Đồ Án Chương trình quản lý cấu hình thiết bị công nghệ thông tin tại bệnh viện phạm ngọc thạch

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 2/5/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    1. Giới thiệu chung:
    1.1. Lý do chọn đề tài:
    Để đáp ứng nhu cầu quản lý các thiết bị công nghệ thông tin của Tổ CNTT (máy vi tính, máy in, máy scan, ) tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch. Nhóm đã thực hiện việc khảo sát và phát triển phần mềm, hỗ trợ các chức năng thông dụng như giúp nhân viên sửa chữa, nhân viên quản lý cập nhật cấu hình, thời gian, nội dung sửa chữa, mua sắm thiết bị thay thế, tình hình di chuyển máy trong nội bộ cũng như các yêu cầu thống kê báo cáo trong một khoản thời gian.
    Ưu điểm:
    Giảm thời gian tra cứu thông tin về thiết bị.
    Thực hiện các báo biểu nhanh chóng theo yêu cầu.
    Nhược điểm:
    Không thực hiện quản lý các thiết bị y tế khác.
    1.2. Cơ cấu tổ chức của Tổ CNTT:
    Bộ phận quản lý: 1 nhân viên (điều hành tất cả các công tác trong tổ).
    Nhóm phần cứng: 2 nhân viên (thực hiện việc sửa chữa bảo trì các thiết bị công nghệ thông tin và mạng vi tính).
    Nhóm phần mềm: 2 nhân viên (thực hiện việc viết các ứng dụng theo yêu cầu của bệnh viện và bảo trì website).

    MỤC LỤC
    1. Giới thiệu chung: 3
    1.1. Lý do chọn đề tài: 3
    1.2. Cơ cấu tổ chức của Tổ CNTT: 3
    2. Khảo sát hiện trạng: 3
    2.1. Các quy trình xử lý: 3
    2.1.1. Nhập mới thông tin thiết bị: 3
    2.1.2. Nhập nội dung sửa chữa: 4
    2.1.3. Nhập tình hình di chuyển máy: 4
    2.1.4. Cập nhật: 4
    2.1.5. Nhập hóa đơn mua sắm sửa chữa: 4
    2.1.6. Nhập vật tư tiêu hao: 5
    2.1.7. Tìm kiếm thông tin: 5
    2.1.8. Thống kê: 5
    2.1.9. Báo cáo: 5
    2.2. Yêu cầu phi chức năng: 5
    2.3. Kiến trúc hệ thống: 6
    2.4. Các mô hình đặt tả yêu cầu: 6
    2.4.1. Usecase diagram (OOM): 6
    2.4.2. Quy trình Mua sắm thiết bị: 7
    2.4.3. Quy trình Sửa chữa thiết bị: 8
    2.4.4. Quy trình Tìm kiếm thiết bị: 8
    2.4.5. Quy trình Thống kê hóa đơn: 9
    2.4.6. Quy trình Thống kê sửa chữa: 9
    2.4.7. Quy trình Báo cáo sửa chữa: 10
    3. Giai đoạn phân tích: 11
    3.1. Yêu cầu phi chức năng: 11
    3.1.1. Sơ đồ CMD: 11
    3.1.2. Danh sách các đối tượng: 12
    3.1.2.1. Danh sách thực thể: 12
    4. Giai đoạn thiết kế: 13
    4.1. Mô hình vật lý: 13
    4.1.1. Sơ đồ PDM Quản lý thông tin thiết bị: 13
    5. Thiết kế xử lý: 14
    5.1. Kiến trúc module: 14
    5.2. Hệ thống chức năng: 15
    5.3. Collaboration Diagram: 16
    5.3.1. Diagram Collaboration Diagram NhapThongTinMay: 16
    5.3.2. Diagram Collaboration Diagram NhapHoaDon: 16
    5.4. Activity Diagram: 17
    5.4.1. Activity Diagram NhapThongTinMay: 17
    5.4.2. Activity Diagram NhapHoaDon: 18
    5.4.3. Activity Diagram TimKiemMaMay: 19
    5.4.4. Activity Diagram TimKiemHoaDon: 20
    5.4.5. Activity Diagram ThongKeHoaDon: 21
    5.4.6. Activity Diagram ThongKeSuaChua: 22
    6. Thiết kế giao diện State Diagram: 23
    6.1.1. State Diagram màn hình chính: 23
    6.1.2. State Diagram màn hình đăng nhập: 23
    6.1.3. State Diagram màn hình nhập thông tin thiết bị: 25
    6.1.4. State Diagram màn hình nhập thông tin hóa đơn: 26
    6.1.5. State Diagram màn hình cập nhập loại máy: 27
    6.1.6. State Diagram màn hình cập nhập loại cpu: 28
    6.1.7. State Diagram màn hình cập nhập khoa phòng: 29
    6.1.8. State Diagram màn hình cập nhập khoa phòng: 30
    6.1.9. State Diagram màn hình cập nhập thiết bị lưu kho: 31
    6.1.10. State Diagram màn hình cập nhập nhân viên sửa chữa: 32
    6.1.11. State Diagram màn hình cập nhập vật tư tiêu hao: 33
    6.1.12. State Diagram màn hình tìm kiếm hóa đơn: 34
    6.1.13. State Diagram màn hình tìm kiếm thiết bị: 35
    6.1.14. Các màn hình thống kê: 36
    6.1.14.1. Thống kê hóa đơn theo thời gian: 36
    6.1.14.2. Thống kê số lần sửa chữa theo khoa: 37
    6.1.14.3. Thống kê số lần sửa chữa theo thời gian: 38
    6.1.14.4. Thống kê số lần sửa chữa theo khoa và thời gian: 39
    6.1.15. Các màn hình in ấn: 40
    6.1.15.1. In toàn bộ hóa đơn: 40
    6.1.15.2. In toàn bộ lý máy: 41
    6.1.16. Màn hình hướng dẫn sử dụng: 42
    6.1.17. Màn hình thông tin tác giả: 42
    7. Kết luận: 43
    7.1. Khó khăn: 43
    7.2. Thuận lợi: 43
    7.3. Kết quả đạt được: 43
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...