Chuyên Đề Chuyên đề Phân tích tài chính Công ty cổ phần may Việt Tiến – Công ty cổ phần may Nhà Bè

Thảo luận trong 'Tài Chính Thuế' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phần I : Tình hình nền kinh tế vĩ mô và tình hình ngành may mặc Việt Nam năm 2010. 6
    I. Tình hình kinh tế vĩ mô Việt Nam năm 2010. 6
    1. Tăng trưởng GDP 6
    2. Hoạt động ngân hàng. 7
    3. Tăng trưởng xuất nhập khẩu. 7
    4. Thu hút vốn FDI. 8
    II. Tình hình ngành dệt may 2010. 8
    Phần II : Giới thiệu hai chung công ty và tình hình năm 2010. 11
    I. Công ty cổ phần may Việt Tiến. 11
    1. Giới thiệu về doanh nghiệp. 11
    2. Các nhóm sản phẩm : 12
    3. Môi trường vi mô. 13
    II. Công ty cổ phần may Nhà Bè. 19
    1. Giới thiệu về doanh nghiệp. 19
    2. Các dòng sản phẩm 19
    3. Môi trường vi mô. 20
    Phần III: Phân tích và so sánh báo cáo tài chính 2 công ty. 24
    I. Bảng Cân đối kế toán. 24
    1. Phân tích. 24
    TÀI SẢN 25
    Tiền và tương đương tiền. 26
    Phải thu. 26
    Tài sản cố định. 26
    Tỷ suất đầu tư = ( TSCĐ+ĐTDH) / Tổng TS. 27
    NGUỒN VỐN 27
    Vốn chiếm dụng. 28
    Nguồn hình thành vốn lưu động. 28
    2. So sánh. 36
    TÀI SẢN 36
    -Xét về cơ cấu tài sản trong tổng tài sản của 2 công ty. 36
    NGUỒN VỐN 38
    Cơ cấu nguồn vốn trong tổng nguồn vốn của hai công ty. 38
    II. Báo cáo kết quả kinh doanh. 41
    1. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh thông thường : 43
    Doanh thu thuần. 43
    Giảm giá hàng bán, giảm trừ doanh thu. 43
    Giá vốn hàng bán. 44
    Chi phí bán hàng và quản lý. 44
    Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường. 46
    2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính. 46
    Doanh thu, chi phí từ hoạt động tài chính. 46
    Chi phí lãi vay. 47
    Lợi nhuận từ hoạt động tài chính. 48
    3. Lợi nhuận khác. 48
    4. Cơ cấu hình thành nên tổng lợi nhuận chung của doanh nghiệp. 49
    5. Tổng lợi nhuận của Doanh nghiệp. 50
    III. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 51
    Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh. 51
    Dòng tiền từ hoạt động đầu tư. 52
    Dòng tiền từ hoạt động tài chính. 53
    IV. Phân tích các chỉ số tài chính. 55
    1. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng thanh toán. 55
    Tỷ số thanh toán ngắn hạn 55
    Tý số thanh toán nhanh . 56
    Tỷ số thanh toán tức thời 57
    2. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng cân đối vốn (cơ cấu tài chính). 57
    Hệ số nợ 58
    Hệ số tự chủ tài chính . 58
    Hệ số cơ cấu vốn . 58
    3. Nhóm tỷ số về khả năng hoạt động. 59
    Vòng quay hàng tồn kho 59
    Hàng tồn kho bình quân 59
    Kỳ thu tiền bình quân . 60
    Các khoản phải thu bình quân. 60
    Vòng quay tổng tài sản . 60
    Vòng quay TSCĐ . 61
    Đánh giá: 62
    4. Nhóm tỷ số về khả năng sinh lời 62
    Tỷ số sinh lợi doanh thu (ROS) 62
    Tỷ số sinh lợi tổng tài sản (ROA) . 63
    Tỷ số sinh lợi vốn CSH (ROE) 64
    Điều đo thể hiện qua đăng thức: 64
    Thu nhập trên 1 cổ phiếu (EPS) 65
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...