Tài liệu Chương 4 Thiết bị phân tích AVL 988-3 VÀ AVL 988-4 (Hình ảnh và trình chiếu rõ ràng)

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Chương 4
    THIẾT BỊ PHÂN TÍCH AVL 988-3 VÀ AVL 988-4

    4.1. THUYẾT MINH KỸ THUẬT
    4.1.1. Tính năng tác dụng
    AVL 988-3/ 988-4 là máy phân tích tự động và bán tự động, được sử dụng để phân tích xét nghiệm các mẫu vật như toàn bộ máu, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, các chất thẩm tán (dialysate), các loại thuốc nước (hydrous solution), chất điều khiển (control media), dựa trên khả năng xác định các ion Na[SUP]+[/SUP], K[SUP]+[/SUP], Cl[SUP]-[/SUP], Ca[SUP]++[/SUP], Li[SUP]+[/SUP] và độ pH.

    4.1.2. Các đặc trưng kỹ thuật

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]AVL 988-3
    [/TD]
    [TD]AVL 988-4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các tham số đo
    [/TD]
    [TD]Na[SUP]+[/SUP], K[SUP]+[/SUP], Cl[SUP]-[/SUP], Ca[SUP]++[/SUP], Li[SUP]+[/SUP]
    [/TD]
    [TD]Na[SUP]+[/SUP], K[SUP]+[/SUP], Ca[SUP]++[/SUP], pH
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các kiểu mẫu
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Toàn bộ máu, huyết thanh, các loại thuốc nước, control media (chất đối chiếu).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các thể tích mẫu
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]120 ml (Cuvet có dung tích tối thiểu 500 ml có thể dùng trong hoạt động của bộ lấy mẫu).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Lấy mẫu vào
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Bơm, ống mao dẫn (có bộ thích nghi), buồng chứa mẫu, ống kiểm tra, cuvet.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Vùng đo lường
    [/TD]
    [TD]Na[SUP]+[/SUP] 40 - 250 mmol/l
    K[SUP]+[/SUP] 0.2 - 20 mmol/l
    Cl[SUP]-[/SUP] 20 - 250 mmol/l
    Ca[SUP]++[/SUP] 0.1 - 6.0 mmol/l
    Li[SUP]+[/SUP] 0.1 - 9.99 mmol/l
    pH 6.0 - 8.0
    [/TD]
    [TD]Dung dịch 0.1 mmol/l
    Dung dịch 0.01 mmol/l
    Dung dịch 0.1 mmol/l
    Dung dịch 0.001 mmol/l
    Dung dịch 0.01 mmol/l
    Dung dịch 0.01 mmol/l
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số lần đo trong 1 giờ
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Đo lường đơn có in ra 50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]Đo lường đơn không in ra 56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]Đo lường tự động có in ra 64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]Đo lường tự động không in ra 90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]Đo lường chế độ nhanh không in ra 96
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Màn hình
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Màn hình gồm 20 ký tự với ma trận điểm 5x7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Máy in
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Máy in nhiệt tự động, cuộn giấy rộng 3.8 cm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Súc rửa
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Tự động
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hiệu chuẩn
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Hiệu chuẩn 1 điểm sau mỗi phép đo
    Hiệu chuẩn 2 điểm (3 điểm cho Li[SUP]+[/SUP]) cứ sau 3 giờ,
    hoặc hiệu chuẩn bằng tay.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chuẩn đoán
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Tự động
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Giao diện
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Cổng nối tiếp RS 232 C.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nhiệt độ làm việc
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]từ +15[SUP]0[/SUP]C đến +30[SUP]0[/SUP]C.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các giá trị điện áp nguồn
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]100/117 V hoặc 220/240 V, 50/60 Hz,
    60 VA (AVL 988-3) và 100VA (AVL 988-4 ).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các kích thước
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]300x280x340 mm (rộng x sâu x cao)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Trọng lượng
    [/TD]
    [TD]11,4 kg
    [/TD]
    [TD]12,8 kg
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    4.1.3. Nguyên lý làm việc







    BG 988-3
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...