Tài liệu Chọn sơ đồ và thiết bị tự dùng

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ TÀI: CHỌN SƠ ĐỒ VÀ THIẾT BỊ TỰ DÙNG

    Chương viCHỌN SƠ ĐỒ VÀ THIẾT BỊ TỰ DÙNGĐể sản xuất điện năng các nhà máy điện tiêu thụ một phần điện năng để các cơ cấu tự dùng đảm bảo cho máy phát điện có thể làm việc được. Trong nhà máy nhiệt điện, điện tự dùng chiếm tỷ lệ khá lớn chủ yếu cho các khâu chuẩn bị nhiên liệu, vận chuyển nhiên liệu vào ḷ đốt, đưa nước vào nồi hơi, bơm nước tuần hoàn, bơm ngưng tụ, quạt gió, quạt khói, thắp sáng, điều khiển .Nhà máy nhiệt điện chỉ có thể làm việc b́nh thường với điều kiện hệ thống tự dùng làm việc tin cậy. Nh­ vậy yêu cầu cơ bản đối với hệ thống điện tự dùng là độ tin cậy cao nhưng vẫn đảm bảo những chỉ tiêu về kinh tế.
    Đối với nhà máy nhiệt điện thiết kế dùng hai cấp điện áp tự dùng 6,3 KV và 0,4 KV. Cấp tự dùng riêng 6,3 KV chiếm tỷ lệ lớn cung cấp cho các máy công tác đảm bảo sự làm việc của ḷ hơi và tuabin các tổ máy. Cấp tự dùng chung 0,4 KV cung cấp cho các máy công tác phục vô chung không liên quan trực tiếp đến ḷ hơi và tuabin, tuy nhiên rất cần thiết cho sự làm việc của nhà máy. Giả sử mỗi tổ máy tương ứng với một ḷ và mỗi ḷ được cung cấp từ một phân đoạn, do đó để cung cấp điện tự dùng cho 4 tổ máy cần dùng 4 phân đoạn , mỗi phân đoạn được cung cấp bằng một máy biến áp hạ áp . Với cấp 0,4 KV có thể không nhất thiết phải phân đoạn theo số ḷ. Để dự trữ cho cấp 6,3 KV dùng một máy biến áp dự trữ nối với cuộn hạ của máy biến áp tự ngẫu(Phía trên máy cắt đầu cực). Dự trữ cho cấp 0,4 KV cũng dùng một máy biến áp nối với thanh góp dự trữ 6,3 KV.
    Sơ đồ tự dùng của nhà máy cho trên h́nh 7-4.
    7-1.Chọn máy biến áp tự dùng.
    1. Chọn máy biến áp tự dùng cấp 6,3 kV.
    Theo nhiệm vụ thiết kế, công suất tự dùng của nhà máy bằng 8 % công suất định mức của nhà máy. V́ vậy công suất tự dùng lớn nhất của nhà máy là:
    S[SUB]tdmax[/SUB] = a.S[SUB]NMđm[/SUB] = 0,08.250 = 20 MVA
    Ta chọn máy biến áp tự dùng theo điều kiện:
    S[SUB]Tđm[/SUB] ³[​IMG] = 5 MVA
    Với : n là số tổ máy của nhà máy, n = 4
    Vậy ta chọn máy biến áp loại ΤДHC – 6,3 có các thông số trong bảng7-1.
    Chọn máy biến áp dự trữ :
    V́ hệ thống tự dùng nối theo sơ đồ khối nên máy biến áp dự trữ cấp một được chọn theo điều kiện không chỉ để thay thế cho máy biến áp làm việc khi sửa chữa mà c̣n để cung cấp cho hệ thống tự dùng trong quá tŕnh dừng và khởi động khối. Do đó cần chọn :
    S[SUB]Tdtđm[/SUB] ³ 1,5.[​IMG] MVA.
    Máy biến áp dự trữ cho cấp điện áp này lớn hơn một cấp so với máy biến áp công tác
    Vậy ta chọn máy biến áp ΤДHC-10 có thông số cho ở bảng 7-1.
    Bảng 7-1
    [TABLE=align: center]
    [TR]
    [TD]Loại
    [/TD]
    [TD]S[SUB]**[/SUB]
    (MVA)
    [/TD]
    [TD]U[SUB]Cđm[/SUB]
    (kV)
    [/TD]
    [TD]U[SUB]Hđm[/SUB]
    (kV)
    [/TD]
    [TD]DP[SUB]0[/SUB]
    (kW)
    [/TD]
    [TD]DP[SUB]N[/SUB]
    (kW)
    [/TD]
    [TD]U[SUB]n[/SUB]%
    [/TD]
    [TD]I[SUB]0[/SUB]%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ΤДHC
    [/TD]
    [TD]6,3
    [/TD]
    [TD]10,5
    [/TD]
    [TD]6,3
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]46,5
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]0,9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ΤДHC
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]10,5
    [/TD]
    [TD]6,3
    [/TD]
    [TD]12,3
    [/TD]
    [TD]85
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]0,8
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    2. Chọn máy biến áp tự dùng cấp 0,4 kV.
    Thực tế vận hành cho thấy công suất tự dùng cấp 0,4 KV chiếm khoảng 10% công suất tự dùng toàn nhà máy. Do đó công suất tự dùng cấp 0,4 lúc này là
    S[SUB]td0,4max[/SUB] = 0,1.S[SUB]tdmax[/SUB] = 0,1.20 = 2 MVA
    Giả thiết dùng máy biến áp ΤC3c-630 Có S dm=630 kVA th́ số máy tự dùng cần dùng là :
    n = [​IMG] máy.
    Nh­ vậy chọn máy biến áp loại: TC3C- 630- 6,3/ 0,4 có thông số:

    [TABLE=align: center]
    [TR]
    [TD]S[SUB]**[/SUB]
    (kVA)
    [/TD]
    [TD]U[SUB]**[/SUB]
    cao (kV)
    [/TD]
    [TD]U[SUB]**[/SUB]
    hạ (kV)
    [/TD]
    [TD]DP[SUB]0[/SUB]
    (kW)
    [/TD]
    [TD]DP[SUB]N[/SUB]
    (kW)
    [/TD]
    [TD]U[SUB]n[/SUB]%
    [/TD]
    [TD]I[SUB]­0[/SUB]%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]630
    [/TD]
    [TD]6,3
    [/TD]
    [TD]0,4
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    7-2.Chọn mắy cắt điện và dao cách ly.
     
Đang tải...