2.3 Ô nhiễm môi trường nước do rác thải . 131
    VI.2.4 Ô nhiễm môi trường không khí do rác thải . 132
    VI.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN . 133
    VI.3.1 Thu gom 133
    VI.3.1.1. Hiệu quả của việc thu gom được đặc trưng bởi các tiêu chí sau: 134
    VI.3.1.2. Các hình thức thu gom khác . 134
    VI.3.2 Vận chuyển và trung chuyển . 134
    VI.3.3 Thu hồi và tái chế 137
    VI.4 CÔNG CỤ PHÁP LÝ VÀ CHÍNH SÁCH TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN . 138
    VI.4.1 Các công cụ pháp lý trong công tác quản lý chất thải rắn 138
    8
    VI.4.1.1 Các quy định và tiêu chuẩn môi trường . 138
    VI.4.1.2 Các loại giấy phép môi trường . 138
    VI.4.1.3 Kiểm soát môi trường 139
    VI.4.1.4 Thanh tra môi trường . 139
    VI.4.1.5 Đánh giá tác động môi trường 139
    VI.4.1.6 Luật bảo vệ môi trường 139
    VI.4.2 Quản lý chất thải rắn ở Việt Nam . 140
    VI.4.2.1 Xây dựng chiến lược quản lý CTR 140
    VI.4.2.2 Tổ chức thu gom và phân loại tại nguồn 140
    VI.4.2.3 Lựa chọn công nghệ xử lý 140
    VI.5 TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI NGUY HẠI . 141
    VI.5.1 Khái niệm về chất thải nguy hại 141
    VI.5.1.1 Phương thức gây ô nhiễm của chất thải độc hại 142
    VI.5.1.2 Phân loại chất thải độc hại . 143
    VI.5.2 Tác hại của chất thải nguy hại . 144
    VI.5.3 Tác động chất thải nguy hại đối với sức khỏe 144
    VI.5.3.1 Chất thải công nghiệp 144
    VI.5.3.2 Trong sản xuất nông nghiệp . 145
    VI.6 XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI (CTNH) . 149
    VI.6.1 Xử lý CTNH bằng phương pháp biến đổi vật lý-hoá học . 149
    VI.6.2 Xử lý CTNH bằng chôn lấp 150
    VI.6.3 Qui định của Nhà nước về xử lý CTNH . 150
    VI.7 TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI . 151
    VI.7.1 Trên thế giới 151
    VI.7.1.1 Quản lý CTNH ở Pháp . 151
    VI.7.1.2 Cộng hoà liên bang Đức . 152
    VI.7.1.3 Ở Thụy Điển, 152
    VI.7.1.4 Các nước đang phát triển: 152
    VI.7.2 Việt Nam . 153
    VI.7.2.1 Chất thải nguy hại ở Việt nam . 153
    VI.7.2.2 Xây dựng phương hướng quản lý . 154
    VI.8. THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG 156
    CHƯƠNG VII: MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI . 157
    VII.1. KHÁI QUÁT KINH TẾ MÔI TRƯỜNG 157
    VII.1.1 Giới thiệu . 157
    VII.1.2 Quyền sở hữu . 157
    VII.1.3 Đánh giá kinh tế môi trường 158
    VII.2. LUẬT MÔI TRƯỜNG 159
    VII.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển luật môi trường 159
    VII.2.2 Vai trò cuả luật pháp trong công tác bảo vệ môi trường . 159
    VII.2.3 Tác động của luật môi trường 159
    VII.2.4 Thẩm quyền ban hành luật môi trường 160
    VII.2.5 Các luật có liên quan môi trường đã được ban hành ở nước ta . 160
    VII.2.5.1 Luật bảo vệ môi trường 160
    VII.2.5.2 Các luật định khác về môi trường . 172
    VII.2.5.3 Các văn bản dưới luật . 172
    VII.3. ĐÔ THỊ HÓA VÀ SỰ PHÁP TRIỂN ĐÔ THỊ . 175
    VII.3.1 Đô thị . 175
    VII.3.2 Siêu đô thị 175
    9
    VII.3.3 Phát triển đô thị bền vững . 176
    VII.4. XÃ HỘI PHÁT TRIỂN VÀ SỨC ÉP MÔI TRƯỜNG . 176
    VII.5. CHÍNH PHỦ VÀ MÔI TRƯỜNG 178
    VII.6. GIÁO DỤC VÀ MÔI TRƯỜNG 178
    VII.7. GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC VỀ MÔI TRƯỜNG . 179
    VII.7.1 Khái niệm sản xuất sạch hơn (SXSH) . 179
    VII.7.2 Lợi ích của sản xuất sạch hơn 180
    VII.7.3 Các giải pháp về sản xuất sạch hơn . 180
    VII.7.4 Sản xuất sạch hơn trong chính sách bảo vệ môi trường của Việt Nam . 181
    VII.7.4.1 Lộ trình SXSH ở Việt Nam 181
    VII.7.4.2 Mục tiêu đến 2010 182
    VII.7.4.3 Mục tiêu đến 2020 182
    VII.7.4.4 Một số khó khăn trong việc áp dụng SXSH . 182
    VII.7.5 Công cụ hổ trợ cho sản xuất sạch hơn . 183
    VII.8. THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG . 184
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 185
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...