Luận Văn Chiến lược hoạt động quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam VF1

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ TÀI : Chiến lược hoạt động quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam VF1


    Chương I: Các vấn đề về quỹ đầu tư chứng khoán


    I. Các khái niệm
    1. Các khái niệm liên quan
    a. Quỹ đầu tư chứng khoán
    b. Công ty quản lý quỹ
    c. Đại hội cổ đông hay đại hội ngời đầu tư
    d. Ban đại diện quỹ
    e. Ngân hàng giám sát
    f. Công ty tư vấn luật
    2. Các loại quỹ tại Việt Nam
    a. Quỹ mở và quỹ đóng
    b. Quỹ công chúng và quỹ thành viên
    c. Quỹ công ty và quỹ hợp đồng
    3. Lợi thế của Quỹ đầu tư chứng khoán
    4. Vai trò của Quỹ đầu tư chứng khoán trên thị trường chứng khoán
    II. Hoạt động của quỹ
    1. Mục tiêu và chính sách đầu tư
    a. Mục tiêu đầu tư
    b. Chính sách đầu tư
    2. Huy động vốn và đầu tư
    a. Huy động vốn và cấu trúc vốn
    b. Hoạt động đầu tư
    c. Hạn chế trong đầu tư
    d. Quy trình đầu tư và ra quyết định đầu tư
    e. Tăng trưởng và chuyển nhượng các khoản đầu tư.
    3. Quản trị quỹ và vấn đề xung đột quyền lợi
    a. Quản trị quỹ
    b. Các hình thức xung đột có thể xảy ra
    4. Công bố thông tin và giám sát
    a. Công bố thông tin
    b. Giám sát
    III. Đánh giá hoạt động của quỹ
    1. Các tiêu chí đánh giá
    a. Tổng thu nhập của quỹ, Tỷ lệ thu nhập đầu tư
    b. Tỷ lệ chi phí
    c. Tỷ lệ doanh thu
    d. Chất lượng hoạt động của nhà quản lý quỹ
    2. Quy trình xác định tài sản ròng
    a. Thời gian xác định việc định giá
    b. Nguyên tắc thực hiện việc định giá NAV
    c. Kế hoạch phân chia lợi nhuận
    3. Phí, lệ phí và thưởng hoạt động
    a. Phí thường niên
    b. Thưởng hoạt động
    IV. Phương pháp xây dựng chiến lược
    1. Các phương pháp để xây dựng chiến lược
    2. Giới thiệu về mô hình phân tích SWOT.


    Chương II: Quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam VF1


    I. Các định nghĩa và các tổ chức liên quan
    1. Các định nghĩa
    2. Ban đại diện Quỹ đầu tư VF1, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát và các bên có liên quan
    II. Hoạt động và đánh giá hoạt động của VF1
    1. Mục tiêu và chính sách đầu tư
    a. Mục tiêu đầu tư
    b. Chính sách đầu tư
    2. Huy động vốn và đầu tư
    a. Huy động vốn và cấu trúc vốn
    b. Hạn chế trong đầu tư
    c. Quy trình đầu tư và ra quyết định đầu tư
    d. Tăng trưởng và chuyển nhượng các khoản đầu tư .
    3.Công bố thông tin và giám sát
    a. Công bố thông tin
    b. Giám sát
    4. Quy trình xác định giá trị tài sản ròng
    a. Thời gian xác định việc định giá
    b. Nguyên tắc thực hiện việc định giá NAV
    c. Kế hoạch phân chia lợi nhuận
    6. Phí, lệ phí và thưởng hoạt động
    a. Phí thường niên
    b. Thưởng hoạt động
    III. Phân tích SWOT hoạt động của VF1
    1. Điểm mạnh (Strengths)
    2. Điểm yếu (Weaknesses)
    3. Cơ hội (Opportunities)
    a. Tổng quan về kinh tế Việt Nam
    b. Thị trường chứng khoán Việt Nam
    c. Cơ hội từ chương trình cổ phần hóa
    d. Các chính sách ưu đãi về thuế
    4. Thách thức (Threats)
    a. Khả năng thanh khoản
    b. Cạnh tranh
    c. Điều kiện pháp lý
    d. Những tiêu chuẩn về kế toán, kiểm toán và báo cáo tài chính
    e. Xung đột về lợi ích giữa Quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính khác
    f. Rủi ro tín dụng
    g. Rủi ro tiền tệ
    h. Rủi ro thị trường
    i. Rủi ro quản lý
    IV.Các chiến lược rút ra từ mô hình SWOT và ma trận SWOT
    1. SO (Strengths – Opportunities)
    Các chiến lược dựa trên ưu thế của VF1 để tận dụng các ưu thế của thị trường
    2. WO (Weaknesses – Opportunities) Các chiến lược dựa trên khả năng vượt qua các điểm yếu của VF1 để tận dụng cơ hội thị trường
    3. ST (Strengths – Threats) Các chiến lược dựa trên các ưu thế của VF1 để tránh các thách thức của thị trường
    4. WT (Weaknesses – Threats) Các chiến lược của VF1 dựa trên khả năng vượt qua hoặc hạn chế tối đa các yếu điểm của VF1 để tránh các thách thức của thị trường.
    5. Ma trận SWOT.


    Chương III: Mô hình Quỹ đầu tư tại các nước và một số bài học từ quá trình hình thành và hoạt động quỹ ở các nước và Việt Nam


    I. Quỹ đầu tư tại một số thị trường phát triển
    1. Mỹ
    2. Nhật Bản
    3. Anh
    II. Quỹ đầu tư tại một số thị trường đang lên
    1. Hàn Quốc
    2. Thái Lan
    3. Malaysia
    4. Trung Quốc
    III. Quỹ đầu tư tại Việt Nam
    1. Vietnam Enterprise Investment Limited
    2. Mekong Enterprise Fund
    IV. Một số bài học rút ra


    Chơng IV: Đề xuất chiến lược hoạt động của Quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam VF1:


    I. Tiêu chí lựa chọn chiến lược
    II. Đề xuất chiến lược
    III. Giải pháp thực hiện.




     

    Các file đính kèm:

Đang tải...