Tài liệu Cô đặc NaOH 2 nồi người chiều, buồng đứng

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    ĐẶT VẤN ĐỀ 1
    Chương 1 2
    TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU VÀ QUÁ TRÌNH CÔ ĐẶC . 2
    I.Giới thiệu chung về natri hydroxit (NaOH) . 2
    II.Sơ lược về quá trình cô đặc 2
    Chương 2 6
    TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ 6
    I.Tính cân bằng vật liệu: . 6
    1.1. Lượng dung môi nguyên chất bốc hơi (lượng hơi thứ) khi nồng độ dung dịch thay đổi từ xd đến xc 6
    1.2.Xác định nồng độ cuối của dung dịch ở từng nồi . 6
    II. Cân bằng nhiệt lượng . 7
    2.1 Xác định áp suất và nhiệt độ của mỗi nồi . 7
    2.2 Xác định nhiệt độ trong mỗi nồi 8
    2.3 Xác định tổn thất nhiệt độ 8
    2.3.1 Tổn thất nhiệt do nồng độ gây ra (’) 8
    2.3.2 Tổn thất nhiệt do áp suất thủy tĩnh (’’ ) 9
    2.3.3 Tổn thất nhiệt độ do đường ống gây ra 11
    2.3.4 Tổn thất nhiệt độ cả hệ thống . 11
    2.3.5 Chênh lệch nhiệt độ hữu ích của từng nồi và cả hệ thống 11
    2.4.Nhiệt dung riêng C(J/kg.độ) . 11
    2.5.Nhiệt lượng riêng . 12
    III Tính bề mặt truyền nhiệt . 14
    3.1 Độ nhớt: 14
    3.2.Hệ số dẫn nhiệt của dung dịch . 14
    3.3.Hệ số cấp nhiệt . 15
    3.3.1.Về phía hơi ngưng tụ: (α1) . 15
    3.3.2.Về phía dung dịch sôi . 16
    3.4.Tính hệ số nhiệt độ hữu ích cho các nồi: . 18
    Chương 3 21
    THIẾT KẾ CHÍNH . 21
    3.1 Buồng đốt . 21
    64
    3.1.1 Tính số ống truyền nhiệt 21
    3.1.2 Đường kính thiết bị buồng đốt 21
    3.1.3 Bề dày buồng đốt 21
    3.1.4.Bề dày đáy và nắp buồng đốt 24
    3.2 Buồng bốc . 25
    3.2.1 Đường kính buồng bốc . 25
    3.2.2 Chiều cao buồng bốc 25
    3.2.3 Bề dày buồng bốc . 27
    3.2.4 Bề dày nắp buồng bốc 28
    3.2.5 Bề dày đáy buồng bốc 30
    3.3 Đường kính các ống dẫn . 32
    3.3.1 Đường kính ống dẫn hơi đốt . 32
    3.3.2 Đường kính ống dẫn hơi thứ . 33
    3.3.3 Đường kính ống dẫn dung dịch . 33
    3.3.3.1 Đường kính ống dẫn dung dịch đầu vào thiết bị gia nhiệt 33
    3.3.3.2 Từ thiết bị gia nhiệt vào nồi 2 34
    3.3.3.3 Từ nồi 2 vào nồi 1 34
    3.3.3.4 Ra khỏi nồi 1 đến thùng chứa sản phẩm . 34
    3.3.4 Đường kính ống tháo nước ngưng 35
    3.3.5 Đường kính ống tuần hoàn ngoài . 36
    3.4. Bề dày vỉ ống . 36
    3.5. Bề dày lớp cách nhiệt . 36
    3.5.1. Bề dày lớp cách nhiệt của ống dẫn . 37
    3.5.1.1 Ống dẫn hơi đốt . 37
    3.5.1.2 Ống dẫn hơi thứ . 37
    3.5.1.3 Ống dẫn dung dịch 38
    3.5.1.4 Ống tuần hoàn dẫn ngoài . 39
    3.5.2.Tính bề dày lớp cách nhiệt của thân thiết bị . 39
    3.6.Chọn mặt bích 39
    3.6.1.Buồng đốt: . 39
    3.6.2.Buồng bốc 40
    3.7.Chọn tai treo buồng đốt 41
    3.7.1 Khối lượng thân thiết bị 42
    65
    3.7.2 Khối lượng đáy và nắp thiết bị 42
    3.7.3 Khối lượng lớp cách nhiệt . 42
    3.7.4 Khối lượng cột chất lỏng . 42
    3.7.5 Khối lượng bích . 43
    3.7.6 Khối lượng ống truyền nhiệt 43
    3.7.7 Khối lượng vĩ ống 43
    3.8.Chọn chân đỡ buồng bốc 44
    3.8.1.Khối lượng thân thiết bị . 44
    3.8.2.Khối lượng nắp thiết bị 44
    3.8.3.Khối lượng đáy thiết bị 45
    3.8.4.Khối lượng lớp cách nhiệt . 45
    3.8.5.Khối lượng cột hơi 45
    3.8.6.Khối lượng bích 45
    Chương 4 47
    THIẾT BỊ PHỤ 47
    4.1 Cân bằng vật liệu: . 47
    4.1.1 Lượng nước lạnh cần thiết để tưới vào thiết bị ngưng tụ 47
    4.1.2 Thể tích khí không ngưng và không khí được hút khỏi thiết bị 47
    4.2 Kích thước thiết bị ngưng tụ 48
    4.2.1 Đường kính thiết bị ngưng tụ 48
    4.2.2 Kích thước tấm ngăn 49
    4.2.3 Chiều cao thiết bị ngưng tụ . 50
    4.2.4 Kích thước ống Baromet . 50
    4.3 Chọn bơm . 53
    4.3.1 Bơm chân không . 53
    4.3.2 Bơm nước lạnh vào thiết bị ngưng tụ . 53
    4.3.3 Bơm dung dịch lên thùng cao vị . 56
    4.3.4 Bơm dung dịch từ nồi 2 vào nồi 1 . 58
    CHƯƠNG 5 61
    KẾT LUẬN 61
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 62
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...