Tài liệu Cơ sở di truyền tính chống chịu đối với thiệt hại do môi trường của cây lúa

Thảo luận trong 'Nông - Lâm - Ngư' bắt đầu bởi Bích Tuyền Dương, 26/7/12.

  1. Bích Tuyền Dương

    Bài viết:
    2,590
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    NỘI DUNG Trang
    Lời tựa
    Chương 1: Giới thiệu tổng quát
    Ứng dụng công nghệ sinh học trong cải tiến giống cây trồng
    chống chịu điều kiện bất lợi của môi trường
    1-1. Khô hạn
    1-2. Đất mặn
    1-3. Đất acid và đất bạc màu
    1-4. Nhiệt độ lạnh và nhiệt độ nóng
    1-5. Bản đồ gen và sự phát triển marker phục vụ phân tích di truyền
    1-6. Cơ chế sinh lý học và di truyền đối với hiện tượng chống chịu stress
    1-7. Tiến độ cải tiến giống chống chịu
    1-8. Kỹ thuật thanh lọc có tính khả thi với qui mô lớn
    1-9. Genome học, ngành học di truyền mới
    1-10. Hiện tượng synteny và genomics có tính chất so sánh
    1-11. Ứng dụng genomics trong cải tiến giống cây trồng
    1-11-1.Thư viện DNA
    1-11-2. Kỹ thuật cloning các gen
    1-11-3. Microarray
    1-11-4. Quần thể knockout
    1-11-5. Kỹ thuật chuyển nạp gen
    1-12. Phân tích QTL
    1-12-1. Những mô hình về di truyền số lượng
    1-12-1-1. Mô hình QTL đơn (single-QTL)
    1-12-1-2. Mô hình “multiple-locus”
    1-12-2. Phương pháp phân tích marker đơn (SMA)
    1-12-2-1. SMA trên quần thể hồi giao
    1-12-2-2. Kết hợp hiện tượng phân ly của QTL và marker
    1-12-2-3. Phép thử t đơn giản trong quần thể hồi giao
    1-12-2-4. Phân tích phương sai trong quần thể hồi giao
    1-12-2-5. Mô phỏng trong quần thể hồi giao
    1-12-3. Phương pháp SMA trong quần thể F2
    1-12-4. Phân tích QTL trên cơ sở bản đồ cách quãng (interval mapping)
    1-12-4-1. Bản đồ cách quãng trong quần thể hồi giao (BC)
    1-12-4-2. Bản đồ cách quãng trong quần thể F2
    1-12-5. Khả năng giải thích về thống kê sinh học của bản đồ QTL
    Chương 2: Cơ sở di truyền tính chống chịu mặn
    2-1. Đất mặn
    2-2. Cơ chế chống chịu mặn
    2-3. Di truyền tính chống chịu mặn
    2-3-1. Nghiên cứu di truyền số lượng tính chống chịu mặn
    2-3-2. Nghiên cứu di truyền phân tử tính chống chịu mặn
    2-4. Sự thể hiện gen chống chịu mặn
    2-4-1. Phổ thể hiện transcript
    2-4-2. Phân tích microarray
    2-4-3. Đặc điểm thể transcript của giống lúa chống chịu mặn
    trong điều kiện bị stress
    2-4-4. Vai trò của abscisic acid, jasmonate, proline
    2-5. Nghiên cứu chuyên đề
    Cải tiến giống lúa chống chịu mặn ở ĐBSCL
    2-5-1. Vật liệu & phương pháp
    2-5-2. Kết qủa & thảo luận
    2-5-2-1. Xác định vật liệu lai tạo
    2-5-2-2. Nghiên cứu cơ chế chống chịu mặn
    2-5-2-3. Phân tích bản đồ di truyền QTL tính chống chịu mặn
    2-5-2-4. Chọn giống chống chịu mặn nhờ marker phân tử (MAS)
    2-5-2-5. Phát triển giống lúa triển vọng cho vùng bị nhiễm mặn
    Chương 3: Cơ sở di truyền tính chống chịu khô hạn
    3-1. Xác định tính trạng thành phần trong chống chịu khô hạn
    3-2. Những marker phân tử DNA và bản đồ QTL
    3-3. Bản đồ QTL đối với tính trạng rễ lúa
