Đồ Án Cô đặc mía đường

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    SVTH:Trần Thanh Tuấn Trang -65-

    MỤC LỤC

    TỔNG QUAN VỀ CÔ ĐẶC MÍA ĐƯỜNG
    I. Giới thiệu chung trang 1
    II. Nguyên liệu và sản phẩm trang 2
    1. Đặc điểm nguyên liệu trang 2
    2. Đặc điểm sản phẩm trang 2
    3. Biến đổi nguyên liệu và sản phẩm trang 2
    4. Yêu cầu chất lượng sản phẩm và giá trị sinh hoá trang 2
    III. Cô đặc và quá trình cô đặc trang 3
    1. Định nghĩa cô đặc trang 3
    2. Các phương pháp cô đặc trang 3
    3. Bản chất của sự cô đặc trang 3
    4. Ứng dụng của sự cô đặc trang 3
    5. Đánh giá khả năng phát triển của sự cô đặc trang 3
    IV. Các thiết bị cô đặc nhiệt trang 4
    1. Phân loại và ứng dụng trang 4
    2. Hệ thống cô đặc chân không gián đoạn trang 5
    3. Các thiết bị và chi tiết trang 5
    4. Yêu cầu thiết bị và vấn đề năng lượng trang 5

    QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
    I. Sơ đồ hoạt động hệ thống cô đặc 1 nồi gián đoạn trang 7
    1. Nguyên lý hoạt động thiết bị cô đặc trang 7
    2. Nguyên lý hoạt động thiết bị ngưng tụ Baromet trang 7
    3. Hoạt động của hệ thống trang 7
    II. Thao tác vận hành trang 8
    1. Chuẩn bị trang 8
    2. Vận hành trang 8

    CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
    I. Dữ kiện ban đầu trang 9
    II. Cân bằng vật chất trang 9
    1. Suất lượng nhập liệu trang 9
    2. Tổng lượng hơi thứ trang 9
    3. Quá trình biến đổi vật chất trong quá trình cô đặc trang 9
    III. Cân bằng năng lượng trang 10
    1. Chế độ nhiệt độ trang 11
    2. Các tổn thất nhiệt độ trang 11
    3. Cân bằng nhiệt lượng trang 12
    4. Lượng hơi đốt dùng cho cô đặc trang 13
    5. Lượng hơi đốt tiêu tốn riêng trang 13

    TÍNH TOÁN TRUYỀN NHIỆT VÀ THỜI GIAN CÔ ĐẶC
    I. Tính toán truyền nhiệt cho thiết bị cô đặc trang 14
    1. Nhiệt tải riêng phía hơi ngưng trang 14
    2. Nhiệt tải riêng phía dung dịch trang 14
    3. Nhiệt tải riêng phía tường trang 15
    4. Hệ số truyền nhiệt K cho quá trình cô đặc: trang 16
    5. Tiến trình tính các nhiệt tải riêng trang 16
    6. Kết quả tính toán trang 17
    II. Tính cách nhiệt cho thiết bị trang 18
    1. Chiều dày lớp cách nhiệt buồng đốt trang 18
    2. Chiều dày lớp cách nhiệt buồng bốc trang 18
    III. Thời gian cô đặc: trang 19
    1. Thời gian cô đặc dung dịch đường trang 19
    2. Tính toán tại các nồng độ khác nhau trang 19
    3. Tổng kết thời gian trang 21

    TÍNH THIẾT BỊ CÔ ĐẶC
    I. Tính buồng đốt trang 22
    1. Thể tích dung dịch đầu trong thiết bị trang 22
    2. Thể tích dung dịch cuối trong thiết bị trang 22
    3. Tính chọn đường kính buồng đốt - số ống trang 22
    II. Tính buồng bốc trang 24
    1. Đường kính buồng bốc trang 24
    2. Chiều cao buồng bốc trang 25
    3. Chiều cao phần chất lỏng trong buồng bốc trang 26
    4. Thể tích không gian hơi trang 26
    III. Tính đường ống và các cửa của thiết bị cô đặc trang 26
    1. Đường ống dẫn hơi thứ: trang 26
    2. Đường ống nhập liệu trang 26
    3. Đường ống tháo sản phẩm: trang 27
    4. Đường ống vào hơi đốt trang 27
    5. Đường ống xả nước ngưng trang 28

