Tài liệu Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP
    3.1 - Tóm tắt nội dung cơ bản:
    - Khái niệm, cách phân loại chi phí SXKD trong doanh nghiệp.
    - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch chi phí SXKD.
    - Khái niệm, cách phân loại giá thành sản phẩm.
    - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch giá thành sản xuất và giá
    thành tiêu thụ của sản phẩm.
    - Vận dụng công thức tính mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm so
    sánh được để giải các bài tập có liên quan.
    - ý nghĩa và biện pháp hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp.


    3.2 - Bài tập


    Bài tập số 26


    Căn cứ vào những tài liêu sau đây tại doanh nghiệp Công nghiệp A
    Tài liệu
    1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất ba loại sản phẩm A, B và C, sản
    lượng sản xuất cả năm của sản phẩm A là 250.000 hộp, sản phẩm B là
    230.000 cái, sản phẩm C là 120.000 chiếc.
    2. Định mức tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm như sau:


    Định mức tiêu hao cho mỗi sản phẩm
    Khoản mục Đơn giá
    SPA SPB SPC
    NVL chính 10.000 đ/kg 26 kg 17 kg 40 kg
    Vật liệu phụ 4.000 đ/kg 15 kg 10 kg 18 kg
    Giờ công SX 3.000 đ/giờ 21 giờ 14 giờ 26 giờ


    3. Dự toán chi phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm và chi phí QLDN,
    chi phí cho công việc làm bên ngoài như sau:
    Đvt: triệu đồng
    Chi phí SX C Chi phí Chi phí c/việc làm
    Khoản mục SP SPB SPC QLDN cho bên ngoài
    A
    1. Vật liệu phụ 100 200 150 200 50
    2. Nhiên liệu 150 150 170 500 150
    3. Tiền lương 300 500 400 700 8
    4. BHXH, BHYT, KPCĐ 57 95 76 133 1,52
    5. Khấu hao TSCĐ 300 450 400 600 6,39
    6. Chi phí d.vụ mua ngoài 150 250 170 580 -
    7. chi phí khác bằng tiền 200 200 180 350 20


    1. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước (chi phí chờ phân bổ) và
    chi phí phải trả bằng tiền như sau:


    39
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...