    3-4. Bản đồ QTL đối với tính trạng điều tiết áp suất thẩm thấu (OA)
    3-5. Bản đồ QTL đối với tính trạng biểu hiện màu xanh cao lương (STG)
    3-6. Bản đồ QTL các tính trạng hình thái quan trọng
    3-7. Chuyển nạp gen mục tiêu
    3-8. Cơ chế truyền tín hiệu
    3-9. Gen & sự khám phá lộ trình thông qua genome học chức năng
    Chương 4: Cơ sở di truyền tính chống chịu ngập úng
    4-1. Tổng quan nghiên cứu trước đây
    4-2. Hình thái học của cây lúa thích nghi với vùng bị lũ lụt
    4-3. Khả năng vươn lóng
    4-3-1. Di truyền về khả năng vươn lóng
    4-3-2. Nghiên cứu lúa nổi ở ĐBSCL
    4-4. Di truyền tính chống chịu ngập hoàn toàn
    4-5. Cơ chế chống chịu ngập về sinh lý học
    4-5-1. Diệp lục tố
    4-5-2. Carbohydrate
    4-5-3. Hàm lượng nitrogen
    4-5-4. Hoạt động của peroxidase
    4-6. Nghiên cứu bản đồ di truyền tính trạng vươn lóng
    4-7. Clone hóa gen OsGAPDH điều khiển tính chống chịu ngập
    4-7-1. Phân tích Southern
    4-7-2. Phân tích Northern
    4-7-3. Sự thể hiện dung hợp GST-OsGAPDH
    Chương 5: Cơ sở di truyền tính chống chịu độ độc nhôm
    5-1. Giống lúa nước sâu chống chịu độ độc nhôm ở ĐBSCL
    5-2. Xác định QTL điều khiển tính chống chịu độ độc nhôm
    5-2-1. Điều tra đa hình trong bố mẹ
    5-2-2. Phân ly và thiết lập bản đồ
    5-2-3. Bản đồ QTL
    5-2-4. Phân tích epistasis
    5-2-5. Ứng dụng marker trong chọn giống chống chịu và gen ứng cử viên
    5-2-6. Tạo ra clone của những QTL chống chịu nhôm từ lúa hoang
    5-3. Chọn tạo giống lúa chống chịu nhôm
    Chương 6: Cơ sở di truyền tính chống chịu thiếu lân
    6-1. Giới thiệu chung
    6-1-1. Đất thiếu lân
    6-1-2. Hiện tượng thiếu lân trên cây lúa
    6-1-3. Biểu hiện của giống lúa chống chịu thiếu lân
    6-1-4. Kỹ thuật thanh lọc
    6-2. Cơ chế chống chịu thiếu lân
    6-3. Di truyền tính chống chịu thiếu lân
    6-3-1. Lập bản đồ QTL bằng AFLP
    6-3-2. Lập bản đồ QTL bằng RFLP
    6-3-3. Gen Pup-1: QTL chủ lực làm gia tăng khả năng hấp thu lân
    6-4. Phân tích di truyền số lượng
    Chương 7: Cơ sở di truyền tính chống chịu độ độc sắt
    7-1. Giới thiệu chung
    7-2. Kỹ thuật thanh lọc
    7-3. Nghiên cứu di truyền phân tử tính chống chịu độc sắt
    7-3-1. Tính chống chịu độ độc sắt trong quần thể đơn bội kép IR64/Azucena
    7-3-2. Tính chống chịu độ độc sắt trong quần thể cận giao Nipponbare/Kasalath //
    Nipponbare
    Chương 8: Cơ sở di truyền tính chống chịu nhiệt độ lạnh
    8-1. Giới thiệu chung
    8-2. Di truyền tính chống chịu lạnh
    8-2-1. Bản đồ QTL trên nhiễm sắc thể số 4
    8-2-2. Vị trí trên bản đồ của Ctb-1 và Ctb-2.
    8-2-3. Tính chống chịu lạnh và chiều dài túi phấn
    8-2-4. Bản đồ QTL tính trạng chống chịu lạnh ở giai đoạn làm đòng
    8-3. Sự truyền tín hiệu và phản ứng điều tiết áp suất thẩm thấu
    8-3-1. Điều tiết phản ứng phát quang sinh học của Arabidopsis
    8-3-2. Phân lập dòng đột biến có mức độ phát quang sinh học thay đổi
    8-4. Sự biến đổi protein theo nhiệt độ, mặn & khô hạn
    Bản chỉ dẫn (index)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...