Tài liệu Chứng chỉ b tin học quốc gia

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA


    Thời gian: 150 phút


    Ngày thi: dd/mm/yyyy


    *** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***


    Phần I: Các thành phần được cung cấp
    Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:


    § Mô tả


    Công ty ABC muốn xây dựng chương trình quản lý việc mua bán các loại vật tư. Hình thức quản lý
    thông qua các hoá đơn nhập xuất


    § Cấu trúc các bảng


    Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.


    DMVT- Danh mục vật tư


    Field Name Data Type Field Size Format Description
    MAVT Text 4 Mã vật tư
    TENVT Text 30 Tên vật tư
    DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc
    DVT Text 8 Đơn vị tính
    MALOAI Text 2 Mã loại


    DMKHO – Danh mục kho


    Field Name Data Type Field Size Format Description
    MAKHO Text 3 Mã kho
    TENKHO Text 20 Tên kho
    DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho


    HOADON – Hoá đơn


    Field Name Data Type Field Size Format Description
    LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn
    SOHD Text 3 Số hóa đơn
    NGAYHD Date/Time dd/ /yy Ngày hóa đơn
    HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng
    MAKHO Text 3 Mã kho


    CTHOADON- Chi tiết hoá đơn


    Field Name Data Type Field Size Format Description
    LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn
    SOHD Text 3 Số hoá đơn
    MAVT Text 4 Mã vật tư
    SOLUONG Number Double Số lương
    DONGIA Number Double Đơn giá
    TRIGIA Number Double Trị gía


    LOAIVT – Loại vật tư


    Field Name Data Type Field Size Format Description
    MALOAI Text 2 Mã loại
    TENLOAI Text 30 Tên loại


    § Dữ liệu mẫu Quan hệ giữa các bảng


    DMVT CTHOADON
    mavt tenvt dongiago cdvt maloai loaihd sohd mavt soluong dongia trigia
    BC00 Bút chì bấ m10000 Cái VP N 001 BC00 100 10000 1000000
    ND01 Nồi cơm điện 3000000 Cái DD N 001 ND01 30 3000000 90000000
    Nhật
    ND02 Nồi cơm điện 2000000 Cái DD N 002 NH01 300 250000 75000000
    Trung Quốc
    NH01 Nước hoa 250000 Cái MP X 001 ND01 5 3450000 17250000
    Pháp


    HOADON LOAIVT
    loaihd sohd ngayhd hotenkh makho maloai tenloai
    N 001 01/03/02 Kim Khánh K01 DD Đồ điện gia dụng
    N 002 01/03/02 Mai Linh K02 MP Mỹ phẩ
    X 001 06/03/02 Dũng Hoàng K01 VP Văn phòng phẩ


    DMKHO
    makho tenkho diachikho
    K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ
    K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ


    Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện


    Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm)


    1. Dùng truy vấn hãy tạo ra một bảng mới với tên “LUU_HD_KH1” với cấu trúc bảng tương tự như bảng hoá
    đơn và dữ liệu là những thông tin của các hoá đơn nhập xuất hàng thuộc “Kho 1”. (0.5 điểm)


    2. Cho biết khách hàng “Kim Khánh” đã nhập xuất những mặt hàng nào, thông tin yêu cầu: Mã vật tư, tên
    vật tư. (0.5 điểm)


    3. Dùng truy vấn cho biết những mặt hàng chưa tham gia nhập xuất trong các kho hàng, thông tin yêu cầu:
    Mã vật tư, tên vật tư. (0.5 điểm)


    Câu 2- Thiết kế báo biểu (2.5 điểm)


    - Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau:

     

    Các file đính kèm:

Đang tải...