    TÍNH CƠ KHÍ CHO CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ
    I. Tính bề dày buồng đốt trang 29
    1. Sơ lược về cấu tạo trang 29
    2. Tính toán trang 29
    3. Tính bền cho các lỗ trang 30
    II. Tính bề dày buồng bốc trang 30
    1. Sơ lược về cấu tạo trang 30
    2. Tính toán trang 30
    3. Tính bền cho các lỗ trang 33
    III. Tính bề dày đáy trang 33
    1. Sơ lược về cấu tạo trang 33
    2. Tính toán trang 33
    3. Tính bền cho các lỗ trang 34
    IV. Tính bề dày nắp trang34
    1. Sơ lược về cấu tạo trang 34
    2. Tính toán trang 34
    3. Tính bền cho các lỗ trang 35
    V. Tính bề dày mặt bích trang 36
    1. Mặt bích nối buồng đốt và buồng bốc trang 36
    2. Mặt bích nối buồng đốt và đáy trang 36
    3. Mặt bích nối buồng bốc và nắp trang 36
    VI. Tính bề dày vỉ ống trang 37
    1. Tính cho vỉ ống ở trên buồng đốt trang 37
    2. Tính cho vỉ ống ở dưới buồng đốt trang 38
    VII. Tính tai treo, chân đỡ. trang 39
    1. Sơ lược cấu tạo tai treo chân đỡ trang 39
    2. Thể tích các bộ phận thiết bị trang 39
    3. Khối lượng các bộ phận thiết bị trang 41
    4. Tổng khối lượng trang 41

    THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT
    I. Sơ lược về chế độ hoạt động và làm việc của TBTN trang 42
    II. Tính hệ số truyền nhiệt trang 42
    1. Nhiệt tải riêng phía hơi ngưng trang 42
    2. Nhiệt tải riêng phía tường trang 42
    3. Nhiệt tải riêng phía dung dịch trang 43
    4. Tiến trình tính các nhiệt tải riêng trang 43
    5. Kết quả trang 44
    III. Tính toán quá trình đun nóng ổn định trang 44
    1. Các đại lượng liên quan trang 44
    2. Lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đến nhiệt độ sôi trang 44
    3. Lượng nhiệt hơi thứ cung cấp cho quá trình đun nóng trang 45
    4. Tính toán trang 45
    IV. Tính toán quá trình đun nóng không ổn định trang 46
    1. Các đại lượng liên quan trang 46
    2. Lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đến nhiệt độ sôi trang 46
    3. Lượng nhiệt hơi thứ cung cấp cho quá trình đun nóng trang 46
    4. Thời gian cần thiết để đun nóng trang 47

    THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMET
    I. Chế độ làm việc trang 48
    1. Lượng nước lạnh vào thiết bị trang 48
    2. Lượng không khí do bơm hút ra khỏi TBNT trang 48
    3. Thể tích không khí cần hút trang 48
    II. Các kích thước chủ yếu trong TBNT trang 49
    1. Đường kính trong thiết bị trang 49
    2. Kích thước tấm ngăn trang 49
    3. Chiều cao bộ phận ngưng tụ và các kích thước cơ bản trang 50
    4. Kích thước ống Baromet trang 50

    TÍNH VÀ CHỌN BƠM
    I. Tính chọn bơm chân không trang 52
    II. Tính chọn bơm nước vào TBNT trang 52
    III. Tính chọn bơm nhập liệu trang 54
    IV. Tính chọn bơm tháo sản phẩm trang 55

    TÍNH GIÁ THÀNH THIẾT BỊ trang 60
    TÀI LIỆU THAM KHẢO trang 61
    MỤC LỤC trang 62
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...